Bảng giá đất Huyện Phước Long Bạc Liêu

Giá đất cao nhất tại Huyện Phước Long là: 5.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phước Long là: 840
Giá đất trung bình tại Huyện Phước Long là: 633.354
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Phước Long Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ kênh 500 - Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Tây) 204.000 - - - - Đất SX-KD
1302 Huyện Phước Long Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ kênh 500 - Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Tây) 168.000 - - - - Đất SX-KD
1303 Huyện Phước Long Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ cầu Hòa Bình - Đến đập Kiểm Đê 264.000 - - - - Đất SX-KD
1304 Huyện Phước Long Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ cầu Hòa Bình - Đến đập Kiểm Đê 228.000 - - - - Đất SX-KD
1305 Huyện Phước Long Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ cầu Rạch Cũ - Đến nhà ông Võ Thành Đức 600.000 - - - - Đất SX-KD
1306 Huyện Phước Long Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ cầu Rạch Cũ - Đến nhà ông Võ Thành Đức 456.000 - - - - Đất SX-KD
1307 Huyện Phước Long Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Thành Đức - Đến hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) 390.000 - - - - Đất SX-KD
1308 Huyện Phước Long Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Thành Đức - Đến hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) 330.000 - - - - Đất SX-KD
1309 Huyện Phước Long Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) - Đến cầu đập Kiểm Đê 288.000 - - - - Đất SX-KD
1310 Huyện Phước Long Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) - Đến cầu đập Kiểm Đê 264.000 - - - - Đất SX-KD
1311 Huyện Phước Long Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ giáp ranh xã Ninh Quới A (cầu giáp ranh) - Đến cầu Hai Giỏi 450.000 - - - - Đất SX-KD
1312 Huyện Phước Long Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ giáp ranh xã Ninh Quới A (cầu giáp ranh) - Đến cầu Hai Giỏi 402.000 - - - - Đất SX-KD
1313 Huyện Phước Long Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ cầu Hai Giỏi - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà Lâm Văn Điện) 348.000 - - - - Đất SX-KD
1314 Huyện Phước Long Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ cầu Hai Giỏi - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà Lâm Văn Điện) 270.000 - - - - Đất SX-KD
1315 Huyện Phước Long Trung tâm xã -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ miễu Mỹ Tân - Đến cầu 9 Xị 288.000 - - - - Đất SX-KD
1316 Huyện Phước Long QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ cầu Ngan Dừa ấp Vĩnh Phú A - Đến giáp ranh thị trấn Phước Long 510.000 - - - - Đất SX-KD
1317 Huyện Phước Long QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ nhà Út Nhàn - Đến Quản lộ Phụng Hiệp (hướng đi Đìa Muồng) 330.000 - - - - Đất SX-KD
1318 Huyện Phước Long QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ ngã tư Cầu Mười Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình) - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Đông) 168.000 - - - - Đất SX-KD
1319 Huyện Phước Long QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ ngã tư Cầu Mười Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình) - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Tây) 228.000 - - - - Đất SX-KD
1320 Huyện Phước Long QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ ngã tư Cầu Mười Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình) - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Tây) 204.000 - - - - Đất SX-KD
1321 Huyện Phước Long QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ hết ranh nhà Ông Năm Trăm - Đến cầu đập Kiểm đê 228.000 - - - - Đất SX-KD
1322 Huyện Phước Long QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ cầu Tám Ngọ (Vĩnh Mỹ - Phước Long) - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (Cầu Xáng Cụt) 264.000 - - - - Đất SX-KD
1323 Huyện Phước Long QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ cầu Tám Ngọ (Vĩnh Mỹ - Phước Long) - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (Cầu Xáng Cụt) 204.000 - - - - Đất SX-KD
1324 Huyện Phước Long QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ cầu Tám Ngọ - Đến trường Tiểu học "B" 228.000 - - - - Đất SX-KD
1325 Huyện Phước Long QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ cầu Mười Khịch - Đến miễu Mỹ Tân 204.000 - - - - Đất SX-KD
1326 Huyện Phước Long QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ Thuỷ lợi (ông Thum) - Đến ngã 4 Đìa 5 Quyền 204.000 - - - - Đất SX-KD
1327 Huyện Phước Long QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ Cầu nhà bà Nga - Đến Miễu ấp Mỹ Tân 204.000 - - - - Đất SX-KD
1328 Huyện Phước Long Lộ Nông Thôn -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ ngã tư cầu 9 Xị ấp Vĩnh Phú B - Đến chùa Đìa Muồng ấp Vĩnh Lộc 204.000 - - - - Đất SX-KD
1329 Huyện Phước Long Lộ Nông Thôn -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ miễu Mỹ Tân - Đến giáp ranh nhà ông Kha (Hưng Phú) 210.000 - - - - Đất SX-KD
1330 Huyện Phước Long Lộ Nông Thôn -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ giáp ranh thị trấn Phước Long - Đến ngã tư nhà ông Danh (ấp Phước 3A) 204.000 - - - - Đất SX-KD
1331 Huyện Phước Long Lộ Nông Thôn -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ cầu 8 ngọ (ấp Huê 3) - Đến ngã 4 trường Tiểu Học - ấp Phước 3B) 204.000 - - - - Đất SX-KD
1332 Huyện Phước Long Lộ Nông Thôn -Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ cầu nhà 2 Rở ấp Huê 3 - Đến cầu nhà 9 Huỳnh ấp Phước 3A 204.000 - - - - Đất SX-KD
1333 Huyện Phước Long Tuyến Kênh Tây Lác- Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ nhà ông 8 Ý (ấp Phước 3B) - Đến ngã tư nhà ông Châu Văn Nhanh (Kênh Tư Hùng) 168.000 - - - - Đất SX-KD
1334 Huyện Phước Long Tuyến Kênh Tây Lác- Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ nhà ông Trần Văn Hiền - Đến giáp ranh nhà ông Mai Văn Nhất (ngã tư Tây Mập) 168.000 - - - - Đất SX-KD
1335 Huyện Phước Long Tuyến Kênh Tây Mập- Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ ranh nhà ông Mai Văn Nhất (ngã tư Tây Mập) - Đến nhà ông Hải (ngã ba ấp Tường 1) 180.000 - - - - Đất SX-KD
1336 Huyện Phước Long Tuyến Kênh Quảng Ắt- Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ Cầu nhà ông Hải (ngã ba ấp Tường 1) - Đến Cầu ngã tư nhà bà Thùy (ấp Tường 1) 180.000 - - - - Đất SX-KD
1337 Huyện Phước Long Tuyến Kênh Quảng Ắt- Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ Cầu ngã tư nhà bà Thùy (ấp Tường 1) - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Nhẫn (Ngã tư kênh Cây Nhâm) 180.000 - - - - Đất SX-KD
1338 Huyện Phước Long Tuyến Kênh Chòm Tre- Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 6 Kháng (ấp Huê 3) - Đến nhà ông Dương Văn Phến (ngã ba ấp Tường 1) 180.000 - - - - Đất SX-KD
1339 Huyện Phước Long Tuyến đường bờ Cỏ Bông- Xã Vĩnh Phú Đông Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lê Thị Em (Cầu ông Hoàng) - Đến hết ranh nhà ông Đặng Văn Lợi 168.000 - - - - Đất SX-KD
1340 Huyện Phước Long TT Phước Long 66.000 54.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1341 Huyện Phước Long Các xã 66.000 54.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1342 Huyện Phước Long TT Phước Long (vùng ngọt) 60.000 48.000 42.000 - - Đất trồng cày hàng năm khác
1343 Huyện Phước Long TT Phước Long (vùng mặn) 54.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cày hàng năm khác
1344 Huyện Phước Long Các xã (vùng ngọt) 60.000 48.000 42.000 - - Đất trồng cày hàng năm khác
1345 Huyện Phước Long Các xã (vùng mặn) 54.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cày hàng năm khác
1346 Huyện Phước Long Huyện Phước Long toàn huyện 62.000 50.000 44.000 - - Đất trồng lúa
1347 Huyện Phước Long TT Phước Long 48.000 36.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1348 Huyện Phước Long Các xã 48.000 36.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1349 Huyện Phước Long Huyện Phước Long toàn huyện 48.000 36.000 30.000 - - Đất làm muối
1350 Huyện Phước Long Huyện Phước Long toàn huyện 36.000 30.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
1351 Huyện Phước Long Huyện Phước Long toàn huyện 30.000 24.000 22.000 - - Đất rừng đặc dụng
1352 Huyện Phước Long Huyện Phước Long toàn huyện 28.000 22.000 19.000 - - Đất rừng phòng hộ
1353 Huyện Phước Long TT Phước Long khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1354 Huyện Phước Long Các xã khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1355 Huyện Phước Long TT Phước Long khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1356 Huyện Phước Long Các xã khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1357 Huyện Phước Long TT Phước Long khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất trồng lúa
1358 Huyện Phước Long Các xã khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất trồng lúa
1359 Huyện Phước Long TT Phước Long khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1360 Huyện Phước Long Các xã khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1361 Huyện Phước Long Huyện Phước Long khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất làm muối
1362 Huyện Phước Long Huyện Phước Long khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất rừng sản xuất
1363 Huyện Phước Long Huyện Phước Long khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất rừng đặc dụng
1364 Huyện Phước Long Huyện Phước Long khu dân cư 200.000 150.000 80.000 - - Đất rừng phòng hộ

Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Trung Tâm Phước Long - Huyện Phước Long

Bảng giá đất cho loại đất trồng cây lâu năm tại trung tâm thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, đã được quy định trong Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản.

Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây lâu năm tại trung tâm thị trấn Phước Long có mức giá là 66.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng, thường phản ánh sự thuận tiện về mặt giao thông và gần gũi với các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý, có thể là nơi ít thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 48.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc không thuận tiện về giao thông so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá chính xác giá trị đất trồng cây lâu năm tại trung tâm thị trấn Phước Long, huyện Phước Long. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách hợp lý.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Huyện Phước Long, Bạc Liêu - Cập Nhật Tháng 7

Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc Huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 66.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất cho loại đất trồng cây lâu năm trong Huyện Phước Long. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và môi trường thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm, dẫn đến mức giá cao hơn.

Vị trí 2: 54.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 54.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với vị trí 3. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai tốt, tuy nhiên, không bằng vị trí 1 về giá trị đất.

Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 48.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể gặp một số hạn chế về điều kiện đất đai hoặc môi trường, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc Huyện Phước Long, Bạc Liêu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Trung Tâm Phước Long (Vùng Ngọt) - Huyện Phước Long

Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác tại trung tâm thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, khu vực vùng ngọt, đã được quy định trong Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá này, phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực. Khu vực này có thể có điều kiện tự nhiên tốt nhất hoặc gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng quan trọng.

Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực với điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn giữ được mức giá cao trong khu vực.

Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 42.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm khác tại trung tâm thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, đặc biệt trong khu vực vùng ngọt. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Trung Tâm Phước Long (Vùng Mặn) - Huyện Phước Long

Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác tại trung tâm thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, khu vực vùng mặn, đã được quy định trong Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.

Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá này. Khu vực này thường nằm ở những nơi có điều kiện tự nhiên tốt hơn hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, mặc dù nằm trong vùng mặn.

Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện tự nhiên không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 36.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 36.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do điều kiện tự nhiên kém thuận lợi hơn hoặc xa các cơ sở hạ tầng quan trọng hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm khác tại trung tâm thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, đặc biệt trong khu vực vùng mặn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hợp lý.




Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Khác Tại Các Xã Vùng Ngọt, Huyện Phước Long, Bạc Liêu - Cập Nhật Tháng 7

Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác tại các xã vùng ngọt thuộc Huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm khác trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm khác trong các xã vùng ngọt của Huyện Phước Long. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và môi trường thuận lợi nhất cho việc trồng cây, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với vị trí 3. Khu vực này có điều kiện đất đai tốt cho việc trồng cây hàng năm, tuy nhiên không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 42.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn này. Khu vực này có thể gặp một số hạn chế về điều kiện đất đai hoặc môi trường, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm khác tại các xã vùng ngọt thuộc Huyện Phước Long, Bạc Liêu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.