STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3601 | Huyện Vũ Quang | Tiếp - đến giáp xã Đức Liên | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3602 | Huyện Vũ Quang | Đường Đức Hương đi Hương Thọ | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3603 | Huyện Vũ Quang | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh - đến hết đất ông Sơn xóm 2 | 205.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3604 | Huyện Vũ Quang | Tiếp - đến cầu II | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3605 | Huyện Vũ Quang | Độ rộng đường ≥ 5 m | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3606 | Huyện Vũ Quang | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 125.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3607 | Huyện Vũ Quang | Độ rộng đường < 3 m | 105.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3608 | Huyện Vũ Quang | Độ rộng đường ≥ 5 m | 125.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3609 | Huyện Vũ Quang | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3610 | Huyện Vũ Quang | Độ rộng đường < 3 m | 95.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3611 | Huyện Vũ Quang | Đoạn từ cầu II - đến giáp chợ tái định cư | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3612 | Huyện Vũ Quang | Đoạn từ chợ tái định cư - đến giáp cầu Km5 | 125.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3613 | Huyện Vũ Quang | Đoạn từ cầu Km5 - đến cống hộp | 125.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3614 | Huyện Vũ Quang | Đoạn từ cống hộp - đến Đập Hói Trung | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3615 | Huyện Vũ Quang | Đoạn từ ngã 3 Bưu điện tái định cư - đến cầu Hói Trung | 110.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3616 | Huyện Vũ Quang | Đoạn từ Cầu Hói Trung - đến hết đất trạm kiểm lâm | 105.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3617 | Huyện Vũ Quang | Đoạn từ ngã 3 Hội quán Khu A - đến Cầu sang cụm dân cư số 01 | 105.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3618 | Huyện Vũ Quang | Đường 6-8 m trong khu tái định cư Hói Trung | 105.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3619 | Huyện Vũ Quang | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 48.200 | 45.900 | 43.700 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3620 | Huyện Vũ Quang | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 45.900 | 43.700 | 41.600 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3621 | Huyện Vũ Quang | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 43.700 | 41.600 | 39.700 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3622 | Huyện Vũ Quang | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 43.700 | 41.600 | 39.700 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3623 | Huyện Vũ Quang | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 45.900 | 43.700 | 41.600 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3624 | Huyện Vũ Quang | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 45.900 | 43.700 | 41.600 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3625 | Huyện Vũ Quang | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 43.700 | 41.600 | 39.700 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3626 | Huyện Vũ Quang | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 43.700 | 41.600 | 39.700 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3627 | Huyện Vũ Quang | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 43.700 | 41.600 | 39.700 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3628 | Huyện Vũ Quang | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 43.700 | 41.600 | 39.700 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3629 | Huyện Vũ Quang | 53.000 | 50.500 | 48.100 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | ||
3630 | Huyện Vũ Quang | 50.500 | 48.100 | 45.800 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | ||
3631 | Huyện Vũ Quang | 48.100 | 45.800 | 43.600 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | ||
3632 | Huyện Vũ Quang | 48.100 | 45.800 | 43.600 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | ||
3633 | Huyện Vũ Quang | 50.500 | 48.100 | 45.800 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | ||
3634 | Huyện Vũ Quang | 50.500 | 48.100 | 45.800 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | ||
3635 | Huyện Vũ Quang | 48.100 | 45.800 | 43.600 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | ||
3636 | Huyện Vũ Quang | 48.100 | 45.800 | 43.600 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | ||
3637 | Huyện Vũ Quang | 48.100 | 45.800 | 43.600 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | ||
3638 | Huyện Vũ Quang | 48.100 | 45.800 | 43.600 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | ||
3639 | Huyện Vũ Quang | 6.600 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | ||
3640 | Huyện Vũ Quang | 6.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | ||
3641 | Huyện Vũ Quang | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | ||
3642 | Huyện Vũ Quang | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | ||
3643 | Huyện Vũ Quang | 6.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | ||
3644 | Huyện Vũ Quang | 6.300 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | ||
3645 | Huyện Vũ Quang | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | ||
3646 | Huyện Vũ Quang | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | ||
3647 | Huyện Vũ Quang | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | ||
3648 | Huyện Vũ Quang | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | ||
3649 | Huyện Vũ Quang | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
3650 | Huyện Vũ Quang | 23.800 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
3651 | Huyện Vũ Quang | 22.700 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
3652 | Huyện Vũ Quang | 22.700 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
3653 | Huyện Vũ Quang | 23.800 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
3654 | Huyện Vũ Quang | 23.800 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
3655 | Huyện Vũ Quang | 22.700 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
3656 | Huyện Vũ Quang | 22.700 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
3657 | Huyện Vũ Quang | 22.700 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
3658 | Huyện Vũ Quang | 22.700 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
3659 | Huyện Vũ Quang | 5.940 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | ||
3660 | Huyện Vũ Quang | 5.670 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | ||
3661 | Huyện Vũ Quang | 5.400 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | ||
3662 | Huyện Vũ Quang | 5.400 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | ||
3663 | Huyện Vũ Quang | 5.670 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | ||
3664 | Huyện Vũ Quang | 5.670 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | ||
3665 | Huyện Vũ Quang | 5.400 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | ||
3666 | Huyện Vũ Quang | 5.400 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | ||
3667 | Huyện Vũ Quang | 5.400 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | ||
3668 | Huyện Vũ Quang | 5.400 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | ||
3669 | Huyện Vũ Quang | 5.940 | - | - | - | - | Đất đất rừng đặc dụng | ||
3670 | Huyện Vũ Quang | 5.670 | - | - | - | - | Đất đất rừng đặc dụng | ||
3671 | Huyện Vũ Quang | 5.400 | - | - | - | - | Đất đất rừng đặc dụng | ||
3672 | Huyện Vũ Quang | 5.400 | - | - | - | - | Đất đất rừng đặc dụng | ||
3673 | Huyện Vũ Quang | 5.670 | - | - | - | - | Đất đất rừng đặc dụng | ||
3674 | Huyện Vũ Quang | 5.670 | - | - | - | - | Đất đất rừng đặc dụng | ||
3675 | Huyện Vũ Quang | 5.400 | - | - | - | - | Đất đất rừng đặc dụng | ||
3676 | Huyện Vũ Quang | 5.400 | - | - | - | - | Đất đất rừng đặc dụng | ||
3677 | Huyện Vũ Quang | 5.400 | - | - | - | - | Đất đất rừng đặc dụng | ||
3678 | Huyện Vũ Quang | 5.400 | - | - | - | - | Đất đất rừng đặc dụng | ||
3679 | Huyện Thạch Hà | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Thạch Hà | Từ hết đất Thạch Long - đến đường Lý Nhật Quang | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3680 | Huyện Thạch Hà | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến Cầu Cày | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3681 | Huyện Thạch Hà | Đường Lý Nhật Quang - Thị trấn Thạch Hà | Từ giáp dãy 1 đường Lý Tự Trọng - đến hết đất thị trấn Thạch Hà | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3682 | Huyện Thạch Hà | Đường Sông Cày - Thị trấn Thạch Hà | Từ cầu Cày - đến đường vào Trung tâm chính trị huyện Thạch Hà | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3683 | Huyện Thạch Hà | Đường Sông Cày - Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến đường vào NVH tổ dân phố 2 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3684 | Huyện Thạch Hà | Đường Sông Cày - Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến đường tránh Quốc Iộ 1A | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3685 | Huyện Thạch Hà | Đường Nguyễn Thiếp - Thị trấn Thạch Hà | Đường Nguyễn Thiếp | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3686 | Huyện Thạch Hà | Đường Lê Đại Hành - Thị trấn Thạch Hà | Từ đường Sông Cày - đến đường 19/8 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3687 | Huyện Thạch Hà | Đường Lê Đại Hành - Thị trấn Thạch Hà | Từ đường 19/8 - đến đường Lý Nhật Quang | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3688 | Huyện Thạch Hà | Đường Lê Đại Hành - Thị trấn Thạch Hà | Từ đường Lý Nhật Quang - đến đường Đồng Văn Năng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3689 | Huyện Thạch Hà | Đường 19/8 - Thị trấn Thạch Hà | Từ dãy 2 dường Lý Tự Trọng - đến hết đất Công an huyện | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3690 | Huyện Thạch Hà | Đường 19/8 - Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến hết đất thị trấn Thạch Hà | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3691 | Huyện Thạch Hà | Đường Phan Huy Chú - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ giáp dãy 1 đường Lý Tự Trọng - đến giáp đất ở ông Nguyễn Văn Lĩnh (Tổ DP 8) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3692 | Huyện Thạch Hà | Đường Phan Huy Chú - Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến ngã tư đất ông Đặng Công Tiến TDP 8 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3693 | Huyện Thạch Hà | Đường Trương Quốc Dụng - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ đất ở ông Nguyễn Văn Lĩnh (Tổ DP 8) - đến đất Đài tưởng niệm huyện | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3694 | Huyện Thạch Hà | Đường Trương Quốc Dụng - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ giáp đường Phan Huy Chú - đến hết đất nhà ông Đỉnh tổ DP10 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3695 | Huyện Thạch Hà | Đường Trương Quốc Dụng - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ đất nhà ông Đỉnh tổ DP10 - đến đất trường mầm non tổ DP 11 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3696 | Huyện Thạch Hà | Đường Mai Kính- Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng - đến đường Nguyễn Thiếp | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3697 | Huyện Thạch Hà | Đường Mai Kính - Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến đường Lê Đại Hành | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3698 | Huyện Thạch Hà | Đường Hồ Phi Chấn - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng - đến đường Nguyễn Thiếp | 5.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3699 | Huyện Thạch Hà | Đường Hồ Phi Chấn - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn nối từ đường Nguyễn Thiếp - đến đường Lê Đại Hành | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3700 | Huyện Thạch Hà | Đường Võ Tá Sắt - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ đường Nguyễn Thiếp - đến đường Sông Cày | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Đường Lý Tự Trọng - Thị Trấn Thạch Hà
Bảng giá đất của Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh cho đoạn đường Lý Tự Trọng - Thị Trấn Thạch Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ hết đất Thạch Long đến đường Lý Nhật Quang, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 13.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ hết đất Thạch Long đến đường Lý Nhật Quang. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị cao trong khu vực thị trấn Thạch Hà, dựa trên các yếu tố như vị trí trung tâm, sự phát triển hạ tầng, và nhu cầu thị trường.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại đoạn đường Lý Tự Trọng, thị trấn Thạch Hà, Huyện Thạch Hà. Việc nắm rõ giá trị đất giúp trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Lý Nhật Quang - Thị Trấn Thạch Hà
Bảng giá đất của Huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh cho đoạn đường Lý Nhật Quang - Thị Trấn Thạch Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ giáp dãy 1 đường Lý Tự Trọng đến hết đất thị trấn Thạch Hà, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Nhật Quang - Thị Trấn Thạch Hà có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của khu vực đô thị. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, với vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng, và các điểm giao thương chính trong thị trấn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Lý Nhật Quang - Thị Trấn Thạch Hà. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Sông Cày - Thị Trấn Thạch Hà
Bảng giá đất của Huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh cho đoạn đường Sông Cày tại thị trấn Thạch Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ cầu Cày đến đường vào Trung tâm Chính trị huyện Thạch Hà, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Đối với đoạn đường Sông Cày, từ cầu Cày đến đường vào Trung tâm Chính trị huyện Thạch Hà tại thị trấn Thạch Hà, loại đất ở đô thị, giá đất tại vị trí 1 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực đô thị với điều kiện hạ tầng phát triển tốt và vị trí chiến lược quan trọng.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Nguyễn Thiếp - Thị Trấn Thạch Hà
Bảng giá đất của huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh cho đoạn đường Nguyễn Thiếp - Thị Trấn Thạch Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thiếp - Thị Trấn Thạch Hà có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này cho thấy sự phát triển của khu vực và nhu cầu cao đối với bất động sản tại đây. Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng, đồng thời phản ánh sự quan tâm đáng kể của thị trường đối với khu vực đất này.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thiếp, Thị Trấn Thạch Hà. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Lê Đại Hành - Thị Trấn Thạch Hà
Bảng giá đất của Huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh cho đoạn đường Lê Đại Hành - Thị Trấn Thạch Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ đường Sông Cày đến đường 19/8, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Đại Hành - Thị Trấn Thạch Hà có mức giá là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của khu vực. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển tốt, với vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và trung tâm giao thương, góp phần vào sự hấp dẫn của bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất tại đoạn đường Lê Đại Hành - Thị Trấn Thạch Hà. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.