Quyết định 1616/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 1616/QĐ-CT-THNVDT |
Ngày ban hành | 31/01/2008 |
Ngày có hiệu lực | 31/01/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Phi Vân Tuấn |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
TỔNG
CỤC THUẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1616/QĐ-CT-THNVDT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia
tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành
lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống
thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt
động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà
Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng
giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để
tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản
là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh
nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn Thành phố
Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 03/2008CV ngày 05/01/2008 của nhà máy ô tô Xuân Kiên; công
văn số 035/PETAJICO HN-CV và 052/PETAJICO HN-CV của C.ty CP TM và vận tải PETROLIMEX
Hà Nội; công văn số 257/CTĐP của công ty TNHH Đức Phương Nam Định thông báo giá
bán xe ô tô và giá bán xe trên địa bàn thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại Quyết định số 23032/QĐ-CT ngày 21/11/2005 của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Loại xe |
Năm sản xuất |
Giá xe mới |
|
PHẦN III |
|
|
|
CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
|
CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC |
|
|
1 |
DONGFENG LG5157GJY; 12,67 Tấn (ô tô xi téc) |
2007 |
800 |
2 |
DONGFENG LG5152GJY; 8,67 Tấn (ô tô xi téc) |
2007 |
485 |
|
CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
|
M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 |
FAIRY DA465QE-1A; 07 chỗ |
2007 |
110 |
2 |
VINAXUKI CC 1021LSR |
2007 |
207 |
3 |
VINAXUKI CC 1021 LR |
2007 |
183 |
4 |
VINAXUKI 650D |
2007 |
212 |
5 |
VINAXUKI 650X |
2007 |
198 |
6 |
VINAXUKI HFJ 6376 |
2007 |
175 |
7 |
VINAXUKI HFJ 6371 |
2007 |
167 |
8 |
VINAXUKI KHÁCH; 29 chỗ |
2007 |
386 |
9 |
VINAXUKI 470TL |
2007 |
72 |
10 |
VINAXUKI jimbei SY1021 DMF3 |
2007 |
108 |
11 |
VINAXUKI jimbei SY 1022 DEF |
2007 |
103 |
12 |
VINAXUKI jimbei SY 1030 DFH3 |
2007 |
132 |
13 |
VINAXUKI jimbei SY 1030 DML3 |
2007 |
127 |
14 |
VINAXUKI jimbei SY 1030 SML3 |
2007 |
133 |
15 |
VINAXUKI jimbei SY 1041 DLS3 |
2007 |
135 |
16 |
VINAXUKI jimbei SY 1041 SLS3 |
2007 |
154 |
17 |
VINAXUKI jimbei SY 1043 DVL |
2007 |
154 |
18 |
VINAXUKI jimbei SY 1044 DVS3 |
2007 |
161 |
19 |
VINAXUKI jimbei SY 1047 DVS3 |
2007 |
163 |
20 |
VINAXUKI 1980.PD |
2007 |
164 |
21 |
VINAXUKI 3600AT |
2007 |
239 |
22 |
VINAXUKI jimbei SY 3030DFH2 |
2007 |
126 |
23 |
VINAXUKI XK 3000BA (LF3070G1) |
2007 |
166 |
24 |
VINAXUKI XK 3000BA |
2007 |
189 |
25 |
VINAXUKI 3500TL |
2007 |
22.. |
26 |
VINAXUKI 4500BA |
2007 |
209 |
27 |
VINAXUKI jimbei SY 4500AB/BĐ |
2007 |
218 |
28 |
VINAXUKI XK 5000BA 4x4 (LF3090G) |
2007 |
244 |
29 |
VINAXUKI XK 1990BA |
2007 |
155 |
30 |
VINAXUKI 990T |
2007 |
116 |
31 |
VINAXUKI 1240T |
2007 |
123 |
32 |
VINAXUKI 1490T |
2007 |
136 |
33 |
VINAXUKI 1980T |
2007 |
163 |
34 |
VINAXUKI 3450T |
2007 |
193 |
35 |
VINAXUKI jimbei SY 1062 DRY |
2007 |
216 |
36 |
VINAXUKI 780KG HFJ 1011 G |
2007 |
82 |
37 |
VINAXUKI 999KG jimbei SY 5047XXY-V |
2007 |
187 |
38 |
VINAXUKI 999KG jimbei SY 5044XXYD3-V |
2007 |
179 |
39 |
VINAXUKI 1250BA |
2007 |
118 |
40 |
VINAXUKI 5000BA |
2007 |
248 |
41 |
VINAXUKI 8000BA |
2007 |
299 |
42 |
VINAXUKI 1250TA |
2007 |
103 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CỤC TRƯỞNG |