Quyết định 435/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội

Số hiệu 435/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/01/2024
Ngày có hiệu lực 23/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 435/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG.

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 308/TTr- STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đan Phượng (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đan Phượng, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17 tháng 01/2024), với các nội dung chủ yếu như sau:

a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2024

Tỷ lệ
(%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7782.82

100.00

I

Đất nông nghiệp

NNP

3374.11

43.35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1028.86

13.22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

990.01

12.72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1266.67

16.28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

596.45

7.66

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

148.28

1.91

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

298.86

3.84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3927.81

50.47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.29

0.20

2.2

Đất an ninh

CAN

4.43

0.06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

69.72

0.90

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18.25

0.23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

190.13

2.44

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

154.35

1.98

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1161.00

14.92

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

654.45

8.41

-

Đất thủy lợi

DTL

263.88

3.39

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16.58

0.21

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

26.50

0.34

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

84.03

1.08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16.67

0.21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.51

0.02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.49

0.01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

2.85

0.04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6.56

0.08

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12.45

0.16

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

68.60

0.88

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0.30

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1.95

0.03

-

Đất chợ

DCH

4.18

0.05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.27

0.00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9.01

0.12

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1151.77

14.80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

253.90

3.26

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17.60

0.23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8.72

0.11

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

16.22

0.21

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

795.39

10.22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

61.15

0.79

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.61

0.01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

480.90

6.18

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Đất nông nghiệp

NNP

464.68

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

304.49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

304.49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

160.19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.74

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.04

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9.50

-

Đất giao thông

DGT

7.00

-

Đất thủy lợi

DTL

2.50

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.20

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

470.89

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

304.49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

304.49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

160.19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6.20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

35.00

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

35.00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9.54

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

200.00

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

200.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25.15

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.20

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23.95

e. Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (154 dự án với diện tích 892,94ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Đan Phượng có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Đan Phượng tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Đan Phượng:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

[...]