STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7001 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường QL 24B - Khu vực 2 - Xã Sơn Trung | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Di Lăng - Đến cầu Bãi Nà, thôn Tà Màu | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7002 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường QL 24B - Khu vực 2 - Xã Sơn Trung | Đoạn từ cầu Bãi Nà - Đến cầu Hải Giá (cũ và mới) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7003 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường ĐH 74 - Khu vực 2 - Xã Sơn Trung | Từ UBND xã - Đến cầu Bà Lát | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7004 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung | Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND xã - Đến ngã 3 Làng Rin | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7005 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung | Đoạn từ ngã 3 Làng Rin - Đến sân bóng sân bóng Làng Rin | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7006 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung | Đoạn từ trụ sở UBND xã - Đến hết đoạn đường đã BTXM (nhà ông Đinh Văn Hồng) | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7007 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung | Đoạn từ Trạm y tế xã - Đến nhà ông Đinh Văn Téo | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7008 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung | Đoạn từ ngã 3 UBND xã (Di Lăng - Làng Rin) - Đến cầu Bà Rin | 26.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7009 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung | Đoạn từ UBND xã - Đến nhà ông Đinh Văn Bổ | 26.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7010 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung | Đoạn từ ngã 3 Làng Rin - Đến sân vận động | 26.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7011 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung | Đoạn từ UBND xã - Đến nhà ông Đinh Văn Troa | 26.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7012 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung | Đoạn từ nhà Bà Trổ qua xóm Suối - Đến nhà ông Võ Tuấn | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7013 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung | Từ ngã ba Mang Cành - Đến nhà ông Đinh Văn Lộc | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7014 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung | Từ ngã 3 Làng Rin - Đến cầu Bà Rin | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7015 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Hải Giá - Sơn Giang - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung | Đoạn từ cầu Hải Giá - Đến cầu Bãi Mun | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7016 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung | Đoạn từ nhà Ông Mỹ - Đến nhà Ông Chè xóm Mang Cành | 22.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
7017 | Huyện Sơn Hà | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Sơn Trung | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
7018 | Huyện Sơn Hà | Thị trấn Di Lăng | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
7019 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thượng | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
7020 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Bao | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
7021 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Trung | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
7022 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Hạ | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
7023 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thành | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
7024 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Nham | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
7025 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Cao | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
7026 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Linh | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
7027 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Giang | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
7028 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Hải | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
7029 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thuỷ | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
7030 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Kỳ | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
7031 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Ba | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
7032 | Huyện Sơn Hà | Thị trấn Di Lăng | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7033 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thượng | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7034 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Bao | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7035 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Trung | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7036 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Hạ | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7037 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thành | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7038 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Nham | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7039 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Cao | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7040 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Linh | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7041 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Giang | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7042 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Hải | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7043 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thuỷ | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7044 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Kỳ | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7045 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Ba | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7046 | Huyện Sơn Hà | Thị trấn Di Lăng | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
7047 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thượng | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
7048 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Bao | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
7049 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Trung | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
7050 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Hạ | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
7051 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thành | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
7052 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Nham | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
7053 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Cao | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
7054 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Linh | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
7055 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Giang | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
7056 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Hải | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
7057 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thuỷ | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
7058 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Kỳ | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
7059 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Ba | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
7060 | Huyện Sơn Hà | Thị trấn Di Lăng | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7061 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thượng | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7062 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Bao | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7063 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Trung | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7064 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Hạ | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7065 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thành | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7066 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Nham | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7067 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Cao | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7068 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Linh | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7069 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Giang | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7070 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Hải | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7071 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thuỷ | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7072 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Kỳ | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7073 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Ba | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7074 | Huyện Sơn Hà | Thị trấn Di Lăng | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
7075 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thượng | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
7076 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Bao | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
7077 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Trung | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
7078 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Hạ | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
7079 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thành | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
7080 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Nham | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
7081 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Cao | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
7082 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Linh | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
7083 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Giang | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
7084 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Hải | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
7085 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Thuỷ | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
7086 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Kỳ | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
7087 | Huyện Sơn Hà | Xã Sơn Ba | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
7088 | Huyện Bình Sơn | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Châu Ổ | Đoạn từ phía Nam Cầu Phủ - Đến giáp ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Long | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7089 | Huyện Bình Sơn | Đất mặt tiền đường Nguyễn Tự Tân - Đường loại 1 - Thị trấn Châu Ổ | Đoạn nối QL 1A - Đến trung tâm ngã 3 đường ra sông phía Đông chợ Châu Ổ | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7090 | Huyện Bình Sơn | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 - Thị trấn Châu Ổ | Đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ (Bình Trung) - Đến phía Bắc Cầu Phủ | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7091 | Huyện Bình Sơn | Đất mặt tiền đường Tế Hanh - Đường loại 1 - Thị trấn Châu Ổ | Đoạn từ QL 1A - Đến hết đường thâm nhập nhựa | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7092 | Huyện Bình Sơn | Đất mặt tiền đường Nguyễn Tự Tân - Đường loại 1 - Thị trấn Châu Ổ | Đoạn từ tâm ngã 3 đường ra sông phía Đông chợ Châu Ổ - Đến đường Nguyễn Bi giáp xã Bình Thới cũ | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7093 | Huyện Bình Sơn | Đất mặt tiền đường Nguyễn Tự Tân - Đường loại 1 - Thị trấn Châu Ổ | Đoạn nối QL 1A về phía tây | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7094 | Huyện Bình Sơn | Đất mặt tiền đường Lê Ngung - Đường loại 1 - Thị trấn Châu Ổ | Đoạn từ QL 1A - Đến hết đường thâm nhập nhựa | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7095 | Huyện Bình Sơn | Đất mặt tiền đường Trần Công Hiến - Đường loại 2 - Thị trấn Châu Ổ | Đoạn từ QL Đất mặt tiền đường Trần Công Hiến đoạn từ QL 1A - đến giáp cầu Sài (phía Nam đường) và đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Bình Trung (ngã 3 Chí Nguyện) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7096 | Huyện Bình Sơn | Đất mặt tiền đường Huỳnh Tấu - Đường loại 2 - Thị trấn Châu Ổ | Đoạn từ QL 1A - Đến giáp ranh giới xã Bình Trung | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7097 | Huyện Bình Sơn | Đường loại 2 - Thị trấn Châu Ổ | Đất mặt tiền đường Phan Điệt - Đến đường Trần Kỳ Phong | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7098 | Huyện Bình Sơn | Đất mặt tiền đường Quỳnh Lưu - Đường loại 2 - Thị trấn Châu Ổ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
7099 | Huyện Bình Sơn | Đất mặt tiền đường nội thị trấn bao bọc chợ Châu Ổ - Đường loại 2 - Thị trấn Châu Ổ | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
7100 | Huyện Bình Sơn | Đất mặt tiền đường Võ Thị Đệ đến giáp đường phụ vào nhà đại thể Trung tâm Y tế huyện - Đường loại 2 - Thị trấn Châu Ổ | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi: Thị Trấn Di Lăng (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Bảng giá đất của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi cho thị trấn Di Lăng, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mức giá cao nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp, như đất có chất lượng tốt và dễ canh tác.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Có thể khu vực này có điều kiện canh tác tốt, nhưng không thuận lợi bằng khu vực của vị trí 1.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng cho việc phát triển nông nghiệp, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hà, Xã Sơn Thượng, Quảng Ngãi: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Sơn Hà, xã Sơn Thượng, tỉnh Quảng Ngãi, cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại xã Sơn Thượng có mức giá cao nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất, có thể do chất lượng đất tốt hoặc điều kiện canh tác thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do đất tại đây có chất lượng không bằng vị trí 1 hoặc điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động canh tác cây hàng năm với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Sơn Thượng, huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi: Xã Sơn Bao (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Bảng giá đất của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi cho xã Sơn Bao, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong xã, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên xã Sơn Bao có mức giá cao nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các điều kiện sản xuất nông nghiệp tốt, như đất có chất lượng cao và điều kiện canh tác thuận lợi.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 28.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất khá cao. Khu vực này có điều kiện canh tác tốt, nhưng có thể không thuận lợi bằng khu vực của vị trí 1.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc phát triển nông nghiệp, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Sơn Bao, huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi. Điều này giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hà, Xã Sơn Trung, Quảng Ngãi: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Sơn Hà, xã Sơn Trung, tỉnh Quảng Ngãi, cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường tại xã Sơn Trung. Giá cao này có thể do đất có chất lượng tốt, điều kiện canh tác thuận lợi hoặc vị trí nằm trong khu vực có nhu cầu cao.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự chênh lệch giá có thể do chất lượng đất hoặc điều kiện canh tác tại đây không đạt mức tối ưu như ở vị trí 1.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Sơn Trung, huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hà, Xã Sơn Hạ, Quảng Ngãi: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Sơn Hà, xã Sơn Hạ, tỉnh Quảng Ngãi, cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường, có thể do đất ở đây có chất lượng tốt hơn hoặc vị trí thuận lợi hơn cho việc canh tác.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do chất lượng đất hoặc điều kiện canh tác tại đây không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động canh tác cây hàng năm với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Sơn Hạ, huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.