Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2021
Số hiệu | 218/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Cao Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 218/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 20 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 4/TTr-STP ngày 10 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2021.
1. Danh mục 49 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2021 (Danh mục I kèm theo).
2. Danh mục 10 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2021 (Danh mục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (05 Quyết định) |
|||||
1 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh |
01/11/2021 |
2 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh |
01/11/2021 |
3 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý về hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh |
01/11/2021 |
4 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 |
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh |
03/5/2021 |
5 |
Quyết định |
32/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 |
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh |
12/8/2021 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (01 Nghị quyết, 02 Quyết định) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
60/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh |
01/01/2021 |
2 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
Ban hành Quy định thu phí, lệ phí của các cơ quan, đơn vị tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh |
05/10/2021 |
3 |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh |
15/4/2021 |
III. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG, CÔNG NGHIỆP (02 Nghị quyết, 07 Quyết định) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
105/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về việc quy định mức hỗ trợ vốn từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
2 |
Nghị quyết |
189/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
3 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
4 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh |
22/8/2021 |
5 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
6 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 |
Về việc bổ sung một số nội dung vào Điều 10 Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
7 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
8 |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh |
15/7/2021 |
9 |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh |
12/8/2021 |
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ (01 Nghị quyết, 02 Quyết định) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
17/2020/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 |
Về ngưng hiệu lực thi hành đối với Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
1 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
Quy định chế độ thai sản đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Ngày 08/12/2021, HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ thai sản và chính sách thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Theo đó, Quyết định không còn phù hợp để áp dụng thực hiện |
18/12/2021 |
2 |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 |
Ban hành Quy định về quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, thôi giữ chức vụ, thôi làm nhiệm vụ, từ chức, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển, biệt phái, giới thiệu ứng cử đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh |
15/11/2021 |
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (01 Nghị quyết, 01 Quyết định) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh |
01/01/2021 |
2 |
Quyết định |
32/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh |
12/12/2021 |
VI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 Nghị quyết) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
31/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh |
10/8/2021 |
VII. LĨNH VỰC THUẾ (01 Quyết định) |
|||||
1 |
Quyết định |
50/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 |
Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh |
20/12/2021 |
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (02 Nghị quyết, 03 Quyết định) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
102/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh |
01/01/2021 |
2 |
Nghị quyết |
35/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Quy định lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh |
10/8/2021 |
3 |
Quyết định |
42/2009/QĐ-UBND ngày 23/6/2009 |
Ban hành Quy định về việc tổ chức an táng tại nghĩa trang cán bộ và người có công tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh |
15/7/2021 |
4 |
Quyết định |
61/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 |
Về việc quy định mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh |
15/6/2021 |
5 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 |
Ban hành Quy định mức trợ cấp xã hội, mức trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Quyết định được ban hành căn cứ trên Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. Ngày 15/3/2021, Chính phủ ban hành Nghị định số 20/2021/NĐ-CP thay thế Nghị định số 136/2013/NĐ-CP. Theo đó, văn bản quy định chi tiết đồng thời hết hiệu lực thi hành |
01/7/2021 |
IX. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (01 Quyết định) |
|||||
1 |
Quyết định |
57/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh |
15/6/2021 |
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (06 Quyết định) |
|||||
1 |
Quyết định |
42/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 |
Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2030 |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND tỉnh |
16/6/2021 |
2 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh |
01/11/2021 |
3 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách hỗ trợ các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh |
01/11/2021 |
4 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
Ban hành Quy định về mức hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh |
05/8/2021 |
5 |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 |
Ban hành Quy định hỗ trợ, nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
6 |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về mức hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh |
05/8/2021 |
XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (04 Quyết định) |
|||||
1 |
Quyết định |
52/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 |
Ban hành Quy định Giải thưởng Chất lượng tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh |
15/6/2021 |
2 |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và nhãn hàng hóa giữa các ngành, các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh |
01/02/2021 |
3 |
Quyết định |
39/2012/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Giải thưởng Chất lượng tỉnh Đồng Nai được ban hành kèm theo Quyết định số 52/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh |
15/6/2021 |
4 |
Quyết định |
72/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 |
Ban hành Quy định khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh |
15/6/2021 |
XII. LĨNH VỰC Y TẾ (01 Nghị quyết, 02 Quyết định) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
141/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
2 |
Quyết định |
83/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 |
Ban hành Quy định về chế độ, chính sách khuyến khích thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
3 |
Quyết định |
48/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
Ban hành Quy định đào tạo sinh viên đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh |
15/01/2021 |
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (02 Quyết định) |
|||||
1 |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh |
07/5/2021 |
2 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 |
Sửa đổi Điểm b Khoản 1 Điều 5 Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh |
07/5/2021 |
XIV. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (01 Quyết định) |
|||||
1 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
Ban hành Quy định tổ chức và quản lý việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh |
25/11/2021 |
XV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (01 Quyết định) |
|||||
1 |
Quyết định |
60/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
Về việc quy định thẩm quyền quyết định đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, quyết định phê duyệt thiết kế và dự toán, thẩm định thiết kế và dự toán dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh |
08/11/2021 |
XVI. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH (01 Nghị quyết) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
59/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh |
01/01/2021 |
XVIII. LĨNH VỰC QUÂN SỰ, QUỐC PHÒNG (01 Quyết định) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
46/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Quy định số lượng Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã, tổ chức lực lượng dân quân thường trực cấp xã, cấp huyện và chế độ chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017 - 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2021 |
Tổng số: 49 văn bản hết hiệu lực toàn bộ, trong đó gồm 11 Nghị quyết, 38 Quyết định |
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (01 Quyết định) |
|||||
1 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện hồ sơ quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 3 Điều 4; Điểm a, Điểm b Khoản 1, Điểm c Khoản 4, Điểm a, Điểm c Khoản 5 Điều 8; Khoản 1 Điều 10; Điểm d, Điểm đ Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 16; Khoản 1 Điều 17; Khoản 1 Điều 18; Khoản 5 Điều 24 Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Quyết định số 62/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh |
11/01/2021 |
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (02 Quyết định) |
|||||
1 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ban, ngành, các cấp, các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 1 Điều 4 Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh |
01/02/2021 |
2 |
Quyết định |
45/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 ban hành Quy định về việc phân công và phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 2 Điều 4; Điều 5; Điểm a Khoản 9 Điều 6; Khoản 2, Khoản 4 Điều 7 Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh |
01/6/2021 |
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (01 Nghị quyết, 01 Quyết định) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
140/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về mức chi, chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại cộng đồng và tại các cơ sở cai nghiện công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Gạch đầu dòng (-) thứ nhất Khoản 1; mức chi hỗ trợ tiền điện nước sinh hoạt, vệ sinh môi trường, sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao tại Điểm b; mức chi hỗ trợ tiền điện nước sinh hoạt, vệ sinh môi trường, sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao tại Điểm c; mức chi hỗ trợ tiền điện nước sinh hoạt, vệ sinh môi trường đối với người nghiện ma túy không nơi cư trú ổn định tại Điểm d; Điểm đ Khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh |
10/8/2021 |
2 |
Quyết định |
75/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 ban hành Quy định việc tiếp nhận, quản lý, hỗ trợ đối tượng là người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn nhưng không có nơi cư trú ổn định; người là nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tại Trung tâm Bảo trợ Huấn nghệ Cô nhi Biên Hòa |
Điều 7 Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh |
15/4/2021 |
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (03 Quyết định) |
|||||
1 |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 ban hành Quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 4; Điểm b Khoản 1, Điểm a Khoản 2 Điều 7; Khoản 3, Khoản 4 Điều 11; Điều 12; Khoản 2 Điều 14; Điều 15; Khoản 4 Điều 16; Mẫu số 01-CC, Mẫu số 02-ĐCC, Mẫu số 013-KHCC |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh |
16/4/2021 |
2 |
Quyết định |
63/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 về việc ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Chương II Đơn giá phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh |
15/12/2021 |
3 |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 ban hành Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Chương II Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu phần mềm ứng dụng tài nguyên và môi trường |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh |
15/12/2021 |
V. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 Nghị quyết) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Khoản 3 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh |
10/8/2021 |
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 Quyết định) |
|||||
1 |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 ban hành Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng và quyết toán Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Đồng Nai |
Điểm g Khoản 1 Điều 4; Khoản 2 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Điều 8; Khoản 1 Điều 9; Điểm c Khoản 1 Điều 10 Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh |
01/02/2021 |
Tổng số: 10 văn bản hết hiệu lực một phần, trong đó gồm: 02 Nghị quyết, 08 Quyết định |