STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6301 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Giang | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
6302 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Tân | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
6303 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Bùi | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
6304 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Hiệp | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
6305 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Lâm | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
6306 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Phong | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
6307 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Thanh | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
6308 | Huyện Trà Bồng | Xã Sơn Trà | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
6309 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Xinh | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
6310 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Tây | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
6311 | Huyện Trà Bồng | Xã Hương Trà | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
6312 | Huyện Trà Bồng | Thị trấn Trà Xuân | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6313 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Phú | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6314 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Bình | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6315 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Sơn | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6316 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Thuỷ | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6317 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Giang | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6318 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Tân | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6319 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Bùi | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6320 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Hiệp | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6321 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Lâm | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6322 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Phong | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6323 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Thanh | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6324 | Huyện Trà Bồng | Xã Sơn Trà | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6325 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Xinh | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6326 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Tây | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6327 | Huyện Trà Bồng | Xã Hương Trà | 32.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6328 | Huyện Trà Bồng | Thị trấn Trà Xuân | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
6329 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Phú | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
6330 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Bình | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
6331 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Sơn | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
6332 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Thuỷ | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
6333 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Giang | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
6334 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Tân | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
6335 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Bùi | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
6336 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Hiệp | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
6337 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Lâm | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
6338 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Phong | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
6339 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Thanh | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
6340 | Huyện Trà Bồng | Xã Sơn Trà | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
6341 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Xinh | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
6342 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Tây | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
6343 | Huyện Trà Bồng | Xã Hương Trà | 18.000 | 14.000 | 10.000 | - | - | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ | |
6344 | Huyện Trà Bồng | Thị trấn Trà Xuân | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6345 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Phú | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6346 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Bình | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6347 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Sơn | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6348 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Thuỷ | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6349 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Giang | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6350 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Tân | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6351 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Bùi | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6352 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Hiệp | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6353 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Lâm | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6354 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Phong | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6355 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Thanh | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6356 | Huyện Trà Bồng | Xã Sơn Trà | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6357 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Xinh | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6358 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Tây | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6359 | Huyện Trà Bồng | Xã Hương Trà | 28.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6360 | Huyện Trà Bồng | Thị trấn Trà Xuân | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
6361 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Phú | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
6362 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Bình | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
6363 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Sơn | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
6364 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Thuỷ | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
6365 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Giang | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
6366 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Tân | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
6367 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Bùi | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
6368 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Hiệp | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
6369 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Lâm | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
6370 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Phong | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
6371 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Thanh | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
6372 | Huyện Trà Bồng | Xã Sơn Trà | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
6373 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Xinh | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
6374 | Huyện Trà Bồng | Xã Trà Tây | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
6375 | Huyện Trà Bồng | Xã Hương Trà | 35.000 | 28.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
6376 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Tương Dương - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6377 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng | đoạn từ nhà ông Đặng Duy Cảm - đến nhà ông Trần Văn Quyền (đầu cầu sông Rin) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6378 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Hàng Gòn - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6379 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường 17 tháng 3 - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng | đoạn từ cổng chính UBND huyện - đến nghĩa trang liệt sỹ huyện | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6380 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6381 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6382 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường 17 tháng 3 - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng | đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ huyện - đến nhà Văn hóa TDP Cà Đáo | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6383 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6384 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Đinh Văn Banh - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6385 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Nguyễn Công Phương (đoạn từ ngã 3 Di Lăng - Trà Trung - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | trường Mầm Non 17/3 đi về phía Trà Trung đến giáp ngã 4 (tổ dân phố Nước Bung) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6386 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6387 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Lê Trọng Lung - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6388 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Trương Định - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6389 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Đinh Tía - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6390 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Đinh Nghít - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6391 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Trần Kiên - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6392 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền tuyến nhánh đường từ Tòa Án đi Cà Tu - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6393 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Ngô Đình Thành - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6394 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Đinh Nhá - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6395 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền Đường Phạm Kiệt - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6396 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Đinh Văn Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường Trương Định (dọc theo kè Tà Man phía Bắc) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6397 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền từ cổng UBND huyện đến giáp đường Đinh Nghít (nhà bác sĩ Nguyệt) - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6398 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường BTXM tuyến nhánh khu dân cư DC1, DC2 - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6399 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | đoạn từ cổng trụ sở Huyện uỷ đi ao cá - đến hết đất nhà bà Phước | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6400 | Huyện Sơn Hà | Đất mặt tiền đường Đinh Văn Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng | đoạn từ giáp đường Trương Định - đến giáp đường Lê Trung Đình | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Trà Giang
Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) tại xã Trà Giang đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Trà Giang có mức giá là 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, cho thấy đất trồng cây hàng năm ở khu vực này có giá trị cao hơn, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc tiềm năng sản xuất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đất trồng cây hàng năm tại xã Trà Giang, phản ánh điều kiện đất đai và tiềm năng sử dụng ở mức hợp lý, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị cao.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do điều kiện đất đai kém hơn hoặc tiềm năng sản xuất thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Trà Giang. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Trà Tân
Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) tại xã Trà Tân đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Trà Tân có mức giá là 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, cho thấy đất trồng cây hàng năm ở khu vực này có giá trị cao hơn, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc tiềm năng sản xuất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đất trồng cây hàng năm tại xã Trà Tân, phản ánh điều kiện đất đai và tiềm năng sử dụng ở mức hợp lý, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do điều kiện đất đai kém hơn hoặc tiềm năng sản xuất thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Trà Tân. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Trà Bùi
Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, cho loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) tại xã Trà Bùi đã được cập nhật theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên địa bàn xã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Trà Bùi có mức giá 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm, thường có vị trí thuận lợi với điều kiện đất đai và hạ tầng giao thông tốt hơn.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc điều kiện đất đai không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tiện ích công cộng, điều kiện hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Trà Bùi. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Trà Hiệp
Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, cho loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) tại xã Trà Hiệp đã được cập nhật theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên địa bàn xã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Trà Hiệp có mức giá 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm, thường có điều kiện đất đai và hạ tầng giao thông tốt hơn.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do khoảng cách xa hơn hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị so với vị trí 1.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tiện ích công cộng và điều kiện hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Trà Hiệp. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Trà Lâm
Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) tại xã Trà Lâm đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Trà Lâm có mức giá là 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, cho thấy đất trồng cây hàng năm ở khu vực này có giá trị cao hơn, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc tiềm năng sản xuất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đất trồng cây hàng năm tại xã Trà Lâm, phản ánh điều kiện đất đai và tiềm năng sử dụng ở mức hợp lý, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị cao.
Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do điều kiện đất đai kém hơn hoặc tiềm năng sản xuất thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Trà Lâm. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.