Bảng giá đất Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.749.862
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6301 Huyện Trà Bồng Xã Trà Giang 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
6302 Huyện Trà Bồng Xã Trà Tân 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
6303 Huyện Trà Bồng Xã Trà Bùi 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
6304 Huyện Trà Bồng Xã Trà Hiệp 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
6305 Huyện Trà Bồng Xã Trà Lâm 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
6306 Huyện Trà Bồng Xã Trà Phong 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
6307 Huyện Trà Bồng Xã Trà Thanh 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
6308 Huyện Trà Bồng Xã Sơn Trà 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
6309 Huyện Trà Bồng Xã Trà Xinh 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
6310 Huyện Trà Bồng Xã Trà Tây 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
6311 Huyện Trà Bồng Xã Hương Trà 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
6312 Huyện Trà Bồng Thị trấn Trà Xuân 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6313 Huyện Trà Bồng Xã Trà Phú 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6314 Huyện Trà Bồng Xã Trà Bình 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6315 Huyện Trà Bồng Xã Trà Sơn 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6316 Huyện Trà Bồng Xã Trà Thuỷ 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6317 Huyện Trà Bồng Xã Trà Giang 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6318 Huyện Trà Bồng Xã Trà Tân 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6319 Huyện Trà Bồng Xã Trà Bùi 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6320 Huyện Trà Bồng Xã Trà Hiệp 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6321 Huyện Trà Bồng Xã Trà Lâm 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6322 Huyện Trà Bồng Xã Trà Phong 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6323 Huyện Trà Bồng Xã Trà Thanh 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6324 Huyện Trà Bồng Xã Sơn Trà 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6325 Huyện Trà Bồng Xã Trà Xinh 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6326 Huyện Trà Bồng Xã Trà Tây 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6327 Huyện Trà Bồng Xã Hương Trà 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6328 Huyện Trà Bồng Thị trấn Trà Xuân 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6329 Huyện Trà Bồng Xã Trà Phú 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6330 Huyện Trà Bồng Xã Trà Bình 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6331 Huyện Trà Bồng Xã Trà Sơn 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6332 Huyện Trà Bồng Xã Trà Thuỷ 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6333 Huyện Trà Bồng Xã Trà Giang 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6334 Huyện Trà Bồng Xã Trà Tân 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6335 Huyện Trà Bồng Xã Trà Bùi 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6336 Huyện Trà Bồng Xã Trà Hiệp 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6337 Huyện Trà Bồng Xã Trà Lâm 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6338 Huyện Trà Bồng Xã Trà Phong 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6339 Huyện Trà Bồng Xã Trà Thanh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6340 Huyện Trà Bồng Xã Sơn Trà 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6341 Huyện Trà Bồng Xã Trà Xinh 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6342 Huyện Trà Bồng Xã Trà Tây 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6343 Huyện Trà Bồng Xã Hương Trà 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
6344 Huyện Trà Bồng Thị trấn Trà Xuân 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6345 Huyện Trà Bồng Xã Trà Phú 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6346 Huyện Trà Bồng Xã Trà Bình 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6347 Huyện Trà Bồng Xã Trà Sơn 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6348 Huyện Trà Bồng Xã Trà Thuỷ 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6349 Huyện Trà Bồng Xã Trà Giang 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6350 Huyện Trà Bồng Xã Trà Tân 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6351 Huyện Trà Bồng Xã Trà Bùi 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6352 Huyện Trà Bồng Xã Trà Hiệp 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6353 Huyện Trà Bồng Xã Trà Lâm 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6354 Huyện Trà Bồng Xã Trà Phong 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6355 Huyện Trà Bồng Xã Trà Thanh 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6356 Huyện Trà Bồng Xã Sơn Trà 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6357 Huyện Trà Bồng Xã Trà Xinh 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6358 Huyện Trà Bồng Xã Trà Tây 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6359 Huyện Trà Bồng Xã Hương Trà 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6360 Huyện Trà Bồng Thị trấn Trà Xuân 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
6361 Huyện Trà Bồng Xã Trà Phú 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
6362 Huyện Trà Bồng Xã Trà Bình 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
6363 Huyện Trà Bồng Xã Trà Sơn 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
6364 Huyện Trà Bồng Xã Trà Thuỷ 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
6365 Huyện Trà Bồng Xã Trà Giang 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
6366 Huyện Trà Bồng Xã Trà Tân 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
6367 Huyện Trà Bồng Xã Trà Bùi 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
6368 Huyện Trà Bồng Xã Trà Hiệp 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
6369 Huyện Trà Bồng Xã Trà Lâm 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
6370 Huyện Trà Bồng Xã Trà Phong 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
6371 Huyện Trà Bồng Xã Trà Thanh 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
6372 Huyện Trà Bồng Xã Sơn Trà 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
6373 Huyện Trà Bồng Xã Trà Xinh 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
6374 Huyện Trà Bồng Xã Trà Tây 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
6375 Huyện Trà Bồng Xã Hương Trà 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
6376 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Tương Dương - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6377 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng đoạn từ nhà ông Đặng Duy Cảm - đến nhà ông Trần Văn Quyền (đầu cầu sông Rin) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6378 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Hàng Gòn - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6379 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường 17 tháng 3 - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng đoạn từ cổng chính UBND huyện - đến nghĩa trang liệt sỹ huyện 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6380 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6381 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6382 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường 17 tháng 3 - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ huyện - đến nhà Văn hóa TDP Cà Đáo 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6383 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 -thị trấn Di Lăng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6384 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Văn Banh - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6385 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Nguyễn Công Phương (đoạn từ ngã 3 Di Lăng - Trà Trung - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng trường Mầm Non 17/3 đi về phía Trà Trung đến giáp ngã 4 (tổ dân phố Nước Bung) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6386 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6387 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Lê Trọng Lung - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6388 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trương Định - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6389 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Tía - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6390 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Nghít - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6391 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trần Kiên - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6392 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền tuyến nhánh đường từ Tòa Án đi Cà Tu - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6393 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Ngô Đình Thành - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6394 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Nhá - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6395 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền Đường Phạm Kiệt - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6396 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Văn Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường Trương Định (dọc theo kè Tà Man phía Bắc) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6397 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền từ cổng UBND huyện đến giáp đường Đinh Nghít (nhà bác sĩ Nguyệt) - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6398 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường BTXM tuyến nhánh khu dân cư DC1, DC2 - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6399 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ cổng trụ sở Huyện uỷ đi ao cá - đến hết đất nhà bà Phước 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6400 Huyện Sơn Hà Đất mặt tiền đường Đinh Văn Quyền - Đường loại 1 - Thị trấn Di Lăng đoạn từ giáp đường Trương Định - đến giáp đường Lê Trung Đình 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Trà Giang

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) tại xã Trà Giang đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Trà Giang có mức giá là 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, cho thấy đất trồng cây hàng năm ở khu vực này có giá trị cao hơn, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc tiềm năng sản xuất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đất trồng cây hàng năm tại xã Trà Giang, phản ánh điều kiện đất đai và tiềm năng sử dụng ở mức hợp lý, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị cao.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do điều kiện đất đai kém hơn hoặc tiềm năng sản xuất thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Trà Giang. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Trà Tân

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) tại xã Trà Tân đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Trà Tân có mức giá là 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, cho thấy đất trồng cây hàng năm ở khu vực này có giá trị cao hơn, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc tiềm năng sản xuất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đất trồng cây hàng năm tại xã Trà Tân, phản ánh điều kiện đất đai và tiềm năng sử dụng ở mức hợp lý, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do điều kiện đất đai kém hơn hoặc tiềm năng sản xuất thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Trà Tân. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Trà Bùi

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, cho loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) tại xã Trà Bùi đã được cập nhật theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên địa bàn xã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Trà Bùi có mức giá 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm, thường có vị trí thuận lợi với điều kiện đất đai và hạ tầng giao thông tốt hơn.

Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc điều kiện đất đai không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tiện ích công cộng, điều kiện hạ tầng kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Trà Bùi. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Trà Hiệp

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, cho loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) tại xã Trà Hiệp đã được cập nhật theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên địa bàn xã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Trà Hiệp có mức giá 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm, thường có điều kiện đất đai và hạ tầng giao thông tốt hơn.

Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do khoảng cách xa hơn hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị so với vị trí 1.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tiện ích công cộng và điều kiện hạ tầng kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Trà Hiệp. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Trà Lâm

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi cho loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) tại xã Trà Lâm đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Trà Lâm có mức giá là 32.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, cho thấy đất trồng cây hàng năm ở khu vực này có giá trị cao hơn, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc tiềm năng sản xuất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đất trồng cây hàng năm tại xã Trà Lâm, phản ánh điều kiện đất đai và tiềm năng sử dụng ở mức hợp lý, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị cao.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do điều kiện đất đai kém hơn hoặc tiềm năng sản xuất thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Trà Lâm. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.