Hướng dẫn 490/SXD-KT về tính phụ cấp chưa có trong chi phí nhân công của đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu | 490/SXD-KT |
Ngày ban hành | 21/05/2007 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2007 |
Loại văn bản | Hướng dẫn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Hải An |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
UBND
TỈNH QUẢNG NINH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 490/SXD-KT |
Hạ Long, ngày 21 tháng 05 năm 2007 |
HƯỚNG DẪN
VỀ VIỆC TÍNH CÁC PHỤ CẤP CHƯA CÓ TRONG CHI PHÍ NHÂN CÔNG CỦA ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐỂ LẬP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh tại Văn bản số 1907/UBND-XD ngày 07/5/2007 “V/v hướng dẫn tính phụ cấp trong dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”.
Sở Xây dựng hướng dẫn cách tính các chi phí trên trong bảng tổng hợp dự toán: Xây dựng công trình – Phần xây dựng: Xây dựng công trình – Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh như sau:
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ DỰ TOÁN XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
STT |
Khoản mục chi phí |
Cách tính |
Kết quả |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Chi phí vật liệu |
ΣQJ x DJvl + CL j = 1 |
VL |
2 |
Chi phí nhân công |
ΣQJ x DJnc x (1+F1/h1n+F2/h2n) j = 1 |
NC |
3 |
Chi phí máy thi công |
ΣQJ x DJm x (1+Kmtc) j = 1 |
MTC |
4 |
Trực tiếp phí khác |
1,5%(VL+NC+MTC) |
TT |
|
Cộng chi phí trực tiếp |
VL+NC+MTC+TT |
T |
II |
Chi phí chung |
P x T |
C |
|
Giá thành dự toán xây dựng |
T + C |
Z |
III |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
(T + C) x tỷ lệ quy định |
TL |
|
Giá trị dự toán xây lắp trước thuế |
T + C + TL |
G |
IV |
Thuế giá trị gia tăng |
G x TXDGTGT |
GTGT |
|
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế |
G+GTGT |
GGTCPT |
V |
Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công |
G x tỷ lệ quy định x (1+ TXDGTGT) |
GGTXL |
Trong đó:
QJ: Khối lượng công tác xây lắp thứ j.
DJvl, DJnc, DJm: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công trong đơn giá xây dựng thứ j.
F1: Hệ số các khoản phụ cấp lương (nếu có) tính theo tiền lương tối thiểu mà chưa được tính hoặc chưa đủ trong đơn giá xây dựng công trình.
F2: Hệ số các khoản phụ cấp lương (nếu có) tính theo tiền lương cấp bậc mà chưa được tính hoặc chưa đủ trong đơn giá xây dựng công trình.
h1n: Hệ số biểu thị quan hệ giữa chi phí nhân công trong đơn giá so với tiền lương tối thiểu của các nhóm lương thứ n.
- Nhóm I: h1,1 = 3,266;
- Nhóm II: h1,2 = 3,463;
- Nhóm III: h1,3 = 3,823.
h2n: Hệ số biểu thị quan hệ giữa chi phí nhân công trong đơn giá so với tiền lương cấp bậc của các nhóm lương thứ n.
- Nhóm I: h2,1 = 1,342;
- Nhóm II: h2,2 = 1,337;
- Nhóm III: h2,3 = 1,330.
P: Định mức chi phí chung (%)
TL: Thu nhập chịu thuế tính trước (%)
G: Giá trị dự toán xây dựng công trình, phụ trợ, tạm phục vụ thi công trước thuế.
GGTCPT: Giá trị dự toán xây dựng công trình, phụ trợ, tạm phục vụ thi công sau thuế.
CLVL: Chênh lệch vật liệu (nếu có).
TXDGTGT: Mức thuế suất giá trị gia tăng quy định cho công tác xây dựng.
GGTXL: Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công.
Z: giá thành xây dựng.
Trong quá trình thực hiện có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để giải quyết theo thẩm quyền./.