STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ Suối Xem - Đến hết Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh - Đến Suối Chùa | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ Suối Chùa - đến giáp cầu Hà Rơn | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường 6 tháng 2 - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (ngã 3 nhà ông Nguyễn Đức Chánh đến giáp đường Nguyễn Trung Tín) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường 6 tháng 2 - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trung Tín - đến giáp đường Nhà văn hóa Khu phố Định An | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường bờ kè Sông Kôn - đến giáp Suối Chùa | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp Suối Chùa - đến hết nhà ông Duy (điện cơ) | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Vĩnh Thạnh | Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Lê Văn Tám - đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Vĩnh Thạnh | Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Diệu - đến giáp đường Ngô Mây | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Vĩnh Thạnh | Võ Văn Dũng - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Vĩnh Thạnh | Huỳnh Thị Đào - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Vĩnh Thạnh | Ngô Mây - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Vĩnh Thạnh | Xuân Diệu - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đô Đốc Bảo - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 1.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Trung Tín - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn đường từ giáp cầu Vĩnh Hiệp - đến giáp đường Nguyễn Huệ | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Trung Tín - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ - đến ngã tư đường đi Làng L7 | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Trung Tín - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp ngã tư đường đi Làng L7 - đến cuối khu phố KonKring | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Vĩnh Thạnh | Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ cầu Hà Rơn - đến giáp đường Nguyễn Trung Tín (Đường bờ kè Sông Kôn) | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp Suối Chùa - đến giáp cầu Định Bình (Đường bờ kè Các tuyến đường Sông Kôn) | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (Đoạn phía Nam cây xăng Chí Tín) - đến giáp đường Bùi Thị Xuân | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Các đoạn đường quy hoạch khu dân cư phía Nam và phía Bắc UBND thị trấn Vĩnh Thạnh | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (Nhà Văn hóa khu phố Định An) - đến giáp đường bờ kè Sông Kôn | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đoạn đường tỉnh lộ ĐT 637 đi ngang qua thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ ngã tư Hạt kiểm lâm huyện 7 - Đến ngã tư đường Đi Làng L | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đoạn đường tỉnh lộ ĐT 637 đi ngang qua thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ ngã tư đường đi Làng L7 - Đến cuối Làng Hà Rơn | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đường đôi từ Phân đội huyện Vĩnh Thạnh trực thuộc Phòng Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy số 5 - Đến Ngã ba Bưu Điện huyện | 1.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đường trung tâm huyện từ ngã ba giáp đường ĐT637 (nhà ông Nguyễn Đức Chánh) - Đến giáp Cầu Hà Rơn | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đường vào Cổng chính Chợ Định Bình | 1.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ làng KlotPok (ngã tư đường ĐT 637) - Đến hết nhà ông Hồ Đức Thảo | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn Từ Bưu Điện Định Bình - Đến hết nhà ông Phan Xuân Chiểu | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp nhà ông Hồ Đức Thảo - Đến giáp Cầu Rộc Mưu | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ cầu Rộc Mưu - Đến cầu Suối Nước Mó | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn đường chữ U từ Ngân hàng nông nghiệp - Đến hết nhà ông Trần Văn Phê | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh - Đến hết nhà ông Phan Công Chánh | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đình Kim - Đến giáp Sân vận động | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Trần Văn Thành - Đến giáp sân vận động | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch - Đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Tám | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đường từ nhà ông Lê Văn Ninh - Đến nhà bà Nguyễn Thị Tuyết | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Lương Lê Pin - Đến giáp ngã tư hết nhà bà Võ Thị Điểu | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Trần Công Sý - Đến hết nhà ông Trần Văn Thái | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Đinh Xuân Tó - Đến hết Trung tâm Y tế huyện | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp nhà ông Trần Quốc Lại - Đến giáp đường Đi Cầu Vĩnh Hiệp | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Bùi Thế Chiểu - Đến nhà bà Huỳnh Thị Liên | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Đàm Văn Thành - Đến hết nhà ông Hoàn | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn - Đến nhà ông Mang Văn Ráng | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Các đoạn đường trong khu phố KlotPok và khu phố Konking | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Điểu - Đến hết nhà ông Đặng Đăng Khoa | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn đường phía Nam UBND thị trấn - Đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Thanh Long - Đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Bông | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn đường chữ U (Định Tố 3) từ nhà ông Lê Văn Hậu - Đến hết lô đất của ông Trần Xuân Thanh) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ ngã tư cầu Vĩnh Hiệp - Đến hết nhà ông Trần Văn Diệm | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ Trung tâm Y tế huyện - Đến hết nhà bà Trần Ngọc Tuyền | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường khác trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn đường từ nhà ông Thái – Huệ - Đến cầu Vĩnh Hiệp | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu quy hoạch dân cư mới | Đoạn đường từ Trạm Thú y huyện - Đến hết trường Mẫu giáo thị trấn Vĩnh Thạnh | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu quy hoạch dân cư mới | Các đoạn đường quy hoạch phía Tây và Nam Trung tâm Nông Lâm Ngư | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường chưa được đặt tên | Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Liên - Đến hết lô đất ông Nguyễn Cẩm Trà | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường chưa được đặt tên | Đoạn đường từ nhà ông Lê Văn Tám - Đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường chưa được đặt tên | Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tám - Đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường chưa được đặt tên | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Anh - Đến hết lô đất ông Nguyễn Ngọc Diệp | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường chưa được đặt tên | Đoạn đường từ giáp nhà bà Võ Thị Điểu - Đến giáp đường làng Hà Rơn Đi L7 | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường chưa được đặt tên | Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Định An - Đến hết nhà ông Huỳnh Văn Minh | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường chưa được đặt tên | Đoạn từ nhà ông Đinh Thanh - Đến hết nhà ông Đặng Viết Hành | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường chưa được đặt tên | Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Loan - Đến hết nhà ông Đoàn Thanh Bình | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường chưa được đặt tên | Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Ngọc - Đến hết nhà ông Hà Ngọc Anh | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường chưa được đặt tên | Đoạn từ nhà ông Đặng Ngọc Thành - Đến Dốc Tum | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường chưa được đặt tên | Đoạn từ Trạm điện 35 - Đến Dốc Cầm | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường chưa được đặt tên | Đoạn từ ĐT 637 - Đến nhà bà Thúy | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường chưa được đặt tên | Đoạn từ nhà bà thúy - Đến trường mẫu giáo Định Bình | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các khu vực còn lại trong thị trấn | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
70 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường tỉnh lộ ĐT 637 | Đoạn từ giáp ranh địa phận Tây Sơn (Trạm Gò Lũi) - Đến Cầu Cây Da | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường tỉnh lộ ĐT 637 | Đoạn từ Cầu Cây Da - Đến hết Nghĩa trang liệt sĩ xã Vĩnh Quang | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường tỉnh lộ ĐT 637 | Đoạn từ giáp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Quang - Đến Suối Xem | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ĐH 30 | Đoạn từ Cầu Hà Rơn - Đến Cống Rộc Gạch (thôn Định Trị) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ĐH 30 | Đoạn từ Cống Rộc Gạch (thôn Định Trị) - Đến hết Trường nội trú | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ĐH 30 | Đoạn từ hết Trường Nội trú - Đến hết Nghĩa trang xã Vĩnh Hảo | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ Suối Xem - Đến hết Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh | 475.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh - Đến Suối Chùa | 750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ Suối Chùa - đến giáp cầu Hà Rơn | 675.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường 6 tháng 2 - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (ngã 3 nhà ông Nguyễn Đức Chánh đến giáp đường Nguyễn Trung Tín) | 525.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường 6 tháng 2 - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trung Tín - đến giáp đường Nhà văn hóa Khu phố Định An | 265.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường bờ kè Sông Kôn - đến giáp Suối Chùa | 265.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trần Quang Diệu - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp Suối Chùa - đến hết nhà ông Duy (điện cơ) | 265.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Vĩnh Thạnh | Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ nhà ông Lê Văn Tám - đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện | 190.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Vĩnh Thạnh | Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Diệu - đến giáp đường Ngô Mây | 375.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Vĩnh Thạnh | Võ Văn Dũng - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 255.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Vĩnh Thạnh | Huỳnh Thị Đào - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 375.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Vĩnh Thạnh | Ngô Mây - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 265.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Vĩnh Thạnh | Xuân Diệu - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 375.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đô Đốc Bảo - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 575.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Trung Tín - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn đường từ giáp cầu Vĩnh Hiệp - đến giáp đường Nguyễn Huệ | 525.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Trung Tín - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ - đến ngã tư đường đi Làng L7 | 375.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Vĩnh Thạnh | Nguyễn Trung Tín - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp ngã tư đường đi Làng L7 - đến cuối khu phố KonKring | 225.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Vĩnh Thạnh | Mai Xuân Thưởng - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Trọn đường | 265.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ cầu Hà Rơn - đến giáp đường Nguyễn Trung Tín (Đường bờ kè Sông Kôn) | 265.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp Suối Chùa - đến giáp cầu Định Bình (Đường bờ kè Các tuyến đường Sông Kôn) | 265.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (Đoạn phía Nam cây xăng Chí Tín) - đến giáp đường Bùi Thị Xuân | 265.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Các đoạn đường quy hoạch khu dân cư phía Nam và phía Bắc UBND thị trấn Vĩnh Thạnh | 265.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Vĩnh Thạnh | Các tuyến đường trong thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (Nhà Văn hóa khu phố Định An) - đến giáp đường bờ kè Sông Kôn | 265.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đoạn đường tỉnh lộ ĐT 637 đi ngang qua thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ ngã tư Hạt kiểm lâm huyện 7 - Đến ngã tư đường Đi Làng L | 375.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đoạn đường tỉnh lộ ĐT 637 đi ngang qua thị trấn - THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | Đoạn từ ngã tư đường đi Làng L7 - Đến cuối Làng Hà Rơn | 225.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Bình Định, Huyện Vĩnh Thạnh: Nguyễn Huệ - Thị Trấn Vĩnh Thạnh
Bảng giá đất cho khu vực Nguyễn Huệ thuộc Thị Trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại khu vực Nguyễn Huệ, cung cấp cái nhìn rõ ràng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 950.000 VNĐ/m²
Khu vực Nguyễn Huệ tại Thị Trấn Vĩnh Thạnh có mức giá 950.000 VNĐ/m² cho loại đất ở đô thị. Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ Suối Xem đến hết Trường Tiểu học Thị Trấn Vĩnh Thạnh. Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất ở khu vực đô thị, nơi có cơ sở hạ tầng và dịch vụ phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản sửa đổi bổ sung số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá đất ở đô thị tại Nguyễn Huệ, Thị Trấn Vĩnh Thạnh. Mức giá 950.000 VNĐ/m² cho toàn bộ đoạn đường giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất trong khu vực đô thị này, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định về mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Bình Định, Huyện Vĩnh Thạnh: Đường 6 Tháng 2, Thị Trấn Vĩnh Thạnh
Bảng giá đất cho đoạn đường 6 Tháng 2 thuộc thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định đã được ban hành theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (ngã 3 nhà ông Nguyễn Đức Chánh) đến giáp đường Nguyễn Trung Tín. Đây là một công cụ hữu ích giúp người dân và nhà đầu tư có thể tham khảo giá trị bất động sản trong khu vực để hỗ trợ quá trình định giá, mua bán, và đầu tư.
Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 6 Tháng 2, thị trấn Vĩnh Thạnh có mức giá 1.050.000 VNĐ/m². Đây là đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (ngã 3 nhà ông Nguyễn Đức Chánh) đến giáp đường Nguyễn Trung Tín. Vị trí này có mức giá đất tương đối cao trong khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh, phản ánh vị trí đắc địa với giao thông thuận tiện, gần các khu dân cư đông đúc và các tiện ích công cộng. Đoạn đường này có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án nhà ở đô thị, kinh doanh hoặc các hoạt động thương mại khác.
Bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND đã cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai tại đoạn đường 6 Tháng 2, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định. Việc nắm rõ giá đất tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý trong việc mua bán, đầu tư hoặc quản lý đất đai.
Bảng Giá Đất Bình Định, Huyện Vĩnh Thạnh: Trần Quang Diệu - Thị Trấn Vĩnh Thạnh
Thông tin về giá đất tại khu vực Trần Quang Diệu thuộc Thị Trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định, được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất cho khu vực này.
Vị trí 1: 530.000 VNĐ/m²
Mức giá 530.000 VNĐ/m² áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực Trần Quang Diệu, nằm trong đoạn từ giáp đường bờ kè Sông Kôn đến giáp Suối Chùa. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh và vị trí thuận lợi cho phát triển đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản sửa đổi bổ sung số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại khu vực Trần Quang Diệu, Thị Trấn Vĩnh Thạnh. Mức giá 530.000 VNĐ/m² cho đoạn từ giáp đường bờ kè Sông Kôn đến giáp Suối Chùa giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị của đất tại khu vực này, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định: Đoạn Đường Bùi Thị Xuân - Thị Trấn Vĩnh Thạnh
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định cho đoạn đường Bùi Thị Xuân - Thị Trấn Vĩnh Thạnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả hơn.
Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Thị Xuân có mức giá là 380.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ nhà ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực với tiềm năng phát triển, mặc dù thấp hơn so với một số khu vực khác, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu tìm kiếm đất đai tại khu vực thị trấn.
Bảng giá đất theo văn bản số 65/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết thực giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bùi Thị Xuân - Thị Trấn Vĩnh Thạnh, Huyện Vĩnh Thạnh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bình Định, Huyện Vĩnh Thạnh: Võ Văn Dũng - Thị Trấn Vĩnh Thạnh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Võ Văn Dũng, Thị Trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020.
Vị trí 1: 510.000 VNĐ/m²
Mức giá 510.000 VNĐ/m² áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực Võ Văn Dũng. Đây là mức giá cụ thể cho toàn bộ đoạn đường từ vị trí đã nêu, phản ánh giá trị của đất trong khu vực này, nơi có cơ sở hạ tầng và tiện ích đô thị phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản sửa đổi bổ sung số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại khu vực Võ Văn Dũng, Thị Trấn Vĩnh Thạnh. Mức giá 510.000 VNĐ/m² cho đoạn từ Trọn đường giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.