Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 529/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Lê Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 529/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/3/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 04 (bốn) thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC TTHC CÔNG BỐ MỚI
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
||||||||
A |
VĂN HÓA |
|
||||||||
I |
Văn hóa cơ sở |
|
||||||||
1 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
X |
|
4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
1. Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a) Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke: - Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. - Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. - Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. 2. Tại khu vực khác - Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. - Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. - Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính.
|
2 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
X |
|
4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
1. Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 15.000.000 đồng/giấy. 2. Tại khu vực khác: 10.000.000 đồng/giấy. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính.
|
3 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
X |
|
3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
1. Đối với trường hợp tăng thêm phòng a) Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: - 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. b) Tại khu vực khác - 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. 2. Đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu - 500.000 đồng/giấy. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính.
|
4 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
X |
|
3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
- Đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu: 500.000 đồng/giấy.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website: https://dichvucong.travinh.gov.vn/ |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính. |