Thông tư 13/2025/TT-BQP bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Số hiệu | 13/2025/TT-BQP |
Ngày ban hành | 20/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 07/04/2025 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Quốc phòng |
Người ký | Võ Minh Lương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2025/TT-BQP |
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2025 |
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015, được sửa đổi, bổ sung một số điều ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020, Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Quốc phòng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư bãi bỏ toàn bộ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 4 năm 2025.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC
PHÒNG BAN HÀNH BÃI BỎ TOÀN BỘ
(Kèm theo Thông tư số 13/2025/TT-BQP ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Quốc phòng)
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản Thời gian ban hành |
Trích yếu nội dung văn bản |
1. Lĩnh vực công tác quân sự, quốc phòng |
|||
1 |
Quyết định |
3033/2001/QĐ-QP 15/11/2001 |
Ban hành Quy chế Quản lý nhà nước về Công nghiệp quốc phòng trong QĐND Việt Nam |
2 |
Quyết định |
587/QĐ-QP 31/8/1993 |
Cho phép Trung tâm Giáo dục hướng nghiệp kỹ thuật chuyên ngành thuộc Trường sĩ quan Lục quân 2 được mang thêm tên Trung tâm xúc tiến việc làm |
3 |
Quyết định |
645/QĐ-QP 25/10/1994 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các trung tâm xúc tiến việc làm trong Quân đội |
4 |
Chỉ thị |
907/CT-QP 25/7/1998 |
Về quy hoạch xây dựng các công trình trên các đảo |
5 |
Chỉ thị |
1411/CT-QP 21/10/1998 |
Về triển khai kế hoạch xây dựng Sở chỉ huy cơ quan Bộ Quốc phòng |
6 |
Quyết định |
614/QĐ-QP 11/5/1999 |
Ban hành Bộ tổng Danh mục vật tư hàng hóa chủ yếu của Bộ Quốc phòng |
7 |
Quyết định |
2033/2001/QĐ 30/8/2001 |
Ban hành Quy chế thực tập tốt nghiệp đối với học viên các học viện, trường đại học, cao đẳng và trung học trong Quân đội |
8 |
Quyết định |
123/2002/QĐ-BQP 16/9/2002 |
Về củng cố, kiện toàn tổ chức và hoạt động của các tổ, đội công tác tăng cường cho các cơ sở trên địa bàn Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ |
9 |
Quyết định |
117/2004/QĐ-BQP 30/8/2004 |
Ban hành Danh mục giáo trình đào tạo Chỉ huy trưởng quân sự xã, phường, thị trấn vùng cao, miền núi và Tây nguyên |
10 |
Quyết định |
50/2002/QĐ-QP 10/4/2002 |
Ban hành Quy định về nhà giáo kiêm nhiệm và thỉnh giảng trong nhà trường Quân đội |
11 |
Quyết định |
107/2005/QĐ-BQP 29/7/2005 |
Kiện toàn Hội đồng thẩm định chương trình, giáo dục quốc phòng |
12 |
Chỉ thị |
36/2006/CT-BQP 28/02/2006 |
Triển khai thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị động viên công nghiệp |
13 |
Quyết định |
26/2007/QĐ-BQP 13/02/2007 |
Ban hành quy định thời hạn hoàn thành di chuyển dây chuyền đông viên công nghiệp của các doanh nghiệp công nghiệp thuộc diện di chuyển |
14 |
Quyết định |
151/2007/QĐ-BQP 24/9/2007 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật đường tuần tra biên giới |
2. Lĩnh vực công tác cơ yếu |
|||
15 |
Thông tư |
144/2014/TT-BQP 28/10/2014 |
Hướng dẫn việc tuyển chọn người để đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ cơ yếu và người vào làm công tác cơ yếu |
16 |
Thông tư |
185/2019/TT-BQP 14/12/2019 |
Hướng dẫn việc cung cấp, quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ |
3. Lĩnh vực công tác chính sách |
|||
17 |
Thông tư |
106/2015/TT-BQP 18/9/2015 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09/3/2015 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của BQP |
18 |
Thông tư |
154/2016/TT-BQP 12/10/2016 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu trong BQP |
4. Lĩnh vực công tác Kỹ thuật |
|||
19 |
Quyết định |
1255/QĐ-QP 25/9/1997 |
Ban hành Quy định chế độ, tiêu chuẩn trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động thuộc lĩnh vực quân sự |
20 |
Chỉ thị |
28/2007/CT-BQP 14/02/2007 |
Về tăng cường công tác kiểm tra, quản lý xe - máy quân sự |
21 |
Quyết định |
67/2007/QĐ-BQP 09/4/2007 |
Bổ sung Quyết định số 1255/QĐ-QP ngày 25/9/1997 của Bộ trưởng BQP về việc ban hành quy định, chế độ, tiêu chuẩn, trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động thuộc lĩnh vực quân sự |
22 |
Thông tư |
02/2017/TT-BQP 05/01/2017 |
Quy định hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động trong Bộ Quốc phòng |
5. Lĩnh vực công tác Hậu cần |
|||
23 |
Quyết định |
257/QĐ-QP 07/7/1992 |
Thành lập Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ cao cấp các Tổng cục, Quân khu, Quân đoàn, Quân chủng, Binh chủng, Học viện, nhà trường |
24 |
Quyết định |
570/QĐ-QP 19/8/1993 |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng y học dân tộc BQP |
25 |
Quyết định |
1636/QĐ-QP 05/10/1996 |
Kiện toàn hệ thống, ban hành quy chế nhiệm vụ và tổ chức của Hội đồng giám định y khoa các cấp trong Quân đội |
6. Lĩnh vực Tài chính |
|||
26 |
Thông tư |
19/2010/TT-BQP 23/02/2010 |
Phê duyệt Quy chế quản lý tài chính của Tổng công ty Xăng dầu quân đội hoạt động theo hình thức công ty mẹ - công ty con |
27 |
Thông tư |
131/2015/TT-BQP 25/11/2015 |
Hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng |
28 |
Thông tư |
225/2017/TT-BQP 18/9/2017 |
Quy định áp dụng Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước trong Bộ Quốc phòng |
7. Lĩnh vực công tác Khoa học công nghệ và môi trường |
|||
29 |
Chỉ thị |
97/2005/CT-BQP 11/7/2005 |
Thực hiện công tác bảo vệ môi trường thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước |
30 |
Quyết định |
05/2006/QĐ-BQP 09/01/2006 |
Thành lập quỹ phát triển khoa học công nghệ và môi trường |
31 |
Quyết định |
52/2006/QĐ-BQP 01/4/2006 |
Phê duyệt chiến lược bảo vệ môi trường của BQP đến năm 2010 và định hướng đến 2020 |
32 |
Quyết định |
105/2006/QĐ-BQP 06/6/2006 |
Phê duyệt chiến lược phát triển KHCN trong lĩnh vực quân sự và quốc phòng tới năm 2010, định hướng tới năm 2020 |
8. Lĩnh vực công tác công nghệ thông tin |
|||
33 |
Quyết định |
07/2008/QĐ-BQP 25/01/2008 |
Ban hành Quy chế hoạt động mạng Thông tin KH-CN-MT quân sự |
34 |
Quyết định |
118/2008/QĐ-BQP 19/8/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng thiết bị gây nhiễu thông tin di động tế bào phục vụ nhiệm vụ quân sự |
9. Lĩnh vực công tác Thanh tra - chống tham nhũng, buôn lậu |
|||
35 |
Chỉ thị |
291/CT-QP 06/4/1995 |
Về kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ chống tham nhũng, buôn lậu; nghiêm cấm việc tùy tiện cho bộ đội đi làm kinh tế, cho thuê bến bãi, kho tàng, sử dụng phương tiện vận tải quân sự chở hàng buôn lậu, trốn thuế |
36 |
Chỉ thị |
66/CT-QP 20/01/1996 |
Về giải quyết các trường hợp vi phạm chế độ trong quản lý, sử dụng nhà ở, đất ở trong Quân đội |
37 |
Chỉ thị |
307/CT-QP 20/3/1996 |
Về phối hợp với UBND thành phố Hồ Chí Minh thực hiện Nghị định số 60, 61/CP đối với quỹ nhà ở, đất ở do Quân đội quản lý trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
38 |
Quyết định |
100/2006/QĐ-BQP 31/5/2006 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan Thanh tra quốc phòng Quân khu, Thanh tra BTTM; TCCT và các Tổng cục; Quân chủng; Bộ đội Biên phòng; Quân đoàn; Binh chủng và tương đương |