Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất

STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
755601 Huyện Yên Bình Đường Vĩnh Kiên -Yên Thế - XÃ NGỌC CHẤN Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Xuân Long 132.000 66.000 39.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755602 Huyện Yên Bình Đường vào thôn Thái Y (từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế) đến giáp xã Cảm Nhân - XÃ NGỌC CHẤN 102.000 51.000 30.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755603 Huyện Yên Bình Đường từ giáp ranh xã Phúc Ninh đến cầu qua suối Ngòi Sọng xã Xuân Long - XÃ NGỌC CHẤN 102.000 51.000 30.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755604 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGỌC CHẤN 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755605 Huyện Yên Bình XÃ XUÂN LONG Từ giáp xã Ngọc Chấn - Đến cách đường rẽ vào UBND xã 150m (nhà ông Tăng) 102.000 51.000 30.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755606 Huyện Yên Bình XÃ XUÂN LONG Đoạn tiếp theo - Đến cổng trường THCS + 200 m 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
755607 Huyện Yên Bình XÃ XUÂN LONG Đoạn tiếp theo - Đến cách đường đi Bến Giảng 50m 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755608 Huyện Yên Bình XÃ XUÂN LONG Đoạn tiếp theo qua chợ Xuân Long +100m 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
755609 Huyện Yên Bình XÃ XUÂN LONG Đoạn tiếp theo - Đến giáp xã Minh Tiến - huyện Lục Yên 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
755610 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ XUÂN LONG 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755611 Huyện Yên Bình XÃ PHÚC NINH Từ giáp ranh giới thôn 6 xã Mỹ Gia - Đến nhà ông Vũ Ngọc Chấn 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755612 Huyện Yên Bình XÃ PHÚC NINH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hứa Ngọc Diễm 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
755613 Huyện Yên Bình XÃ PHÚC NINH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Phúc Ninh 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755614 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ PHÚC NINH 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755615 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ YÊN BÌNH Từ giáp xã Vĩnh Kiên - Đến giáp tỉnh Tuyên Quang 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất SX-KD nông thôn
755616 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - XÃ YÊN BÌNH Đoạn từ Quốc lộ 37 cách 20m - Đến cầu Bỗng 306.000 153.000 91.800 30.600 24.480 Đất SX-KD nông thôn
755617 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - XÃ YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến UBND xã Yên Bình 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất SX-KD nông thôn
755618 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - XÃ YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào thôn Làng Ngòi 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất SX-KD nông thôn
755619 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - XÃ YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Yên Bình 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755620 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Vĩnh Kiên - XÃ YÊN BÌNH Đoạn ngã tư (giáp chợ) - Đến cầu Đức Tiến 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
755621 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Vĩnh Kiên - XÃ YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Kiên 132.000 66.000 39.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755622 Huyện Yên Bình XÃ YÊN BÌNH Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình - Đến cầu Táu (Đội 15 cũ) 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755623 Huyện Yên Bình XÃ YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến Quốc lộ 37 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755624 Huyện Yên Bình Đường nội bộ quỹ đất đấu giá thôn Trung Tâm, giáp Chợ mới (sau vị trí 1 đường liên xã Yên Bình-Bạch Hà-Vũ Linh) - XÃ YÊN BÌNH 1.500.000 750.000 450.000 150.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
755625 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ YÊN BÌNH 100.800 50.400 30.240 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755626 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh - XÃ BẠCH HÀ Đoạn từ giáp xã Yên Bình - Đến ngã tư nhà ông Đỗ Văn Quý 210.000 105.000 63.000 21.000 16.800 Đất SX-KD nông thôn
755627 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh - XÃ BẠCH HÀ Đoạn tiếp theo - Đến nhà ông Phạm Trung Kiên 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất SX-KD nông thôn
755628 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh - XÃ BẠCH HÀ Đoạn tiếp theo - Đến qua cổng đài tưởng niệm 50m 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
755629 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh - XÃ BẠCH HÀ Đoạn tiếp theo - Đến giáp xã Vũ Linh 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755630 Huyện Yên Bình Đường đi thôn Ngọn Ngòi - XÃ BẠCH HÀ Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Khải - Đến ngã tư nhà ông Bùi Đăn Toản 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
755631 Huyện Yên Bình Đường đi thôn Ngọn Ngòi - XÃ BẠCH HÀ Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba hết đất nhà ông Hoàng Văn Khoái 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755632 Huyện Yên Bình Đường đi thôn Ngọn Ngòi - XÃ BẠCH HÀ Đoạn tiếp theo - Đến nhà thờ 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755633 Huyện Yên Bình Đường đi thôn Ngọn Ngòi - XÃ BẠCH HÀ Đoạn từ ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khoái đi ngã ba thôn Ngọn Ngòi 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755634 Huyện Yên Bình XÃ BẠCH HÀ Đoạn từ trạm biến áp cầu Đát Lạn - Đến ngã ba nhà ông Thanh Huấn 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755635 Huyện Yên Bình XÃ BẠCH HÀ Đoạn từ ngã ba nhà ông Vĩ thôn Hồ sen - Đến ngã ba nhà ông Tòng thôn Ngòi Lẻn 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755636 Huyện Yên Bình XÃ BẠCH HÀ Đoạn từ ngã tư nhà ông Đỗ Văn Quý - Đến ngã tư nhà ông Bùi Đăng Toản (Đường nội bộ quỹ đất đấu giá) 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất SX-KD nông thôn
755637 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ BẠCH HÀ 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
755638 Huyện Yên Bình Huyện Yên Bình 38.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
755639 Huyện Yên Bình Huyện Yên Bình 28.000 23.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
755640 Huyện Yên Bình Huyện Yên Bình Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 23.000 18.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
755641 Huyện Yên Bình Huyện Yên Bình 33.000 28.000 23.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
755642 Huyện Yên Bình Huyện Yên Bình 26.000 23.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
755643 Huyện Yên Bình Xã thuộc khu vực III 13.000 11.000 9.000 - - Đất rừng sản xuất
755644 Huyện Yên Bình Xã, thị trấn còn lại 15.000 13.000 11.000 - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Yên Bình, Yên Bái Theo Quyết Định 28/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất trồng lúa tại Huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định giao dịch đất đai. Dưới đây là thông tin cụ thể về giá đất tại các vị trí khác nhau trong huyện.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên địa bàn Huyện Yên Bình có mức giá cao nhất là 38.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất, có thể do chất lượng đất tốt hơn hoặc vị trí nằm gần các nguồn nước và hạ tầng hỗ trợ nông nghiệp.

Vị trí 2: 33.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Có thể khu vực này có chất lượng đất tốt nhưng ít thuận lợi hơn về mặt hạ tầng hoặc nguồn nước so với vị trí 1.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng nông nghiệp và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Yên Bình, Yên Bái: Xã Khu Vực III - Đất Rừng Sản Xuất

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái, bảng giá đất của các khu vực thuộc xã khu vực III, với loại đất rừng sản xuất, đã được cập nhật với các mức giá khác nhau cho từng vị trí cụ thể. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất rừng sản xuất trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 13.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 13.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong khu vực, nhờ vào các yếu tố như địa hình, điều kiện tự nhiên, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị của đất. Khu vực này có thể là nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc sản xuất lâm nghiệp.

Vị trí 2: 11.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 11.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Các yếu tố ảnh hưởng có thể bao gồm điều kiện tự nhiên hoặc mức độ phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 9.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 9.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn hoặc có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi hơn, nhưng vẫn là một lựa chọn cho các hoạt động sản xuất rừng với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt thông tin về giá trị đất rừng sản xuất tại các khu vực thuộc xã khu vực III. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Huyện Yên Bình, Xã và Thị Trấn Còn Lại Theo Quyết Định 28/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất rừng sản xuất tại Huyện Yên Bình, bao gồm các xã và thị trấn còn lại, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai, đồng thời hỗ trợ trong việc định giá và quyết định giao dịch. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất rừng sản xuất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 15.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 15.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong huyện. Giá trị cao có thể được phản ánh bởi các yếu tố như chất lượng đất, vị trí thuận lợi hoặc tiềm năng sử dụng đất cho mục đích nông nghiệp và phát triển lâm nghiệp.

Vị trí 2: 13.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 13.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể có một số yếu tố thuận lợi tương tự nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị đất.

Vị trí 3: 11.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 11.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị đất giảm, khu vực này vẫn có tiềm năng sử dụng cho mục đích rừng sản xuất và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại Huyện Yên Bình, bao gồm các xã và thị trấn còn lại. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể