STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1301 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ kênh 500 - Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Tây) | 204.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1302 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ kênh 500 - Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Tây) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1303 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Hòa Bình - Đến đập Kiểm Đê | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1304 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Hòa Bình - Đến đập Kiểm Đê | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1305 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Rạch Cũ - Đến nhà ông Võ Thành Đức | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1306 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Rạch Cũ - Đến nhà ông Võ Thành Đức | 456.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1307 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Thành Đức - Đến hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1308 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Thành Đức - Đến hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1309 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) - Đến cầu đập Kiểm Đê | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1310 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) - Đến cầu đập Kiểm Đê | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1311 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ giáp ranh xã Ninh Quới A (cầu giáp ranh) - Đến cầu Hai Giỏi | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1312 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ giáp ranh xã Ninh Quới A (cầu giáp ranh) - Đến cầu Hai Giỏi | 402.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1313 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Hai Giỏi - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà Lâm Văn Điện) | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1314 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Hai Giỏi - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà Lâm Văn Điện) | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1315 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ miễu Mỹ Tân - Đến cầu 9 Xị | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1316 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Ngan Dừa ấp Vĩnh Phú A - Đến giáp ranh thị trấn Phước Long | 510.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1317 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ nhà Út Nhàn - Đến Quản lộ Phụng Hiệp (hướng đi Đìa Muồng) | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1318 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ngã tư Cầu Mười Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình) - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Đông) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1319 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ngã tư Cầu Mười Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình) - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Tây) | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1320 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ngã tư Cầu Mười Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình) - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Tây) | 204.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1321 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ hết ranh nhà Ông Năm Trăm - Đến cầu đập Kiểm đê | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1322 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Tám Ngọ (Vĩnh Mỹ - Phước Long) - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (Cầu Xáng Cụt) | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1323 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Tám Ngọ (Vĩnh Mỹ - Phước Long) - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (Cầu Xáng Cụt) | 204.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1324 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Tám Ngọ - Đến trường Tiểu học "B" | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1325 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Mười Khịch - Đến miễu Mỹ Tân | 204.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1326 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ Thuỷ lợi (ông Thum) - Đến ngã 4 Đìa 5 Quyền | 204.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1327 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ Cầu nhà bà Nga - Đến Miễu ấp Mỹ Tân | 204.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1328 | Huyện Phước Long | Lộ Nông Thôn -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ngã tư cầu 9 Xị ấp Vĩnh Phú B - Đến chùa Đìa Muồng ấp Vĩnh Lộc | 204.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1329 | Huyện Phước Long | Lộ Nông Thôn -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ miễu Mỹ Tân - Đến giáp ranh nhà ông Kha (Hưng Phú) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1330 | Huyện Phước Long | Lộ Nông Thôn -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ giáp ranh thị trấn Phước Long - Đến ngã tư nhà ông Danh (ấp Phước 3A) | 204.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1331 | Huyện Phước Long | Lộ Nông Thôn -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu 8 ngọ (ấp Huê 3) - Đến ngã 4 trường Tiểu Học - ấp Phước 3B) | 204.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1332 | Huyện Phước Long | Lộ Nông Thôn -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu nhà 2 Rở ấp Huê 3 - Đến cầu nhà 9 Huỳnh ấp Phước 3A | 204.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1333 | Huyện Phước Long | Tuyến Kênh Tây Lác- Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ nhà ông 8 Ý (ấp Phước 3B) - Đến ngã tư nhà ông Châu Văn Nhanh (Kênh Tư Hùng) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1334 | Huyện Phước Long | Tuyến Kênh Tây Lác- Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ nhà ông Trần Văn Hiền - Đến giáp ranh nhà ông Mai Văn Nhất (ngã tư Tây Mập) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1335 | Huyện Phước Long | Tuyến Kênh Tây Mập- Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ranh nhà ông Mai Văn Nhất (ngã tư Tây Mập) - Đến nhà ông Hải (ngã ba ấp Tường 1) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1336 | Huyện Phước Long | Tuyến Kênh Quảng Ắt- Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ Cầu nhà ông Hải (ngã ba ấp Tường 1) - Đến Cầu ngã tư nhà bà Thùy (ấp Tường 1) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1337 | Huyện Phước Long | Tuyến Kênh Quảng Ắt- Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ Cầu ngã tư nhà bà Thùy (ấp Tường 1) - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Nhẫn (Ngã tư kênh Cây Nhâm) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1338 | Huyện Phước Long | Tuyến Kênh Chòm Tre- Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 6 Kháng (ấp Huê 3) - Đến nhà ông Dương Văn Phến (ngã ba ấp Tường 1) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1339 | Huyện Phước Long | Tuyến đường bờ Cỏ Bông- Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lê Thị Em (Cầu ông Hoàng) - Đến hết ranh nhà ông Đặng Văn Lợi | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
1340 | Huyện Phước Long | TT Phước Long | 66.000 | 54.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1341 | Huyện Phước Long | Các xã | 66.000 | 54.000 | 48.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1342 | Huyện Phước Long | TT Phước Long (vùng ngọt) | 60.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cày hàng năm khác | |
1343 | Huyện Phước Long | TT Phước Long (vùng mặn) | 54.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cày hàng năm khác | |
1344 | Huyện Phước Long | Các xã (vùng ngọt) | 60.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cày hàng năm khác | |
1345 | Huyện Phước Long | Các xã (vùng mặn) | 54.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cày hàng năm khác | |
1346 | Huyện Phước Long | Huyện Phước Long | toàn huyện | 62.000 | 50.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1347 | Huyện Phước Long | TT Phước Long | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1348 | Huyện Phước Long | Các xã | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1349 | Huyện Phước Long | Huyện Phước Long | toàn huyện | 48.000 | 36.000 | 30.000 | - | - | Đất làm muối |
1350 | Huyện Phước Long | Huyện Phước Long | toàn huyện | 36.000 | 30.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
1351 | Huyện Phước Long | Huyện Phước Long | toàn huyện | 30.000 | 24.000 | 22.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng |
1352 | Huyện Phước Long | Huyện Phước Long | toàn huyện | 28.000 | 22.000 | 19.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ |
1353 | Huyện Phước Long | TT Phước Long | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1354 | Huyện Phước Long | Các xã | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1355 | Huyện Phước Long | TT Phước Long | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1356 | Huyện Phước Long | Các xã | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1357 | Huyện Phước Long | TT Phước Long | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1358 | Huyện Phước Long | Các xã | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1359 | Huyện Phước Long | TT Phước Long | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1360 | Huyện Phước Long | Các xã | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1361 | Huyện Phước Long | Huyện Phước Long | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất làm muối |
1362 | Huyện Phước Long | Huyện Phước Long | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
1363 | Huyện Phước Long | Huyện Phước Long | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng |
1364 | Huyện Phước Long | Huyện Phước Long | khu dân cư | 200.000 | 150.000 | 80.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Trung Tâm Phước Long - Huyện Phước Long
Bảng giá đất cho loại đất trồng cây lâu năm tại trung tâm thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, đã được quy định trong Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản.
Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây lâu năm tại trung tâm thị trấn Phước Long có mức giá là 66.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng, thường phản ánh sự thuận tiện về mặt giao thông và gần gũi với các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý, có thể là nơi ít thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 48.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc không thuận tiện về giao thông so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá chính xác giá trị đất trồng cây lâu năm tại trung tâm thị trấn Phước Long, huyện Phước Long. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách hợp lý.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Huyện Phước Long, Bạc Liêu - Cập Nhật Tháng 7
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc Huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 66.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất cho loại đất trồng cây lâu năm trong Huyện Phước Long. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và môi trường thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 54.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với vị trí 3. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai tốt, tuy nhiên, không bằng vị trí 1 về giá trị đất.
Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 48.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể gặp một số hạn chế về điều kiện đất đai hoặc môi trường, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc Huyện Phước Long, Bạc Liêu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Trung Tâm Phước Long (Vùng Ngọt) - Huyện Phước Long
Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác tại trung tâm thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, khu vực vùng ngọt, đã được quy định trong Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá này, phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực. Khu vực này có thể có điều kiện tự nhiên tốt nhất hoặc gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực với điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn giữ được mức giá cao trong khu vực.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 42.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm khác tại trung tâm thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, đặc biệt trong khu vực vùng ngọt. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Trung Tâm Phước Long (Vùng Mặn) - Huyện Phước Long
Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác tại trung tâm thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, khu vực vùng mặn, đã được quy định trong Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá này. Khu vực này thường nằm ở những nơi có điều kiện tự nhiên tốt hơn hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, mặc dù nằm trong vùng mặn.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện tự nhiên không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 36.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do điều kiện tự nhiên kém thuận lợi hơn hoặc xa các cơ sở hạ tầng quan trọng hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm khác tại trung tâm thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, đặc biệt trong khu vực vùng mặn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Khác Tại Các Xã Vùng Ngọt, Huyện Phước Long, Bạc Liêu - Cập Nhật Tháng 7
Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác tại các xã vùng ngọt thuộc Huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm khác trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm khác trong các xã vùng ngọt của Huyện Phước Long. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và môi trường thuận lợi nhất cho việc trồng cây, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với vị trí 3. Khu vực này có điều kiện đất đai tốt cho việc trồng cây hàng năm, tuy nhiên không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 42.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn này. Khu vực này có thể gặp một số hạn chế về điều kiện đất đai hoặc môi trường, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm khác tại các xã vùng ngọt thuộc Huyện Phước Long, Bạc Liêu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.