Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8201 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ đường rẽ Trường Tiểu học Ba Hàng - Đến đường đi Tiên Phong (Km42 + 845 - Km43) 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 - Đất ở
8202 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ Quốc lộ 3 - Đến Trường Tiểu học Ba Hàng 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 - Đất ở
8203 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ Quốc lộ 3 đi tổ dân phố Kim Thái, vào 200m 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
8204 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 đi nút giao Yên Bình - Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ Quốc lộ 3 - Đến cầu vượt đường sắt, xã Nam Tiến 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
8205 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 đi nút giao Yên Bình - Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ cầu vượt đường sắt - Đến ngã tư giao với đường Ba Hàng - Tiên Phong 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
8206 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 đi nút giao Yên Bình - Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ ngã tư giao với đường Ba Hàng - Tiên Phong - Đến khu xử lý nước thải Yên Bình 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
8207 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ Quốc lộ 3 - Đến Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị thị xã Phổ Yên 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8208 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH (Từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km43) Từ Quốc lộ 3 - Đến Trường Tiểu học 1, xã Nam Tiến 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8209 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ đường đi xã Tiên Phong - Đến đường rẽ vào Trường Đỗ Cận (Km43 - Km43 + 45) 18.000.000 10.800.000 6.480.000 3.888.000 - Đất ở
8210 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở Đỗ Cận - Đến cách ngã tư Ba Hàng 100m (Km43 + 45 - Km43 + 350) 15.500.000 9.300.000 5.580.000 3.348.000 - Đất ở
8211 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ cách ngã tư Ba Hàng 100 - Đến qua ngã tư Ba Hàng 100m (Km43 + 350 - Km43 + 550) 13.000.000 7.800.000 4.680.000 2.808.000 - Đất ở
8212 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ qua ngã tư Ba Hàng 100m - Đến hết đất nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) (Km43 + 550 - Km43 + 705) 11.000.000 6.600.000 3.960.000 2.376.000 - Đất ở
8213 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ hết đất nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) - Đến hết đất trụ sở Công an phường Ba Hàng (Km43 + 705 - Km44 + 208) 9.500.000 5.700.000 3.420.000 2.052.000 - Đất ở
8214 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ giáp đất trụ sở Công an phường Ba Hàng - Đến đường rẽ Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến (Km44 + 208 - Km44 + 982) 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
8215 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ đường rẽ Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến - Đến giáp đất Sông Công (Km44 + 982 - Km45 + 950) 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
8216 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 - Đến đồi Tên Lửa xóm Đài xã Đắc Sơn 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
8217 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 qua trạm điện - Đến Nhà Văn hóa xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
8218 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua Nhà Văn hóa Đông Sinh đến đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 - Đến Nhà Văn hóa xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến (đoạn đi qua xóm Đông Sinh) 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
8219 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua Nhà Văn hóa Đông Sinh đến đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Nhà Văn hóa xóm Đông Sinh - Đi Nhà Văn hóa xóm Chùa 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
8220 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua Nhà Văn hóa Đông Sinh đến đường sắt Hà Thái - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Nhà Văn hóa xóm Chùa - Đến đường sắt Hà Thái 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8221 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 - Đến Nhà Văn hóa xóm Ấm (mới) xã Hồng Tiến 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8222 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng trào trong xóm Đài xã Đắc Sơn 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
8223 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 - Đến Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
8224 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán Vã đến giáp địa phận xã Đắc Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán Vã - Đến kênh Núi Cốc 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8225 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán Vã đến giáp địa phận xã Đắc Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ mương Núi Cốc, nhà bà Nguyên - Đến giáp địa phận xã Đắc Sơn 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
8226 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3, hai nhánh xóm Thành Lập - Đến Kho thuốc sâu cũ, khu Quán Vã 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8227 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 - Đến Nhà Văn hóa tổ dân phố 2 + 50m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
8228 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3, nhà ông Chỉnh qua nhà ông Tính - Đến mương Núi Cốc 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
8229 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 (cạnh nhà ông Thích tổ dân phố Thành Lập) đến Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 - Đến hết đất Nhà Văn hóa tổ dân phố Thành Lập 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
8230 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 (cạnh nhà ông Thích tổ dân phố Thành Lập) đến Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ giáp đất Nhà Văn hóa tổ dân phố Thành Lập - Đến Tỉnh lộ 261 đi Phú Bình (nhà ông Vạn) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
8231 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) đến giáp đất nhà ông Kiên tổ dân phố 3 - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) - Đến ngã ba (nhà ông Lưu) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
8232 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 nhà ông Hòa Bỉ (đường rẽ chợ Ba Hàng cũ) đến giáp đất nhà ông Kiên tổ dân phố 3 - Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ ngã ba (nhà ông Lưu) - Đến giáp đất nhà ông Kiên tổ dân phố 3 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
8233 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 đi Trường Mầm non Sơn Ca - Đến hết đất nhà bà Bình (tổ dân phố 4) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
8234 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 - Đến Trung tâm Y tế thị xã 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
8235 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 qua Trường THCS Đỗ Cận - Đến đường Ba Hàng - Tiên Phong 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
8236 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG PHẠM VĂN ĐỒNG (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+ 900) Từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư VIF (đoạn đã xong cơ sở hạ tầng) 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
8237 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m) Từ nhà bà Bình - Đến giáp đất Nhà máy cám Trư Đại (Km47 - Km47 + 250) 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
8238 Huyện Phổ Yên QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m) Từ Km50 - Đến Km51 + 230 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
8239 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm Giếng, xã Hồng Tiến - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m) Từ Quốc lộ 3 - Đến đường sắt 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
8240 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm Giếng, xã Hồng Tiến - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m) Từ đường sắt - Đến nhà ông Thư 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
8241 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm Giếng, xã Hồng Tiến - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m) Từ nhà ông Thư - Đến Tỉnh lộ 266 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8242 Huyện Phổ Yên Trục phụ - QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m) Từ nhà Tùng Nhung - Đến Nhà Văn hóa xóm Giếng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8243 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua xóm Hiệp Đồng đến ngã ba xóm Chùa, xã Hồng Tiến - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m) Từ Quốc lộ 3, vào 500m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
8244 Huyện Phổ Yên Từ Quốc lộ 3 qua xóm Hiệp Đồng đến ngã ba xóm Chùa, xã Hồng Tiến - Trục phụ - QUỐC LỘ 3 HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN (Từ Km47 đến Km51 + 230m) Từ qua 500m - Đến ngã ba xóm Chùa 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
8245 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ Quốc lộ 3 - Đến ngã ba Xe Trâu 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
8246 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ ngã ba Xe Trâu - Đến đường sắt 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở
8247 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ đường sắt - Đến hết chợ Hồng Tiến 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
8248 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ giáp đất chợ Hồng Tiến - Đến hết đất nhà ông Tiêu 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
8249 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ giáp đất nhà ông Tiêu - Đến Cầu Rẽo 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
8250 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ mương Núi Cốc (giáp đất khu dân cư Hồng Diện) - Đến đường sắt 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
8251 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ ngã ba Vòng Bi - Đến Nhà máy Vòng Bi 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
8252 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ Tỉnh lộ 261 (nhà bà Thung Đạt) - Đến đường sắt 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
8253 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ Tỉnh lộ 261 (nhà ông Luật Hậu) đi xóm Đồng Quang - Đến đầu cầu Đồng Tâm 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
8254 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ nhà ông Phương Hằng - Đến ngã tư nhà ông Thụ tổ dân phố Đại Đồng 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
8255 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ hết đất nhà ông Thụ qua nhà ông Vinh - Đến đất nhà ông Hùng tổ dân phố Đại Đồng 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
8256 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ ngã ba, nhà ông Vỹ Hằng - Đến đầu cầu Đại Thịnh 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8257 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ nhà ông Thiều Đào - Đến nhà ông Ngọc, tổ dân phố Đại Thịnh 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
8258 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ nhà bà Vân, tổ dân phố Đại Xuân - Đến giáp đường sắt Hà Thái 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8259 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ ngã ba hồ A5 - Đến ngã tư nhà ông Hoạch, tổ dân phố Đại Hưng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8260 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ ngã ba hồ A5 - Đến đường sắt Hà Thái 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8261 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ Tỉnh lộ 261, nhà bà Vát - Đến nhà bà Bách, tổ dân phố Trung Tâm 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8262 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ Tỉnh lộ 261, nhà bà Út - Đến ngã ba nhà ông Hoàng, tổ dân phố Thống Nhất 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
8263 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Vân - Đến nhà ông Tiến, tổ dân phố Thống Nhất 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8264 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Thành - Đến nhà ông Tường, tổ dân phố Cầu Rẽo 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8265 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Tấn - Đến nhà ông Tuyên, tổ dân phố Cầu Rẽo 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8266 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Đoạn từ nhà ông Bắc (Chấp), tổ dân phố Đại Đồng - Đến hết đất xã Đồng Tiến 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8267 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Đoạn từ nhà ông Ước - Đến nhà ông Đặng, tổ dân phố Đại Cát 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8268 Huyện Phổ Yên Đoạn từ Cầu Rẽo qua Nhà Văn hóa xóm Giếng đến ngã ba nhà ông Thư, xóm Giếng - Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Đoạn từ Cầu Rẽo - Đến Nhà Văn hóa xóm Giếng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8269 Huyện Phổ Yên Đoạn từ Cầu Rẽo qua Nhà Văn hóa xóm Giếng đến ngã ba nhà ông Thư, xóm Giếng - Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Đoạn từ Nhà Văn hóa xóm Giếng - Đến ngã ba nhà ông Thư, xóm Giếng 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
8270 Huyện Phổ Yên Đoạn từ Cầu Rẽo qua Nhà Văn hóa xóm Giếng đến ngã ba nhà ông Thư, xóm Giếng - Trục phụ - ĐƯỜNG TÔN ĐỨC THẮNG (Từ ngã tư Quốc lộ 3 cũ (Km43+500) đến Cầu Rẽo, phường Bãi Bông) Nhánh của trục phụ đoạn từ Cầu Rẽo - Đến Nhà Văn hóa xóm Giếng: Từ Khu tái định cư xóm Ngoài Đến Trường Tiểu học Hồng Tiến 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
8271 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) Từ Quốc lộ 3 - Đến hết đất Khu dân cư VIF, phường Ba Hàng 7.500.000 4.500.000 2.700.000 1.620.000 - Đất ở
8272 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) Từ hết đất Khu dân cư VIF - Đến cầu Trâu II 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
8273 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) Từ cầu Trâu II - Đến qua ngã ba Giếng Đồn 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
8274 Huyện Phổ Yên ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) Từ qua ngã ba Giếng Đồn 100m - Đến Cầu Đẫm 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
8275 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Vỵ qua Nhà Văn hóa tổ dân phố Yên Ninh - Đến kênh Núi Cốc 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
8276 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) Từ Tỉnh lộ 261, nhà ông Uyển Cần - Đến ngã ba nhà ông Lưu, tổ dân phố 3 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8277 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) Nhánh rẽ cạnh nhà ông Kiên - Đến kênh mương Núi Cốc 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8278 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) Từ Tỉnh lộ 261, cạnh nhà ông Bình - Đến ngã ba nhà ông Luyến tổ dân phố 3 1.650.000 990.000 594.000 356.400 - Đất ở
8279 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) Từ Tỉnh lộ 261, cạnh nhà ông Dần qua tổ dân phố Yên Ninh - Đến gặp đường đi Bệnh viện Quân Y 91 1.650.000 990.000 594.000 356.400 - Đất ở
8280 Huyện Phổ Yên Từ Tỉnh lộ 261 đến Trung tâm Cai nghiện - Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) Từ Tỉnh lộ 261 - Đến nhà ông Tần Phái 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
8281 Huyện Phổ Yên Từ Tỉnh lộ 261 đến Trung tâm Cai nghiện - Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) Từ nhà ông Tần Phái - Đến Trung tâm Cai nghiện 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8282 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) Tỉnh lộ 261 rẽ vào - Đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Yên Trung 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8283 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) Từ Tỉnh lộ 261 đi tổ dân phố Đồng Nâm, vào 250m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8284 Huyện Phổ Yên Trục phụ - ĐƯỜNG ĐỖ CẬN (Từ Quốc lộ 3 đến chân Cầu Đẫm, xã Đắc Sơn) Từ ngõ rẽ cạnh UBND xã Đắc Sơn cũ, vào - Đến đồi Tên Lửa 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
8285 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) Từ Cầu Nhái - Đến hết đất nhà ông Phúc, xóm Thượng Vụ 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8286 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) Từ giáp đất nhà ông Phúc xóm, Thượng Vụ - Đến Cầu Lai, xã Thành Công 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
8287 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) Từ Cầu Lai, xã Thành Công - Đến cách ngã ba chợ Long Thành 50m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8288 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) Từ cách ngã ba chợ Long Thành 50m - Đến qua ngã ba chợ Long Thành 50m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
8289 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) Từ qua ngã ba chợ Long Thành 50m - Đến Trường THCS xã Thành Công 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8290 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) Từ Trường THCS Thành Công - Đến hết nhà ông Toản, xóm Xuân Dương 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8291 Huyện Phổ Yên TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) Từ giáp đất nhà ông Toản, xóm Xuân Dương - Đến đỉnh đèo Nhe (hết địa phận xã Thành Công) 750.000 450.000 270.000 162.000 - Đất ở
8292 Huyện Phổ Yên Từ ngã ba bến Nhái đi xã Vạn Phái - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) Từ ngã ba bến Nhái - Đến cách UBND xã Vạn Phái 200m 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
8293 Huyện Phổ Yên Từ ngã ba bến Nhái đi xã Vạn Phái - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) Từ cách UBND xã Vạn Phái 200m - Đến qua UBND xã Vạn Phái 200m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
8294 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) Từ đường 274 đi xóm Thượng Vụ 1, - Đến hết đất nhà ông Lâu 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
8295 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) Từ ngã ba nhà ông Quang Chiến - Đến Trường Tiểu học Thành Công 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
8296 Huyện Phổ Yên Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) Từ đường 274 đi xóm An Hòa, vào 200m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
8297 Huyện Phổ Yên Ngã ba chợ Long Thành đi Hồ Suối Lạnh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) Từ ngã ba chợ Long Thành + 50m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
8298 Huyện Phổ Yên Ngã ba chợ Long Thành đi Hồ Suối Lạnh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) Qua ngã ba chợ Long Thành 50 - Đến Gò Tròn 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
8299 Huyện Phổ Yên Ngã ba chợ Long Thành đi Hồ Suối Lạnh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) Từ Gò Tròn - Đến Gò Đồn 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
8300 Huyện Phổ Yên Ngã ba chợ Long Thành đi Hồ Suối Lạnh - Trục phụ - TỈNH LỘ 274 ĐI VĨNH PHÚC (Từ Cầu Nhái đến đỉnh đèo Nhe) Từ Gò Đồn - Đến chân đập hồ Suối Lạnh 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở

Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đoạn Đường Trường Chinh

Bảng giá đất của huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường Trường Chinh (từ ngã ba Tân Hương (Km40+100) đến đường đi Tiên Phong (Km43)), loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Chinh có mức giá cao nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.900.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.404.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.404.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Trường Chinh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường Trường Chinh. Điều này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá bất động sản và đưa ra các quyết định chiến lược phù hợp.


Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đoạn Đường Trường Chinh

Bảng giá đất của huyện Phổ Yên, Thái Nguyên cho đoạn đường Trường Chinh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 3 đi nút giao Yên Bình - Trục phụ - Đường Trường Chinh (Từ ngã ba Tân Hương (Km 40+100) đến Đường đi Tiên Phong (Km 43)), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Chinh có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc lộ 3 và cầu vượt đường sắt xã Nam Tiến, với giao thông thuận tiện và kết nối tốt đến các khu vực xung quanh, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực cách xa một chút so với các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trường Chinh, huyện Phổ Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đường Phạm Văn Đồng

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường Phạm Văn Đồng tại huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá được quy định trong Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, áp dụng cho loại đất ở dọc theo đoạn từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+900).

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 18.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và các tiện ích đô thị, làm cho giá trị đất tại đây rất cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn hoặc đầu tư có nhu cầu cao về vị trí và khả năng tiếp cận.

Vị trí 2: 10.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.800.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao như vị trí 1, khu vực này vẫn nằm gần các tiện ích quan trọng và có giá trị cao. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải nhưng vẫn mong muốn vị trí thuận lợi.

Vị trí 3: 6.480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn nằm trong vùng có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý nhưng vẫn muốn duy trì vị trí gần các tiện ích.

Vị trí 4: 3.888.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.888.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với chi phí thấp và có khả năng đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường Phạm Văn Đồng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Trục Phụ Đường Phạm Văn Đồng

Bảng giá đất cho trục phụ Đường Phạm Văn Đồng tại Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên, được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường này kéo dài từ đường đi xã Tiên Phong (Km43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+900) và bao gồm các mức giá cụ thể cho từng khu vực. Thông tin bảng giá này cung cấp cơ sở để người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục phụ Đường Phạm Văn Đồng có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Quốc lộ 3, là tuyến đường chính và phát triển, điều này dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển khi hạ tầng và tiện ích công cộng được cải thiện.

Vị trí 4: 259.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 259.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, do vị trí xa các tiện ích công cộng và phát triển hạ tầng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác cho các bất động sản tại trục phụ Đường Phạm Văn Đồng. Việc nắm rõ mức giá tại từng khu vực giúp đưa ra quyết định hợp lý về mua bán hoặc đầu tư bất động sản, và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đoạn Đường Phạm Văn Đồng

Bảng giá đất của huyện Phổ Yên, Thái Nguyên cho đoạn đường Phạm Văn Đồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 3 qua Nhà Văn hóa Đông Sinh đến đường sắt Hà Thái - Trục phụ - Đường Phạm Văn Đồng (Từ đường đi xã Tiên Phong (Km 43) đến giáp đất phường Phố Cò, thành phố Sông Công (Km 45+900)), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Văn Đồng có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc lộ 3 và Nhà Văn hóa xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến, với giao thông thuận tiện và kết nối tốt đến các khu vực xung quanh, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực cách xa một chút so với các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 280.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Văn Đồng, huyện Phổ Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.