Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu | 2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2016/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại
Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Tổ trưởng Tổ công tác thực
hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá mười ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết đinh này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá mười ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các ban ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP |
|
01 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
02 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
03 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
04 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
05 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
06 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
07 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
08 |
Đăng ký thay ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
09 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
10 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
11 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
12 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
13 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
14 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
15 |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
16 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
17 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
18 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
19 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
20 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
21 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
22 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
23 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
24 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
25 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
26 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
27 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
28 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
29 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
30 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
31 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
32 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
33 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
34 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
35 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
36 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
37 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
38 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên do chuyển nhượng |
39 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên do kết nạp thành viên mới |
40 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên do thừa kế |
41 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên do thành viên không thực hiện cam kết góp vốn |
42 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
43 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
44 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
45 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
46 |
a) Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên b) Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do rách, nát, cháy, … đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
47 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
48 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
49 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
50 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần |
51 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
52 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
53 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
54 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
55 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
56 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty cổ phần |
57 |
a) Cấp thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần do không thực hiện cam kết góp vốn b) Cấp thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần do tự do chuyển nhượng |
58 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
59 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
60 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với công ty cổ phần |
61 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối với công ty cổ phần |
62 |
a) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế cho công ty cổ phần do bị mất b) Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế cho công ty cổ phần do bị rách, nát, cháy hoặc tiêu huỷ dưới hình thức khác |
63 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
64 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
65 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
66 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh |
67 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
68 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
69 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
70 |
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh |
71 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
72 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
73 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
74 |
Cấp thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án cho công ty hợp danh |
75 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh |
76 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng kinh doanh do mất, cháy…đối với công ty hợp danh |
77 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
78 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
79 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
80 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
81 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
82 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
83 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
84 |
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân |
85 |
Bán doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân |
86 |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
87 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
88 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân |
89 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối với công ty cổ phần |
90 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
91 |
Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
92 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
93 |
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
94 |
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
95 |
Sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
96 |
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên |
97 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
98 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên thành công ty cổ phần |
99 |
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
100 |
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
101 |
Sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
102 |
Hợp nhất công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên |
103 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thành công ty TNHH 1 thành viên |
104 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
105 |
Chia công ty cổ phần |
106 |
Tách công ty cổ phần |
107 |
Sáp nhập công ty cổ phần |
108 |
Hợp nhất công ty cổ phần |
109 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 1 thành viên |
110 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 1 thành viên |
111 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
112 |
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
113 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
114 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
115 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí |
116 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
117 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
118 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện trên địa bàn tỉnh hoặc tại huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính) |
119 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính) |
120 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã |
121 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh |
122 |
Cấp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi hợp tác xã từ nơi khác chuyển đến địa bàn tỉnh Bến Tre |
123 |
Đăng ký đổi tên hợp tác xã |
124 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
125 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã |
126 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã (trường hợp là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề có chứng chỉ hành nghề) |
127 |
Cấp thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã (trong trường hợp hợp tác xã không kinh doanh ngành, nghề phải có vốn pháp định) |
128 |
Cấp thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã (trường hợp giảm vốn điều lệ đối với ngành, nghề kinh doanh có vốn pháp định) |
129 |
Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
130 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia |
131 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách |
132 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất |
133 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập |
134 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã |
135 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể bắt buộc) |
136 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|
137 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy CNĐT |
138 |
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
139 |
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
140 |
Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
141 |
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
142 |
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
143 |
Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
144 |
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
145 |
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
146 |
Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
147 |
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập tổ chức cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
148 |
Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
149 |
Cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh |
150 |
Cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp |
151 |
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước trong trường hợp không cấp giấy CNĐT |
152 |
Đăng ký điều chỉnh giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh |
153 |
Đăng ký điều chỉnh giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp |
154 |
Đăng ký điều chỉnh giấy CNĐT không gắn với thành lập tổ chức |
155 |
Thẩm tra điều chỉnh giấy CNĐT |
156 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy CNĐT |
157 |
Tạm ngưng thực hiện dự án đầu tư |
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
158 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp |
159 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa |
160 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
161 |
Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
162 |
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển gói thầu xây lắp |
163 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ dưới 3 tỷ đồng |
164 |
Thẩm định kết quả đấu thầu |
165 |
Thẩm định dự án đầu tư |