Bảng giá đất Huyện Bát Xát Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Bát Xát là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bát Xát là: 8.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bát Xát là: 1.240.274
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Bát Xát Xã Bản Vược 40.000 - - - - Đất trồng lúa
702 Huyện Bát Xát Xã Bản Xèo 26.000 - - - - Đất trồng lúa
703 Huyện Bát Xát Xã Cốc Mỳ 33.000 - - - - Đất trồng lúa
704 Huyện Bát Xát Xã Cốc San 40.000 - - - - Đất trồng lúa
705 Huyện Bát Xát Xã Dền sáng 26.000 - - - - Đất trồng lúa
706 Huyện Bát Xát Xã Dền Thàng 26.000 - - - - Đất trồng lúa
707 Huyện Bát Xát Xã Mường Hum 26.000 - - - - Đất trồng lúa
708 Huyện Bát Xát Xã Mường Vi 40.000 - - - - Đất trồng lúa
709 Huyện Bát Xát Xã Nậm Chạc 26.000 - - - - Đất trồng lúa
710 Huyện Bát Xát Xã Nậm Pung 26.000 - - - - Đất trồng lúa
711 Huyện Bát Xát Xã Pa Cheo 26.000 - - - - Đất trồng lúa
712 Huyện Bát Xát Xã Phìn Ngan 26.000 - - - - Đất trồng lúa
713 Huyện Bát Xát Xã Quang Kim 40.000 - - - - Đất trồng lúa
714 Huyện Bát Xát Xã Sàng Ma Sáo 26.000 - - - - Đất trồng lúa
715 Huyện Bát Xát Xã Tòng Sành 26.000 - - - - Đất trồng lúa
716 Huyện Bát Xát Xã Trịnh Tường 26.000 - - - - Đất trồng lúa
717 Huyện Bát Xát Xã Trung Lèng Hồ 26.000 - - - - Đất trồng lúa
718 Huyện Bát Xát Xã Y Tý 26.000 - - - - Đất trồng lúa
719 Huyện Bát Xát Thị trấn Bát Xát 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
720 Huyện Bát Xát Xã A Lù 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
721 Huyện Bát Xát Xã A Mú Sung 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
722 Huyện Bát Xát Xã Bản Qua 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
723 Huyện Bát Xát Xã Bản Vược 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
724 Huyện Bát Xát Xã Bản Xèo 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
725 Huyện Bát Xát Xã Cốc Mỳ 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
726 Huyện Bát Xát Xã Cốc San 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
727 Huyện Bát Xát Xã Dền sáng 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
728 Huyện Bát Xát Xã Dền Thàng 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
729 Huyện Bát Xát Xã Mường Hum 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
730 Huyện Bát Xát Xã Mường Vi 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
731 Huyện Bát Xát Xã Nậm Chạc 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
732 Huyện Bát Xát Xã Nậm Pung 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
733 Huyện Bát Xát Xã Pa Cheo 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
734 Huyện Bát Xát Xã Phìn Ngan 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
735 Huyện Bát Xát Xã Quang Kim 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
736 Huyện Bát Xát Xã Sàng Ma Sáo 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
737 Huyện Bát Xát Xã Tòng Sành 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
738 Huyện Bát Xát Xã Trịnh Tường 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
739 Huyện Bát Xát Xã Trung Lèng Hồ 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
740 Huyện Bát Xát Xã Y Tý 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
741 Huyện Bát Xát Thị trấn Bát Xát 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
742 Huyện Bát Xát Xã A Lù 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
743 Huyện Bát Xát Xã A Mú Sung 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
744 Huyện Bát Xát Xã Bản Qua 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
745 Huyện Bát Xát Xã Bản Vược 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
746 Huyện Bát Xát Xã Bản Xèo 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
747 Huyện Bát Xát Xã Cốc Mỳ 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
748 Huyện Bát Xát Xã Cốc San 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
749 Huyện Bát Xát Xã Dền sáng 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
750 Huyện Bát Xát Xã Dền Thàng 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
751 Huyện Bát Xát Xã Mường Hum 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
752 Huyện Bát Xát Xã Mường Vi 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
753 Huyện Bát Xát Xã Nậm Chạc 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
754 Huyện Bát Xát Xã Nậm Pung 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
755 Huyện Bát Xát Xã Pa Cheo 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
756 Huyện Bát Xát Xã Phìn Ngan 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
757 Huyện Bát Xát Xã Quang Kim 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
758 Huyện Bát Xát Xã Sàng Ma Sáo 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
759 Huyện Bát Xát Xã Tòng Sành 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
760 Huyện Bát Xát Xã Trịnh Tường 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
761 Huyện Bát Xát Xã Trung Lèng Hồ 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
762 Huyện Bát Xát Xã Y Tý 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
763 Huyện Bát Xát Thị trấn Bát Xát 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
764 Huyện Bát Xát Xã A Lù 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
765 Huyện Bát Xát Xã A Mú Sung 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
766 Huyện Bát Xát Xã Bản Qua 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
767 Huyện Bát Xát Xã Bản Vược 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
768 Huyện Bát Xát Xã Bản Xèo 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
769 Huyện Bát Xát Xã Cốc Mỳ 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
770 Huyện Bát Xát Xã Cốc San 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
771 Huyện Bát Xát Xã Dền sáng 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
772 Huyện Bát Xát Xã Dền Thàng 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
773 Huyện Bát Xát Xã Mường Hum 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
774 Huyện Bát Xát Xã Mường Vi 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
775 Huyện Bát Xát Xã Nậm Chạc 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
776 Huyện Bát Xát Xã Nậm Pung 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
777 Huyện Bát Xát Xã Pa Cheo 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
778 Huyện Bát Xát Xã Phìn Ngan 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
779 Huyện Bát Xát Xã Quang Kim 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
780 Huyện Bát Xát Xã Sàng Ma Sáo 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
781 Huyện Bát Xát Xã Tòng Sành 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
782 Huyện Bát Xát Xã Trịnh Tường 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
783 Huyện Bát Xát Xã Trung Lèng Hồ 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
784 Huyện Bát Xát Xã Y Tý 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
785 Huyện Bát Xát Thị trấn Bát Xát 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
786 Huyện Bát Xát Xã A Lù 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
787 Huyện Bát Xát Xã A Mú Sung 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
788 Huyện Bát Xát Xã Bản Qua 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
789 Huyện Bát Xát Xã Bản Vược 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
790 Huyện Bát Xát Xã Bản Xèo 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
791 Huyện Bát Xát Xã Cốc Mỳ 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
792 Huyện Bát Xát Xã Cốc San 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
793 Huyện Bát Xát Xã Dền sáng 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
794 Huyện Bát Xát Xã Dền Thàng 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
795 Huyện Bát Xát Xã Mường Hum 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
796 Huyện Bát Xát Xã Mường Vi 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
797 Huyện Bát Xát Xã Nậm Chạc 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
798 Huyện Bát Xát Xã Nậm Pung 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
799 Huyện Bát Xát Xã Pa Cheo 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
800 Huyện Bát Xát Xã Phìn Ngan 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát, Xã Bản Vược, loại Đất trồng lúa

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Bản Vược, huyện Bát Xát, được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, với việc sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa trong khu vực này:

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa tại xã Bản Vược, phản ánh giá trị của loại đất này tại khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy đất trồng lúa tại xã Bản Vược có giá trị cao hơn so với các khu vực khác, điều này có thể do điều kiện đất đai và nhu cầu sử dụng.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Bản Vược, huyện Bát Xát. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trồng lúa tại khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát - Xã Bản Xèo, loại Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất tại Xã Bản Xèo, Huyện Bát Xát, Lào Cai, cho loại đất trồng lúa đã được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị của đất trồng lúa tại khu vực này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 26.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Bản Xèo có mức giá 26.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại khu vực, giúp định hình các quyết định liên quan đến việc sử dụng và giao dịch đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Xã Bản Xèo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát - Xã Cốc Mỳ, loại Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất tại Xã Cốc Mỳ, Huyện Bát Xát, Lào Cai, cho loại đất trồng lúa đã được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa tại khu vực này, phục vụ cho việc quyết định đầu tư và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Cốc Mỳ có mức giá 33.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa. Đây là mức giá hiện hành theo quy định của các văn bản pháp lý liên quan.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Xã Cốc Mỳ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát - Xã Cốc San, loại Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất tại Xã Cốc San, Huyện Bát Xát, Lào Cai, cho loại đất trồng lúa đã được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa tại khu vực này, phục vụ cho việc quyết định đầu tư và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Cốc San có mức giá 40.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa. Đây là mức giá hiện hành theo quy định của các văn bản pháp lý liên quan.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Xã Cốc San. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bát Xát - Xã Dền Sáng, loại Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất tại Xã Dền Sáng, Huyện Bát Xát, Lào Cai, cho loại đất trồng lúa đã được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng lúa tại khu vực này.

Vị trí 1: 26.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Dền Sáng có mức giá 26.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa. Đây là mức giá áp dụng theo các quy định hiện hành.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Xã Dền Sáng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.