Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu | 949/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Hà Ban |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 949/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 20 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KON TUM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ, phê
duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước
giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt
Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản
lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ, về
việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sơ Tư pháp tại Tờ trình số 52/TTr-STP ngày 14/8/2009
và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính được ban hành thì áp dụng theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.
Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 - Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 - Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Giao Sở Thông tin - Truyền thông công bố các thủ tục hành chính này trên trang thông tin điện tử của tỉnh để phục vụ nhu cầu tra cứu, sử dụng của tổ chức, nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Nội vụ, Thông tin - Truyền thông và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KON TUM
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (48 THỦ TỤC): |
|
01 |
Thủ tục đề nghị Bộ Tư pháp bổ nhiệm Công chứng viên |
|
02 |
Thủ tục đề nghị Bộ Tư pháp miễn nhiệm Công chứng viên |
|
03 |
Thủ tục tạm đình chỉ, tạm thời ngừng hành nghề công chứng |
|
04 |
Thủ tục xin phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
05 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
06 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
07 |
Thủ tục thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
08 |
Thủ tục đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
09 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
10 |
Thủ tục báo cáo việc tự chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
11 |
Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng |
|
12 |
Thủ tục công chứng hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
13 |
Thủ tục công chứng hợp đồng bán đấu giá quyền sử dụng đất |
|
14 |
Thủ tục công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà |
|
15 |
Thủ tục công chứng hợp đồng đổi nhà |
|
16 |
Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán nhà |
|
17 |
Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
18 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
19 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
20 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
21 |
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà |
|
22 |
Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
23 |
Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
24 |
Thủ tục công chứng di chúc |
|
25 |
Thủ tục công chứng hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất |
|
26 |
Thủ tục công chứng hợp đồng cầm cố |
|
27 |
Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
28 |
Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
29 |
Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán tài sản |
|
30 |
Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
|
31 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
|
32 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất |
|
33 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
|
34 |
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
35 |
Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
36 |
Thủ tục nhận lưu giữ di chúc |
|
37 |
Thủ tục công chứng giấy ủy quyền |
|
38 |
Thủ tục công chứng hợp đồng bán đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
39 |
Thủ tục công chứng hợp đồng cho mượn nhà |
|
40 |
Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
41 |
Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
42 |
Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho nhà |
|
43 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp nhà |
|
44 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản |
|
45 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thuê nhà |
|
46 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thuê tài sản |
|
47 |
Thủ tục công chứng hợp đồng vay tài sản |
|
48 |
Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
II |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI (12 THỦ TỤC): |
|
01 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
02 |
Thủ tục đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
|
03 |
Thủ tục cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
04 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
05 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
06 |
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
07 |
Thủ tục đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
08 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
09 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
10 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
11 |
Thủ tục công nhận và ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các sự kiện hộ tịch đã đăng ký tại nước ngoài |
|
12 |
Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch có yếu tố nước ngoài từ sổ hộ tịch gốc |
|
III |
CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP (01 THỦ TỤC): |
|
01 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp |
|
IV |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (04 THỦ TỤC): |
|
01 |
Thủ tục bổ nhiệm Giám định viên tư pháp |
|
02 |
Thủ tục miễn nhiệm Giám định viên tư pháp |
|
03 |
Thủ tục đề nghị Bộ Tư pháp cấp Thẻ Giám định viên tư pháp |
|
04 |
Thủ tục công nhận Người giám định tư pháp theo vụ việc |
|
V |
LĨNH VỰC LUẬT SƯ (13 THỦ TỤC): |
|
01 |
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
02 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
03 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
04 |
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
05 |
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
06 |
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn |
|
07 |
Thủ tục báo cáo tạm ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
08 |
Thủ tục yêu cầu tạm ngừng hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư do không đủ điều kiện hành nghề |
|
09 |
Thủ tục thông báo tiếp tục hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
10 |
Thủ tục cho phép tiếp tục hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư sau thời gian bị Sở Tư pháp yêu cầu tạm ngừng hoạt động |
|
11 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
12 |
Thủ tục cho phép thành lập Đoàn luật sư tỉnh |
|
13 |
Thủ tục giải thể Đoàn luật sư tỉnh |
|
VI |
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (07 THỦ TỤC): |
|
01 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật |
|
02 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Tư vấn pháp luật |
|
03 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm Tư vấn pháp luật |
|
04 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm Tư vấn pháp luật |
|
05 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm Tư vấn pháp luật |
|
06 |
Thủ tục cấp Thẻ Tư vấn viên pháp luật |
|
07 |
Thủ tục thu hồi Thẻ Tư vấn viên pháp luật |
|
VII |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (01 THỦ TỤC): |
|
01 |
Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam (trừ người không quốc tịch mà không có đầy đủ các giấy tờ về nhân thân, nhưng đã cư trú ổn định trên lãnh thổ Việt Nam từ 20 năm trở lên tính đến ngày Luật Quốc tịch năm 2008 có hiệu lực- ngày 01/7/2009- và tuân thủ Hiến pháp, pháp luật Việt Nam thì xin nhập quốc tịch Việt Nam theo quy định của Chính phủ) |
|
VIII |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (12 THỦ TỤC): |
|
01 |
Thủ tục công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
02 |
Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
03 |
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
04 |
Thủ tục ký hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
05 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
06 |
Thủ tục chấm dứt hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
07 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của Văn phòng luật sư, Công ty luật, Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
08 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của Văn phòng luật sư, Công ty luật, Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
09 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của Văn phòng luật sư, Công ty luật, Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
10 |
Thủ tục trợ giúp pháp lý thông qua hình thức đại diện ngoài tố tụng |
|
11 |
Thủ tục trợ giúp pháp lý thông qua hình thức đại diện tố tụng |
|
12 |
Thủ tục trợ giúp pháp lý thông qua hình thức tư vấn pháp luật |
|
IX |
LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (03 THỦ TỤC): |
|
01 |
Thủ tục ký hợp đồng ủy quyền bán đấu giá tài sản |
|
02 |
Thủ tục bán đấu giá tài sản |
|
03 |
Thủ tục ký hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá |
|
X |
LĨNH VỰC THANH TRA (04 THỦ TỤC): |
|
01 |
Thủ tục tiếp công dân của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum |
|
02 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum |
|
03 |
Thủ tục xử lý tố cáo của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum |
|
04 |
Thủ tục xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tư pháp |
|
XI |
KHEN THƯỞNG (01 THỦ TỤC): |
|
01 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Giám đốc Sở Tư pháp |
|
Tổng cộng: 106 thủ tục hành chính.