Bảng giá đất Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.749.862
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6401 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6402 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM tuyến nhánh khu dân cư DC9, DC12, DC13 Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6403 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Tà Man (phía Bắc) đến giáp đường cầu tuyến Bến xe - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng 900.000 - - - - Đất ở đô thị
6404 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ quán cơm bà Lê Thị Thanh - đến nhà ông Nguyễn Tấn Dũng, TDP Hàng Gòn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
6405 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trần Văn Trà - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ ngã 4 QL 24B - ĐT 623 - đến hết cầu Nước Xiêm 1 900.000 - - - - Đất ở đô thị
6406 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ ngã 3 nhà ông Vũ Thủy - đến cống (nhà ông Danh) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
6407 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng đoạn QL 24B từ nhà Văn Hóa TDP Gò Dép đi xóm huyện đội (hết nhà bà Đinh Thị Đế) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
6408 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM dọc sông Rin - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Dũng - đến cầu sông Rin cũ 600.000 - - - - Đất ở đô thị
6409 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường đi Sơn Trung - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn nối QL 24B - đến hết địa phận thị trấn Di Lăng 350.000 - - - - Đất ở đô thị
6410 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đàm Quang Trung - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng 350.000 - - - - Đất ở đô thị
6411 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường ĐT 623 (đi Sơn Tây) - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ nhà ông Ninh đi - đến hết địa phận thị trấn Di Lăng 350.000 - - - - Đất ở đô thị
6412 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường QL 24B - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ nhà văn hoá Cà Đáo đi về phía thành phố Quảng Ngãi - đến hết địa phận thị trấn Di Lăng 350.000 - - - - Đất ở đô thị
6413 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ QL 24B đi hết đường BTXM xóm Thủy Điện 350.000 - - - - Đất ở đô thị
6414 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ trường mầm non Nước Bung - đến giáp ngã 4 Nước Bung (trước nhà ông Sơn) 250.000 - - - - Đất ở đô thị
6415 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trần Văn Trà - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ cầu Nước Xiêm 1 huyện - đến cầu Nước Xiêm 2 250.000 - - - - Đất ở đô thị
6416 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ tiếp giáp cống nhà ông Danh - đến hết địa phận thị trấn Di Lăng 250.000 - - - - Đất ở đô thị
6417 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ ngã 4 Nước Bung - đến hết đường BTXM (nhà ông Đinh Văn Ấp) 200.000 - - - - Đất ở đô thị
6418 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ đường nối ĐT 623 đi hết đường BTXM (xóm nhà ông Loan xóm sông) 200.000 - - - - Đất ở đô thị
6419 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ đường QL 24B (nhà ông Lê Dũng) đi xóm Nước Rạt - đến hết đất nhà ông Lâm 200.000 - - - - Đất ở đô thị
6420 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ QL24B đi Hồ Thủy điện 200.000 - - - - Đất ở đô thị
6421 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM nội thị trấn còn lại có chiều rộng từ 3m đến 5m - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng 200.000 - - - - Đất ở đô thị
6422 Huyện Sơn Hà Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng 150.000 - - - - Đất ở đô thị
6423 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Tương Dương - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6424 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng đoạn từ nhà ông Đặng Duy Cảm - đến nhà ông Trần Văn Quyền (đầu cầu sông Rin) 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6425 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Hàng Gòn - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6426 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường 17 tháng 3 - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng đoạn từ cổng chính UBND huyện - đến nghĩa trang liệt sỹ huyện 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6427 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6428 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng 1.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6429 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường 17 tháng 3 - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ huyện - đến nhà Văn hóa TDP Cà Đáo 1.500.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6430 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6431 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Văn Banh - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6432 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Nguyễn Công Phương (đoạn từ ngã 3 Di Lăng - Trà Trung - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng trường Mầm Non 17/3 đi về phía Trà Trung đến giáp ngã 4 (tổ dân phố Nước Bung) 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6433 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6434 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Lê Trọng Lung - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6435 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trương Định - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6436 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Tía - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6437 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Nghít - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6438 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trần Kiên - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6439 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền tuyến nhánh đường từ Tòa Án đi Cà Tu - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6440 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Ngô Đình Thành - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6441 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Nhá - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6442 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền Đường Phạm Kiệt - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6443 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Văn Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường Trương Định (dọc theo kè Tà Man phía Bắc) 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6444 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền từ cổng UBND huyện đến giáp đường Đinh Nghít (nhà bác sĩ Nguyệt) - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6445 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM tuyến nhánh khu dân cư DC1, DC2 - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6446 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ cổng trụ sở Huyện uỷ đi ao cá - đến hết đất nhà bà Phước 720.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6447 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Văn Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ giáp đường Trương Định - đến giáp đường Lê Trung Đình 720.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6448 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 720.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6449 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM tuyến nhánh khu dân cư DC9, DC12, DC13 Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 720.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6450 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Tà Man (phía Bắc) đến giáp đường cầu tuyến Bến xe - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng 540.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6451 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ quán cơm bà Lê Thị Thanh - đến nhà ông Nguyễn Tấn Dũng, TDP Hàng Gòn 540.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6452 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trần Văn Trà - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ ngã 4 QL 24B - ĐT 623 - đến hết cầu Nước Xiêm 1 540.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6453 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ ngã 3 nhà ông Vũ Thủy - đến cống (nhà ông Danh) 360.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6454 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng đoạn QL 24B từ nhà Văn Hóa TDP Gò Dép đi xóm huyện đội (hết nhà bà Đinh Thị Đế) 360.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6455 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM dọc sông Rin - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Dũng - đến cầu sông Rin cũ 360.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6456 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường đi Sơn Trung - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn nối QL 24B - đến hết địa phận thị trấn Di Lăng 210.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6457 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đàm Quang Trung - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng 210.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6458 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường ĐT 623 (đi Sơn Tây) - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ nhà ông Ninh đi - đến hết địa phận thị trấn Di Lăng 210.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6459 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường QL 24B - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ nhà văn hoá Cà Đáo đi về phía thành phố Quảng Ngãi - đến hết địa phận thị trấn Di Lăng 210.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6460 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ QL 24B đi hết đường BTXM xóm Thủy Điện 210.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6461 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ trường mầm non Nước Bung - đến giáp ngã 4 Nước Bung (trước nhà ông Sơn) 150.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6462 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trần Văn Trà - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ cầu Nước Xiêm 1 huyện - đến cầu Nước Xiêm 2 150.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6463 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ tiếp giáp cống nhà ông Danh - đến hết địa phận thị trấn Di Lăng 150.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6464 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ ngã 4 Nước Bung - đến hết đường BTXM (nhà ông Đinh Văn Ấp) 120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6465 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ đường nối ĐT 623 đi hết đường BTXM (xóm nhà ông Loan xóm sông) 120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6466 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ đường QL 24B (nhà ông Lê Dũng) đi xóm Nước Rạt - đến hết đất nhà ông Lâm 120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6467 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ QL24B đi Hồ Thủy điện 120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6468 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM nội thị trấn còn lại có chiều rộng từ 3m đến 5m - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng 120.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6469 Huyện Sơn Hà Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn - Đường loại 3 - Thị trấn Di Lăng 90.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
6470 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Tương Dương - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6471 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng đoạn từ nhà ông Đặng Duy Cảm - đến nhà ông Trần Văn Quyền (đầu cầu sông Rin) 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6472 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Hàng Gòn - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6473 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường 17 tháng 3 - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng đoạn từ cổng chính UBND huyện - đến nghĩa trang liệt sỹ huyện 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6474 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6475 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng 1.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6476 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường 17 tháng 3 - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ huyện - đến nhà Văn hóa TDP Cà Đáo 1.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6477 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6478 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Văn Banh - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6479 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Nguyễn Công Phương (đoạn từ ngã 3 Di Lăng - Trà Trung - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng trường Mầm Non 17/3 đi về phía Trà Trung đến giáp ngã 4 (tổ dân phố Nước Bung) 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6480 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6481 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Lê Trọng Lung - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6482 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trương Định - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6483 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Tía - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6484 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Nghít - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6485 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trần Kiên - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6486 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền tuyến nhánh đường từ Tòa Án đi Cà Tu - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6487 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Ngô Đình Thành - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6488 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Nhá - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6489 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền Đường Phạm Kiệt - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 600.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6490 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Văn Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường Trương Định (dọc theo kè Tà Man phía Bắc) 600.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6491 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền từ cổng UBND huyện đến giáp đường Đinh Nghít (nhà bác sĩ Nguyệt) - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 600.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6492 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM tuyến nhánh khu dân cư DC1, DC2 - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 600.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6493 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ cổng trụ sở Huyện uỷ đi ao cá - đến hết đất nhà bà Phước 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6494 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Văn Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ giáp đường Trương Định - đến giáp đường Lê Trung Đình 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6495 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6496 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM tuyến nhánh khu dân cư DC9, DC12, DC13 Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6497 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Tà Man (phía Bắc) đến giáp đường cầu tuyến Bến xe - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng 360.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6498 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ quán cơm bà Lê Thị Thanh - đến nhà ông Nguyễn Tấn Dũng, TDP Hàng Gòn 360.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6499 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trần Văn Trà - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ ngã 4 QL 24B - ĐT 623 - đến hết cầu Nước Xiêm 1 360.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
6500 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ ngã 3 nhà ông Vũ Thủy - đến cống (nhà ông Danh) 240.000 - - - - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Lê Trung Đình - Đường Loại 1 - Thị Trấn Di Lăng

Bảng giá đất của huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi cho đoạn đường Lê Trung Đình – Đường loại 1 tại thị trấn Di Lăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường mặt tiền Lê Trung Đình.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Trung Đình có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị tại thị trấn Di Lăng, thể hiện giá trị cao của khu vực mặt tiền đường trong đoạn này. Mức giá này phản ánh sự phát triển đô thị và nhu cầu đầu tư tại khu vực này.

Bảng giá đất theo các văn bản trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực mặt tiền đường Lê Trung Đình. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường BTXM Tuyến Nhánh Khu Dân Cư DC9, DC12, DC13 - Đường Loại 1 - Thị Trấn Di Lăng, Huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi

Bảng giá đất của Huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi cho đất mặt tiền đường BTXM tuyến nhánh khu dân cư DC9, DC12, DC13, thuộc đường loại 1 tại Thị trấn Di Lăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt chính xác giá trị bất động sản tại địa phương.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường BTXM tuyến nhánh khu dân cư DC9, DC12, DC13 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất mặt tiền tại khu vực này, thuộc đường loại 1, trong khu vực đô thị của Thị trấn Di Lăng. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị, đặc biệt là trong các khu dân cư phát triển, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản chính xác hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin thiết yếu giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất cụ thể tại tuyến nhánh khu dân cư DC9, DC12, DC13 - Thị trấn Di Lăng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Đoạn Từ Cầu Tà Man (Phía Bắc) Đến Giáp Đường Cầu Tuyến Bến Xe - Đường Loại 2 - Thị Trấn Di Lăng

Bảng giá đất của huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi cho đoạn đường từ cầu Tà Man (phía Bắc) đến giáp đường cầu tuyến Bến xe – Đường loại 2 tại thị trấn Di Lăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường mặt tiền này.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu Tà Man (phía Bắc) đến giáp đường cầu tuyến Bến xe có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị tại thị trấn Di Lăng, phản ánh giá trị của khu vực mặt tiền đường trong đoạn này, với mức giá phù hợp với đặc điểm và nhu cầu phát triển của khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo các văn bản trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực mặt tiền đường từ cầu Tà Man đến giáp đường cầu tuyến Bến xe. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường BTXM - Đường Loại 2 - Thị Trấn Di Lăng

Bảng giá đất cho loại đất mặt tiền đường BTXM, thuộc đường loại 2 tại thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi đã được quy định trong văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các đoạn đường quan trọng trong khu vực đô thị.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường BTXM, thuộc đường loại 2 tại thị trấn Di Lăng, có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đoạn đường được xác định từ quán cơm bà Lê Thị Thanh đến nhà ông Nguyễn Tấn Dũng, TDP Hàng Gòn. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất mặt tiền đường trong khu vực đô thị, nơi có vị trí giao thương thuận lợi và gần các tiện ích công cộng.

Tóm lại, bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin giá trị cho đất mặt tiền đường BTXM tại thị trấn Di Lăng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ giúp ích trong quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Trần Văn Trà - Đường Loại 2 - Thị Trấn Di Lăng

Bảng giá đất của huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi cho đoạn đường Trần Văn Trà - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ngã 4 QL 24B - ĐT 623 đến hết cầu Nước Xiêm 1, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Văn Trà - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực mặt tiền đường đô thị với giá trị đất cao hơn so với nhiều khu vực khác trong thị trấn, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực. Đoạn từ ngã 4 QL 24B - ĐT 623 đến hết cầu Nước Xiêm 1 cho thấy giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Văn Trà - Đường loại 2 - Thị trấn Di Lăng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.