STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3001 | Thành phố Việt Trì | Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) | Khu Hóc Vỡ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3002 | Thành phố Việt Trì | Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) | Đường Từ chợ Thanh Đình (cổng nhà ông Tuấn) - Đến cổng trào khu công nghiệp | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3003 | Thành phố Việt Trì | Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) | Đường Từ cổng ông Toàn Ngà (khu 3) - Đến ngã tư Lá Bàn | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3004 | Thành phố Việt Trì | Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) | Đường Từ Núi Dạ (quán ông Thọ) - Đến ngã tư Đồng Mồng | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3005 | Thành phố Việt Trì | Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) | Đường ngã tư Đồng Mồng (cổng ông Thịnh) - Đến cầu Bờ Lờ (giáp Sơn Vi) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3006 | Thành phố Việt Trì | Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) | Đường Từ cổng nhà ông Long (giáp đường Tôn Đức Thắng) - Đến đê tả Lâm Hạc | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3007 | Thành phố Việt Trì | Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) | Đường Từ ngã 3 cổng nhà ông Tiến Phượng - Đến ngã tư Lá Bàn | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3008 | Thành phố Việt Trì | Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) | Đường Từ cổng nhà ông Sứ (khu 10) - Đến ngã tư cổng nhà ông Sách | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3009 | Thành phố Việt Trì | Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) | Đoạn Từ cổng bà Mến (khu 9) - Đến bờ Đê Sạch | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3010 | Thành phố Việt Trì | Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) | Đường Từ cổng chào khu 9 - Đến cổng nhà ông Đông (tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3011 | Thành phố Việt Trì | Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) | Đất trong khu dân cư còn lại | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3012 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường tỉnh 323B - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) | Từ nhà ông Tạ Quang Hòa - Đến hết nhà ông Ninh Hiệp | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3013 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường tỉnh 323B - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) | tiếp giáp nhà ông Ninh Hiệp - Đến hết đường rẽ vào khu tái định cư Núi Sõng | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3014 | Thành phố Việt Trì | Đất hai bên đường tỉnh 323B - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) | tiếp giáp đường rẽ vào khu tái định cư Núi Sõng - Đến giáp xã Hùng Lô | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3015 | Thành phố Việt Trì | Đất khu trung tâm, khu vực chợ, đường liên xã - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3016 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư núi Sõng (đường cao tốc) - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) | Băng 1 | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3017 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư núi Sõng (đường cao tốc) - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) | Băng 2 | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3018 | Thành phố Việt Trì | Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) | Từ nhà văn hoá khu 10 - Đến dốc Gò Thờ | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3019 | Thành phố Việt Trì | Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) | Từ nhà bà Thời - Đến Trạm biến áp số 2 | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3020 | Thành phố Việt Trì | Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) | Từ Nhà văn hóa khu 2 - Đến nhà ông Hà khu 12 | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3021 | Thành phố Việt Trì | Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) | Từ nhà Thân Bộ - Đến ngã tư bờ xanh | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3022 | Thành phố Việt Trì | Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) | Từ Nhà văn hoá khu 6 qua khu 4 - Đến xã An Đạo | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3023 | Thành phố Việt Trì | Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) | Từ ngã tư bờ xanh - Đến xã Vĩnh Phú | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3024 | Thành phố Việt Trì | Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) | TĐC đồi Mả Da | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3025 | Thành phố Việt Trì | Đất các khu còn lại gồm khu: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3026 | Thành phố Việt Trì | Đất các khu còn lại gồm khu: 5, 9, 10, 11, 12 - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3027 | Thành phố Việt Trì | Đất ở hai bên đường tỉnh 323B - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Từ nhà ông Hoà Ẩm K5 tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) - Đến đê hữu sông Lô | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3028 | Thành phố Việt Trì | Đất ở hai bên đường liên thôn K4 - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) - Đến nhà ông Tình Đông (khu 4) | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3029 | Thành phố Việt Trì | Đất ở hai bên đường nội thôn K4 đi khu chợ - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Từ nhà ông Tư Điều tiếp giáp ĐT 323B (đường Quế Hoa) | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3030 | Thành phố Việt Trì | Đất ở hai bên đường nội thôn K4 (khu 7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Từ nhà ông Tơ Thưởng tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3031 | Thành phố Việt Trì | Đất ở đường nội thôn K5 - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Từ nhà ô Khoa Nghĩa qua cổng nhà ông Tình Mão - Đến tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3032 | Thành phố Việt Trì | Đất ở hai bên đường nội thôn - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Từ nhà ông Thắng K1 tiếp giáp đường tỉnh 323B | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3033 | Thành phố Việt Trì | Đất ở hai bên đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Từ tiếp giáp nhà ông Hoà Ẩm K5 - Đến tiếp giáp xã Kim Đức | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3034 | Thành phố Việt Trì | Đất ở tiếp giáp ven chân đê phía trong - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Từ giáp xã Vĩnh Phú - Đến giáp xã Phượng Lâu | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3035 | Thành phố Việt Trì | Đất ở hai bên đường nội thôn khu 4 (khu 9 cũ) - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Từ cầu ra đê hữu sông Lô | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3036 | Thành phố Việt Trì | Đất ở đường nội thôn khu 4 (khu 8 cũ) - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Từ cổng Trống - Đến rặng Nhãn giáp đường đê hữu sông Lô | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3037 | Thành phố Việt Trì | Đất ở hai bên đường nội thôn - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Từ ông Huê (khu 5) - Đến tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3038 | Thành phố Việt Trì | Đất ở hai bên đường nội thôn ngõ - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Từ nhà ông Hà Cầm K2, ngõ Từ nhà ông Quế Hưởng (khu 1) - Đến tiếp giáp đường tỉnh 323 đê hữu sông Lô Đến giáp đường tỉnh 331 đê hữu sông Lô | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3039 | Thành phố Việt Trì | Đất ở hai bên đường nội thôn K5 - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Từ nhà ông Ngân - Đến nhà ông Tuấn Lục vòng trong xóm đê sông Lô | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3040 | Thành phố Việt Trì | Đất ở hai bên đường các ngõ cụt nội thôn khu 5 - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | tiếp giáp Đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3041 | Thành phố Việt Trì | Đất ở đường liên thôn, nội thôn - Khu vực 3 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Từ khu 1 - Đến khu 5 | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3042 | Thành phố Việt Trì | Đất ở đường liên thôn, nội thôn khu 4 (khu 8, khu 9 cũ) - Khu vực 3 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3043 | Thành phố Việt Trì | Khu vực 3 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Đất ở giáp khu vực chợ Xốm | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3044 | Thành phố Việt Trì | Khu vực 3 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Đất tiếp giáp chân đê phía ngoài | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3045 | Thành phố Việt Trì | Khu vực 3 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Đất ở đường nội thôn, ngõ hẻm của các khu còn lại | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3046 | Thành phố Việt Trì | Khu vực 4 (Tái định cư đường Cao tốc Nội Bài- Lào Cai) - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Khu vực 4 (Tái định cư đường Cao tốc Nội Bài- Lào Cai) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3047 | Thành phố Việt Trì | Đất ở hai bên đường liên thôn - Khu vực 5 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Từ nhà bà Vinh Sắc khu 2 - Đến nhà ông Thắng Nga khu 1 | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3048 | Thành phố Việt Trì | Đất ở hai bên đường liên thôn - Khu vực 5 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Từ nhà bà Vinh Sắc khu 2 - Đến nhà ông Tình Đông khu 1 | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3049 | Thành phố Việt Trì | Khu vực 5 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Khu vực quy hoạch ao Bờ Lò thuộc khu 1, khu 2 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3050 | Thành phố Việt Trì | Khu vực 5 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Khu vực quy hoạch Quán Ngói - Đồng Quét thuộc khu 3 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3051 | Thành phố Việt Trì | Khu vực 5 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) | Khu vực Hạ tầng đất ở dân cư khu 3, khu 4 (Đấu giá khu 8 cũ) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3052 | Thành phố Việt Trì | Khu công nghiệp Thụy Vân | 580.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
3053 | Thành phố Việt Trì | Cụm công nghiệp Bạch Hạc | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
3054 | Thành phố Việt Trì | Các phường: Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú | Đất trồng lúa nước | 86.190 | 77.520 | 73.100 | - | - | Đất trồng lúa |
3055 | Thành phố Việt Trì | Xã Sông Lô | Đất trồng lúa nước | 76.050 | 68.400 | 64.500 | - | - | Đất trồng lúa |
3056 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | Đất trồng lúa nước | 76.050 | 68.400 | 64.500 | - | - | Đất trồng lúa |
3057 | Thành phố Việt Trì | Xã Thụy Vân | Đất trồng lúa nước | 76.050 | 68.400 | 64.500 | - | - | Đất trồng lúa |
3058 | Thành phố Việt Trì | Xã Phượng Lâu | Đất trồng lúa nước | 76.050 | 68.400 | 64.500 | - | - | Đất trồng lúa |
3059 | Thành phố Việt Trì | Các xã: Hùng Lô, Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức | Đất trồng lúa nước | 69.150 | 62.250 | 58.500 | - | - | Đất trồng lúa |
3060 | Thành phố Việt Trì | Các phường: Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú | 73.100 | 65.960 | 62.220 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3061 | Thành phố Việt Trì | Xã Sông Lô | 64.500 | 58.200 | 54.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3062 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | 64.500 | 58.200 | 54.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3063 | Thành phố Việt Trì | Xã Thụy Vân | 64.500 | 58.200 | 54.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3064 | Thành phố Việt Trì | Xã Phượng Lâu | 64.500 | 58.200 | 54.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3065 | Thành phố Việt Trì | Các xã: Hùng Lô, Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức | 58.500 | 52.950 | 50.100 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3066 | Thành phố Việt Trì | Các phường: Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú | 73.100 | 65.960 | 62.220 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
3067 | Thành phố Việt Trì | Xã Sông Lô | 64.500 | 58.200 | 54.900 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
3068 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | 64.500 | 58.200 | 54.900 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
3069 | Thành phố Việt Trì | Xã Thụy Vân | 64.500 | 58.200 | 54.900 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
3070 | Thành phố Việt Trì | Xã Phượng Lâu | 64.500 | 58.200 | 54.900 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
3071 | Thành phố Việt Trì | Các xã: Hùng Lô, Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức | 58.500 | 52.950 | 50.100 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
3072 | Thành phố Việt Trì | Các phường: Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú | 69.700 | 62.730 | 59.160 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3073 | Thành phố Việt Trì | Xã Sông Lô | 61.500 | 55.350 | 52.200 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3074 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | 61.500 | 55.350 | 52.200 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3075 | Thành phố Việt Trì | Xã Thụy Vân | 61.500 | 55.350 | 52.200 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3076 | Thành phố Việt Trì | Xã Phượng Lâu | 61.500 | 55.350 | 52.200 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3077 | Thành phố Việt Trì | Các xã: Hùng Lô, Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức | 55.950 | 50.250 | 47.400 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3078 | Thành phố Việt Trì | Các phường: Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú | 32.300 | 29.240 | 27.710 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3079 | Thành phố Việt Trì | Xã Sông Lô | 28.500 | 25.800 | 24.450 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3080 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | 28.500 | 25.800 | 24.450 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3081 | Thành phố Việt Trì | Xã Thụy Vân | 28.500 | 25.800 | 24.450 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3082 | Thành phố Việt Trì | Xã Phượng Lâu | 28.500 | 25.800 | 24.450 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3083 | Thành phố Việt Trì | Các xã: Hùng Lô, Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức | 18.000 | 16.200 | 15.300 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3084 | Thành phố Việt Trì | Các phường: Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 73.100 | 65.960 | 62.220 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3085 | Thành phố Việt Trì | Xã Sông Lô | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 64.500 | 58.200 | 54.900 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3086 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 64.500 | 58.200 | 54.900 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3087 | Thành phố Việt Trì | Xã Thụy Vân | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 64.500 | 58.200 | 54.900 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3088 | Thành phố Việt Trì | Xã Phượng Lâu | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 64.500 | 58.200 | 54.900 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3089 | Thành phố Việt Trì | Các xã: Hùng Lô, Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 58.500 | 52.950 | 50.100 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3090 | Thành phố Việt Trì | Các phường: Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 69.700 | 62.730 | 59.160 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3091 | Thành phố Việt Trì | Xã Sông Lô | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 61.500 | 55.350 | 52.200 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3092 | Thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 61.500 | 55.350 | 52.200 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3093 | Thành phố Việt Trì | Xã Thụy Vân | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 61.500 | 55.350 | 52.200 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3094 | Thành phố Việt Trì | Xã Phượng Lâu | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 61.500 | 55.350 | 52.200 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3095 | Thành phố Việt Trì | Các xã: Hùng Lô, Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 55.950 | 50.250 | 47.400 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
3096 | Thị xã Phú Thọ | Đất hai bên mặt tiền - Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2D) - Phường Hùng Vương | Từ ngã tư 27/7 - Đến UBND phường | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3097 | Thị xã Phú Thọ | Đất hai bên mặt tiền - Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2D) - Phường Hùng Vương | Từ UBND phường - Đến đầu cầu Trắng | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3098 | Thị xã Phú Thọ | Đất hai bên mặt tiền - Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2D) - Phường Hùng Vương | Từ Cầu Trắng - Đến cổng Chi nhánh điện | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3099 | Thị xã Phú Thọ | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2D) - Phường Hùng Vương | Ngõ 221, 255 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3100 | Thị xã Phú Thọ | Đất hai bên mặt tiền - Đường Hùng Vương (Quốc lộ 2D) - Phường Hùng Vương | Từ ngã tư 27/7 - Đến trường THPT Hùng Vương | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ: Đất Ở Đường Nội Thôn Khu 4 (Khu 8 Cũ) - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung Du)
Bảng giá đất cho khu vực đường nội thôn khu 4 (khu 8 cũ) tại Khu vực 2 - Xã Hùng Lô, loại đất sản xuất kinh doanh nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực từ cổng Trống đến rặng Nhãn giáp đường đê hữu sông Lô, giúp xác định giá trị bất động sản và định hướng đầu tư.
Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²
Đất ở khu vực đường nội thôn khu 4 (khu 8 cũ) tại Khu vực 2 - Xã Hùng Lô có giá 960.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất sản xuất kinh doanh nông thôn nằm tại tuyến đường nội thôn, từ cổng Trống đến rặng Nhãn giáp đường đê hữu sông Lô. Khu vực này là một phần quan trọng của khu vực nông thôn với tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối với các tuyến giao thông chính và gần gũi với môi trường tự nhiên. Dù nằm ngoài khu vực trung tâm, đất ở đây vẫn có giá trị đáng kể cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực đường nội thôn khu 4 tại Xã Hùng Lô. Việc hiểu rõ mức giá này hỗ trợ các nhà đầu tư và cá nhân trong việc quyết định giao dịch bất động sản cũng như đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, Phú Thọ: Khu Công Nghiệp Thụy Vân
Bảng giá đất tại khu công nghiệp Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD), đã được quy định trong Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu công nghiệp Thụy Vân, giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản khu vực công nghiệp.
Vị trí 1: 580.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu công nghiệp Thụy Vân có mức giá là 580.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh trong khu công nghiệp này. Mức giá này phản ánh giá trị đất dành cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, được xác định dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của khu công nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại khu công nghiệp Thụy Vân, Thành phố Việt Trì. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.
Bảng Giá Đất Phú Thọ: Cụm Công Nghiệp Bạch Hạc - Đất Sản Xuất Kinh Doanh
Bảng giá đất tại Phú Thọ, thành phố Việt Trì cho cụm công nghiệp Bạch Hạc, loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD), đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong cụm công nghiệp Bạch Hạc, hỗ trợ các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong cụm công nghiệp Bạch Hạc có mức giá là 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất sản xuất - kinh doanh tại một vị trí thuận lợi trong cụm công nghiệp, phù hợp cho các dự án đầu tư công nghiệp và kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất - kinh doanh trong cụm công nghiệp Bạch Hạc, thành phố Việt Trì. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong cụm công nghiệp.
Bảng Giá Đất Phú Thọ Thành Phố Việt Trì: Đất Trồng Lúa Tại Các Phường Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú
Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ, cho các loại đất trồng lúa tại các phường Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, và Vân Phú được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa tại các khu vực khác nhau, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá và ra quyết định liên quan đến đất đai.
Vị trí 1: 86.190 VNĐ/m²
Khu vực này bao gồm các thửa đất trồng lúa nước tại các phường có giá trị cao nhất trong bảng giá. Mức giá này áp dụng cho những khu vực đất trồng lúa có điều kiện tốt nhất về sản xuất và quản lý nước.
Vị trí 2: 77.520 VNĐ/m²
Mức giá này áp dụng cho đất trồng lúa nước tại các khu vực có điều kiện sản xuất kém hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đất tốt cho sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: 73.100 VNĐ/m²
Khu vực này bao gồm các thửa đất trồng lúa nước tại các phường có giá trị thấp nhất trong bảng giá. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa có điều kiện sản xuất và quản lý nước kém hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu cho các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất trồng lúa tại các phường trong Thành phố Việt Trì. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư và quản lý tài nguyên đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, Phú Thọ: Xã Sông Lô
Bảng giá đất của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho loại đất trồng lúa tại Xã Sông Lô đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa nước, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 76.050 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 76.050 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho đất trồng lúa nước tại Xã Sông Lô, phản ánh giá trị đất có chất lượng tốt và có thể là khu vực gần các nguồn nước hoặc có điều kiện canh tác thuận lợi.
Vị trí 2: 68.400 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 68.400 VNĐ/m². Mức giá này vẫn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này có điều kiện đất đai không bằng hoặc nằm xa hơn so với các khu vực thuận lợi hơn.
Vị trí 3: 64.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 64.500 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đất trồng lúa nước tại Xã Sông Lô. Mức giá này có thể do điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc vị trí nằm xa các yếu tố hỗ trợ sản xuất.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng lúa nước tại Xã Sông Lô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.