Quyết định 2737/QĐ-BYT năm 2014 về Danh mục thành phần của Túi dụng cụ cô đỡ thôn, bản do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 2737/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 24/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Viết Tiến |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2737/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THÀNH PHẦN CỦA TÚI DỤNG CỤ CÔ ĐỠ THÔN, BẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 07/2013/TT-BYT quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ của nhân viên y tế thôn, bản;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em và Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục các thành phần của Túi dụng cụ cô đỡ thôn, bản”.
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, chủ nhiệm các chương trình, dự án đầu tư cho lĩnh vực y tế căn cứ “Danh mục các thành phần của Túi dụng cụ cô đỡ thôn, bản” quy định tại Điều 1 của Quyết định này để xây dựng kế hoạch mua sắm hàng năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng các Vụ: Trang thiết bị và Công trình y tế, Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế các Ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC
THÀNH PHẦN TÚI DỤNG CỤ CÔ ĐỠ THÔN, BẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-BYT, ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên trang thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Gói đỡ đẻ sạch |
Gói |
05 |
Thành phần theo Quyết định số 3245/QĐ-BYT ngày 30/08/2013; - Cấp bổ sung khi hết |
2 |
Bộ đỡ đẻ, bao gồm: |
|
|
|
Kẹp dài sát khuẩn |
Cái |
02 |
||
Kéo thẳng đầu tù |
Cái |
01 |
||
Kẹp thẳng có mấu |
Cái |
02 |
||
Hộp đựng dụng cụ bằng inox có nắp kín |
Cái |
01 |
||
3 |
Bộ khám thai, bao gồm: |
|
|
|
Bảng tính tuổi thai |
Cái |
01 |
|
|
Ống nghe tim thai |
Cái |
01 |
|
|
Thước dây (đo chiều cao tử cung, vòng bụng) |
Cái |
01 |
|
|
Máy đo huyết áp/Huyết áp kế |
Cái |
01 |
|
|
Ống nghe tim phổi |
Cái |
01 |
|
|
Que thử protein niệu |
Que |
20 |
Cấp bổ sung khi hết |
|
Test thử thai |
Bộ |
05 |
||
4 |
Nhiệt kế đo thân nhiệt |
Cái |
01 |
|
5 |
Gạc y tế (đóng sẵn trong bao vô khuẩn) |
Túi |
02 |
Cấp bổ sung khi hết, quá hạn hoặc vỡ, hỏng |
6 |
Băng cuộn 10cm x 1m |
Cuộn |
04 |
|
7 |
Băng keo y tế 2cm x 5m |
Cuộn |
01 |
|
8 |
Bông thấm nước y tế 25 gam (đóng sẵn trong bao vô khuẩn) |
Gói |
05 |
|
9 |
Povidon iod 10% 100ml |
Lọ |
01 |
|
10 |
Cồn sát khuẩn y tế 70° - 50ml |
Lọ |
01 |
|
11 |
Cồn sát khuẩn y tế 90° - 50ml |
Lọ |
01 |
|
12 |
Đèn pin kèm theo 2 pin. |
Cái |
01 |
Cấp bổ sung pin khi hết pin |
13 |
Túi đựng dụng cụ y tế |
Cái |
01 |
Có quai đeo và vách cứng |