Quyết định 3056/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục và thời gian giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 3056/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/09/2008 |
Ngày có hiệu lực | 22/09/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Minh Ánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3056/QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 22 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 758/TTr-SNV ngày 21/8/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp:
1. Thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tư pháp.
2. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, quyết định bổ sung thêm các công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp.
4. Tổ chức xây dựng dữ liệu điện tử về thủ tục hành chính gửi Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp, đăng tải lên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Lĩnh vực, công việc |
Thời gian giải quyết |
|
Trong ngày |
Số ngày làm việc |
||
I |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
X |
|
2 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
X |
|
3 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch và bản chính Giấy khai sinh |
X |
|
4 |
Bổ sung hộ tịch; điều chỉnh hộ tịch |
X |
|
5 |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
6 |
Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
5 |
7 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
|
5 |
8 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
5 |
9 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
5 |
10 |
Đăng ký thay đổi giám hộ |
|
5 |
II |
Cấp phép hành nghề luật sư |
|
|
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
15 |
2 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
|
7 |
3 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
7 |
4 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
10 |
III |
Thẩm định, góp ý văn bản QPPL |
|
|
1 |
Góp ý dự thảo văn bản QPPL |
|
10 |
2 |
Thẩm định văn bản QPPL |
|
8 |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.