Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 951/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Huỳnh Thị Diễm Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 951/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 75/TTr-STP ngày 10 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 13 thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Tư pháp chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên thành phần hồ sơ |
Mã số thành phần hồ sơ |
Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
I |
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (01 TTHC) |
||||
1 |
2.000488.000 .00.00.H51 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo mẫu quy định (Mẫu số 03/2013/TT-LLTP; Mẫu số 04/2013/TT-LLTP) |
000.00.00.G15- KQ2821 |
Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp. |
II |
Lĩnh vực Công chứng (09 TTHC) |
||||
1 |
1.001071.000 .00.00.H51 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01b) |
000.00.00.G15- KQ004106 |
Quyết định số 3078/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp. |
2 |
1.001446.000 .00.00.H51 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01b) |
000.00.00.G15- KQ004106 |
|
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01a) |
000.00.00.G15- KQ004105 |
||||
3 |
1.001125.000 .00.00.H51 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-03) |
000.00.00.G15- KQ004111 |
|
4 |
1.001153.000 .00.00.H51 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Đối với Sở Tư pháp nơi chuyển đến (Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự): Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01a) |
000.00.00.G15- KQ004105 |
Quyết định số 3078/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp |
Đối với Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tập sự: Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-03) |
000.00.00.G15- KQ004111 |
||||
Đối với Sở Tư pháp nơi chuyển đến (Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng): Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01b) |
000.00.00.G15- KQ004106 |
||||
5 |
1.001721.000 .00.00.H51 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-10) |
000.00.00.G15- KQ004114 |
|
6 |
1.001756.000 .00.00.H51 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên theo Mẫu TP-CC-06 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng |
000.00.00.G15- KQ2837 |
Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp. |
7 |
2.000789.000 .00.00.H51 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Đơn đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-09 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng |
000.00.00.G15- KQ2836 |
|
8 |
2.000778.000 .00.00.H51 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng |
000.00.00.G15- KQ002867 |
Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp. |
9 |
2.000758.000 .00.00.H51 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng sáp nhập |
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng |
000.00.00.G15- KQ002877 |
|
III |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản (01 TTHC) |
||||
1 |
2.002139.000 .00.00.H51 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
000.00.00.G15- KQ1607 |
Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp. |
IV |
Lĩnh vực Hộ tịch (02 TTHC) |
||||
1 |
2.000635.000 .00.00.H51 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Tờ khai đề nghị bản sao Trích lục hộ tịch theo mẫu trong trường hợp người yêu cầu là cá nhân hoặc Văn bản yêu cầu cấp bản sao Trích lục hộ tịch nêu rõ lý do trong trường hợp người yêu cầu là cơ quan, tổ chức (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp) |
000.00.00.G15- KQ003037 |
Quyết định số 3141/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh. |
2 |
2.002516.000 .00.00.H51 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
Tờ khai đề nghị xác nhận thông tin hộ tịch theo mẫu (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp) |
000.00.00.G15- KQ002898 |
Quyết định số 3143/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh. |