STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) - Đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ | 1.200.000 | 830.000 | 660.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ nghĩa trang liệt sỹ - Đến ngã ba cửa hàng xăng dầu | 1.300.000 | 910.000 | 720.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu - Đến ngã ba Trường Chinh | 1.400.000 | 980.000 | 770.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Bế Văn Đàn | 1.500.000 | 1.050.000 | 830.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Bế Văn Đàn - Đến ngã ba Lê Duẩn | 1.600.000 | 1.120.000 | 880.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Lê Duẩn - Đến hết đất Chợ trung tâm huyện | 2.000.000 | 1.380.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ hết đất Chợ trung tâm huyện - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng. | 1.500.000 | 1.090.000 | 830.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ | 1.400.000 | 980.000 | 770.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ - Đến cầu Km 29 | 1.000.000 | 700.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ cầu Km 29 - Đến ngã ba Lê Hồng Phong | 700.000 | 490.000 | 390.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh | 550.000 | 390.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh - Đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn | 400.000 | 280.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ) | 680.000 | 480.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao) | 680.000 | 480.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành) | 680.000 | 480.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Ngõ 350 - Đến đường Đoàn Thị Điểm | 400.000 | 280.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo - Đến Hai Bà Trưng | 550.000 | 380.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng - Đến Bùi Thị Xuân | 400.000 | 280.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo | Ngõ từ nhà ông Hà Mận - Đến ngã ba Đoàn Thị Điểm | 750.000 | 530.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Sa Thầy | Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Đoàn Thị Điểm - Đến Hai Bà Trưng | 620.000 | 430.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Sa Thầy | Đường U rê | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản | 450.000 | 320.000 | 230.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Sa Thầy | Đường U rê | Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện Biên Phủ | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
24 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N2 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
25 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch N3 | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
26 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đi 100m | 550.000 | 390.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Từ 100m - Đến ngã tư Điện Biên Phủ | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Ngã tư Điện Biên Phủ - Đến ngã tư Phan Bội Châu (QH) | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Sa Thầy | Hàm Nghi | Ngã tư Phan Bội Châu - Đến hết đất thị trấn. | 200.000 | 130.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Sa Thầy | Lê Hồng Phong | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 400.000 | 280.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Sa Thầy | Cù Chính Lan | Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.500.000 | 1.050.000 | 830.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Sa Thầy | Tô Vĩnh Diện | Điện Biên Phủ - Đến Hai Bà Trưng | 1.200.000 | 840.000 | 660.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Sa Thầy | Tô Vĩnh Diện | Hai Bà Trưng - Đến Đoàn Thị Điểm | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Sa Thầy | Trường Chinh | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.500.000 | 1.050.000 | 830.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Sa Thầy | Trần Văn Hai | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến A Khanh | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Sa Thầy | Trần Văn Hai | A Khanh - Đến ngã tư A Dừa | 200.000 | 130.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Hai Bà Trưng | 1.000.000 | 700.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Ngã tư Hai Bà Trưng - Đến Trần Quốc Toản | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Sa Thầy | Bế Văn Đàn | Trần Quốc Toản - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 500.000 | 350.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Sa Thầy | A Dừa | Ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã ba Trần Văn Hai. | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến Lê Hữu Trác | 1.300.000 | 910.000 | 720.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Lê Hữu Trác - Đến ngã tư Võ Thị Sáu | 1.300.000 | 910.000 | 720.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Võ Thị Sáu - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng | 1.200.000 | 840.000 | 660.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Ngô Quyền | 1.000.000 | 700.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Ngã ba Ngô Quyền - Đến ngã ba Phan Bội Châu (QH) | 600.000 | 420.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Sa Thầy | Lê Duẩn | Ngã ba Phan Bội Châu (QH) - Đến hết đất thị trấn | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Sa Thầy | A Khanh | Ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Trần Văn Hai. | 200.000 | 140.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Sa Thầy | Hùng Vương | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng | 1.700.000 | 1.190.000 | 940.000 | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Sa Thầy | Hùng Vương | Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ | 1.450.000 | 1.020.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Sa Thầy | Đoàn Thị Điểm | Ngã ba Bế Văn Đàn - Đến Trường Tiểu học Hùng Vương | 650.000 | 460.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Sa Thầy | Đoàn Thị Điểm | Ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Cù Chính Lan | 500.000 | 350.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Sa Thầy | Kơ Pa Kơ Lơng | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 1.300.000 | 910.000 | 720.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Sa Thầy | Kơ Pa Kơ Lơng | Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Sa Thầy | Kơ Pa Kơ Lơng | Hai Bà Trưng - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Sa Thầy | Nguyễn Văn Cừ | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 1.000.000 | 700.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Sa Thầy | Trần Phú | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 700.000 | 490.000 | 390.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Sa Thầy | A Ninh | Toàn bộ | 180.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Trường Chinh - Đến Điện Biên Phủ | 1.500.000 | 1.050.000 | 830.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Trường Chinh - Cù Chính Lan | 1.500.000 | 1.050.000 | 830.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Cù Chính Lan - Đến đường N1 | 1.000.000 | 700.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Sa Thầy | Ngô Quyền | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 700.000 | 490.000 | 390.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Hoàng Hoa Thám - Đến Trường Chinh | 650.000 | 460.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Trường Chinh - Đến Cù Chính Lan | 1.000.000 | 700.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Hoàng Hoa Thám - Đến Bế Văn Đàn | 300.000 | 210.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Cù Chính Lan - Đến đường N1 | 800.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Trường Chinh - Đến Hoàng Hoa Thám | 600.000 | 420.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Trường Chinh - Đến Tô Vĩnh Diện | 800.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Tô Vĩnh Diện - Đến Urê | 1.000.000 | 700.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Ngã ba đường tránh - Đến Trần Văn Hai | 250.000 | 180.000 | 138.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Trần Văn Hai - Đến ngã tư Lê Duẩn | 500.000 | 350.000 | 275.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Ngã tư Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 1.000.000 | 700.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng - Đến Kơ Pa Kơ Lơng | 1.500.000 | 1.050.000 | 830.000 | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Kơ Pa Kơ Lơng - Đến Lê Hữu Trác | 1.300.000 | 910.000 | 720.000 | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Lê Hữu Trác - Đến Cù Chính Lan | 1.000.000 | 700.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Cù Chính Lan - Đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn | 400.000 | 280.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Đoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn - Đến cầu tràn (hết đất thị trấn) | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Sa Thầy | Trương Định | Toàn bộ | 1.400.000 | 980.000 | 770.000 | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Sa Thầy | Hoàng Hoa Thám | Ngã ba Đoàn Thị Điểm - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Sa Thầy | Nguyễn Trãi | Ngã ba Trần Phú - Đến ngã ba Hàm Nghi. | 400.000 | 280.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Sa Thầy | Lý Tự Trọng | Ngã ba Nguyễn Trãi - Đến ngã ba Trần Phú | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch D4 | Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan | 500.000 | 350.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch D1 | Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan | 600.000 | 420.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Sa Thầy | Lê Hữu Trác | Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 450.000 | 320.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Sa Thầy | Lê Hữu Trác | Hai Bà Trưng - Đến Điện Biên Phủ | 260.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Sa Thầy | Võ Thị Sáu | Toàn bộ | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Sa Thầy | Lê Đình Chinh | Toàn bộ | 300.000 | 210.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Sa Thầy | Đào Duy Từ | Toàn bộ | 300.000 | 210.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Sa Thầy | Phan Bội Châu | Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi | 300.000 | 210.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Sa Thầy | Phan Bội Châu | Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường | 210.000 | 150.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Sa Thầy | Đường Hoàng Văn Thụ | Toàn bộ | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Sa Thầy | Tỉnh lộ 674 mới | Từ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện - Đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn) | 500.000 | 350.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Sa Thầy | Tỉnh lộ 674 mới | Từ đường vào bãi rác - Đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn) | 400.000 | 280.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Sa Thầy | Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt | 275.000 | 190.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
94 | Huyện Sa Thầy | Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
95 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) - Đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ | 960.000 | 664.000 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ nghĩa trang liệt sỹ - Đến ngã ba cửa hàng xăng dầu | 1.040.000 | 728.000 | 576.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu - Đến ngã ba Trường Chinh | 1.120.000 | 784.000 | 616.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Bế Văn Đàn | 1.200.000 | 840.000 | 664.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Bế Văn Đàn - Đến ngã ba Lê Duẩn | 1.280.000 | 896.000 | 704.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Sa Thầy | Trần Hưng Đạo | Từ ngã ba Lê Duẩn - Đến hết đất Chợ trung tâm huyện | 1.600.000 | 1.104.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, Kon Tum cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, từ khu vực đất thị trấn (cầu Đắk Sia) đến giáp Nghĩa trang liệt sĩ, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng và trục giao thông chính, mang lại giá trị đầu tư cao.
Vị trí 2: 830.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 830.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt, nằm gần các khu vực phát triển và có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.
Vị trí 3: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 660.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Trần Hưng Đạo, Huyện Sa Thầy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, Kon Tum cho đoạn đường Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, từ Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển và các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 380.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 380.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có điều kiện đô thị tốt và nằm gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo, Huyện Sa Thầy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo, Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Đoạn Từ Ngõ Nhà Ông Hà Mận Đến Ngã Ba Đoàn Thị Điểm
Bảng giá đất của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngõ nhà ông Hà Mận đến ngã ba Đoàn Thị Điểm, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, với vị trí đắc địa gần các tiện ích đô thị quan trọng và giao thông thuận lợi. Mức giá cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này trong thị trường bất động sản đô thị.
Vị trí 2: 530.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 530.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích đô thị. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá cao nhưng không quá đắt đỏ trong khu vực gần ngã ba Đoàn Thị Điểm.
Vị trí 3: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 380.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển tốt, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn toàn diện hơn về giá trị đất đai, đồng thời hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.
Bảng Giá Đất Đường U Rê, Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Đoạn Từ Ngã Ba Trần Hưng Đạo Đến Trần Quốc Toản
Bảng giá đất của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường U Rê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Trần Quốc Toản, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường U Rê có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, với vị trí đắc địa gần các tuyến đường chính và khu vực đô thị phát triển. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 320.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có điều kiện giao thông tốt và nằm gần các tiện ích đô thị, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực phát triển đô thị.
Vị trí 3: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 230.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường U Rê, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về tiềm năng và giá trị của đất đai, đồng thời hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.
Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Đường Quy Hoạch N1
Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, Kon Tum cho đoạn đường quy hoạch N1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường quy hoạch N1 có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển và tiện ích công cộng đầy đủ.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có điều kiện đô thị tốt, gần các tiện ích nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường quy hoạch N1, Huyện Sa Thầy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.