Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2015 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 824/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/05/2015
Ngày có hiệu lực 08/05/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Văn Cao
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 824/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 5 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 303/SNV-CCHC ngày 08 tháng 4 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 141/141 TTHC của 04 lĩnh vực được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Sở và Phòng Công chứng thuộc Sở Tư pháp, cụ thể là:

- 78 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp.

- 63 TTHC áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Phòng Công chứng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Trưởng phòng Phòng Công chứng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 824 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Tổng số

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo Sở

UBND tỉnh

Bộ Tư pháp

Ghi chú

I

Lĩnh vực nuôi con nuôi (04 TTHC)

 

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo thủ tục xin đích danh (đã xác định được trẻ em)

75

0,5

29,5

01

4

 

40 ngày của cơ quan liên quan

2

Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo thủ tục xin không đích danh (chưa xác định được trẻ em)

160

0,5

29,5

01

4

 

125 ngày của cơ quan liên quan

3

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

3

0,5

01

0,5

01

 

 

4

Ghi chú việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Trong ngày

 

 

 

II

Lĩnh vực hành chính tư pháp (32 TTHC)

 

 

 

 

 

 

 

5

Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

Trong ngày

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 03 ngày

6

Đăng ký việc thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài

03

0,5

02

0,5

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 5 ngày

7

Đăng ký việc cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài

03

0,5

02

0,5

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 5 ngày

8

Xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

03

0,5

02

0,5

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 5 ngày

9

Xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài

03

0,5

02

0,5

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 5 ngày

10

Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

03

0,5

02

0,5

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 5 ngày

11

Điều chỉnh hộ tịch trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác

Trong ngày

 

 

 

12

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

03

0,5

02

0,5

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 3 ngày

13

Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài

Trong ngày

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 3 ngày

14

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Trong ngày

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 3 ngày

15

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

25

0,5

19,5

01

4

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 10 ngày

16

Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài tại Việt Nam

05

0,5

4

0,5

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 5 ngày

17

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài

13

0,5

05

0,5

 

7

 

18

Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

03

0,5

02

0,5

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 3 ngày

19

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

25

0,5

23,5

01

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 10 ngày

20

Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài tại Việt Nam

05

0,5

04

0,5

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 5 ngày

21

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Trong ngày

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 3 ngày

22

Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

03

0,5

02

0,5

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 3 ngày

23

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

05

0,5

04

0,5

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 5 ngày

24

Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài

02

0,5

01

0,5

 

 

Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 2 ngày

25

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Trong ngày

 

 

 

26

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

05

0,5

04

0,5

 

 

 

27

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (có 02 trường hợp):

 

 

 

 

 

 

 

27.1

Trường hợp thay đổi về tên gọi, địa điểm đặt trụ sở

03

0,5

2

0,5

 

 

 

27.2

Trường hợp muốn thay đổi người đứng đầu Trung tâm hoặc thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm

05

0,5

04

0,5

 

 

 

28

Nhập quốc tịch Việt Nam

110

0,5

34,5

01

04

70

 

29

Trở lại quốc tịch Việt Nam

85

0,5

24,5

01

04

55

 

30

Thôi quốc tịch Việt Nam

105

0,5

19,5

01

04

80

 

31

Xác nhận có quốc tịch Việt Nam (có 02 trường hợp)

 

 

 

 

 

 

 

31.1

Trường hợp khẳng định người yêu cầu có quốc tịch Việt Nam

05

0,5

4

0,5

 

 

 

31.2

Trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam

20

0,5

9

0,5

 

10

 

32

Xác nhận là người gốc Việt Nam

05

0,5

04

0,5

 

 

 

33

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 đối với công dân Việt Nam (người có yêu cầu nộp trực tiếp)

10

0,5

02

0,5

 

 

Cơ quan liên quan 7 ngày (Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 15 ngày)

34

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài đang tạm trú tại Thừa Thiên Huế, Việt Nam (người có yêu cầu nộp trực tiếp)

10

0,5

02

0,5

 

 

Cơ quan liên quan 7 ngày (Trường hợp người nước ngoài đã cư trú ở nhiều tỉnh, thành phố trên lãnh thổ Việt Nam thì thời gian không quá 15 ngày)

35

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (nộp ủy quyền)

10

0,5

02

0,5

 

 

Cơ quan liên quan 7 ngày (Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 15 ngày)

36

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2

10

0,5

02

0,5

 

 

Cơ quan liên quan 7 ngày (Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 15 ngày)

II

Lĩnh vực bổ trợ tư pháp (42 TTHC)

 

 

 

 

 

 

 

37

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

10

0,5

09

0,5

 

 

 

38

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

05

0,5

04

0,5

 

 

 

39

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư

05

0,5

04

0,5

 

 

 

40

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

07

0,5

06

0,5

 

 

 

41

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

07

0,5

06

0,5

 

 

 

42

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

07

0,5

06

0,5

 

 

 

43

Hợp nhất công ty luật

10

0,5

09

0,5

 

 

 

44

Sáp nhập công ty luật

10

0,5

09

0,5

 

 

 

45

Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật

07

0,5

06

0,5

 

 

 

46

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư)

27

0,5

06

0,5

 

20

 

47

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người được miễn tập sự nghề luật sư)

27

0,5

06

0,5

 

20

 

48

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư

27

0,5

06

0,5

 

20

 

49

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10

0,5

09

0,5

 

 

 

50

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

05

0,5

04

0,5

 

 

 

51

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

07

0,5

06

0,5

 

 

 

52

Cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật

05

0,5

04

0,5

 

 

 

53

Cấp lại thẻ Tư vấn viên pháp luật

07

0,5

06

0,5

 

 

 

54

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

05

0,5

04

0,5

 

 

 

55

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

05

0,5

04

0,5

 

 

 

56

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

07

0,5

06

0,5

 

 

 

57

Cấp phép thành lập Văn phòng công chứng

20

0,5

8,5

01

10

 

 

58

Cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

10

0,5

09

0,5

 

 

 

59

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

07

0,5

06

0,5

 

 

 

60

Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng

15

0,5

04

0,5

10

 

 

61

Cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng đối với trường hợp chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng

07

0,5

06

0,5

 

 

 

62

Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập

07

0,5

06

0,5

 

 

 

63

Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng

07

0,5

06

0,5

 

 

 

64

Bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp không được miễn đào tạo và tập sự)

30

0,5

09

0,5

 

20

 

65

Bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp được miễn đào tạo và tập sự)

25

0,5

04

0,5

 

20

 

66

Cấp Thẻ công chứng viên

15

0,5

04

0,5

 

10

 

67

Cấp lại Thẻ công chứng viên

15

0,5

04

0,5

 

10

 

68

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

05

0,5

04

0,5

 

 

 

69

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng trong cùng tỉnh

 

05

0,5

04

0,5

 

 

 

70

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

45

0,5

28,5

01

15

 

 

71

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

30

0,5

28,5

01

 

 

 

72

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

05

0,5

04

0,5

 

 

 

73

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

05

0,5

04

0,5

 

 

 

74

Cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

45

0,5

28,5

01

15

 

 

75

Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

30

0,5

28,5

01

 

 

 

76

Cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

17

0,5

06

0,5

10

 

 

77

Đăng ký hoạt động đối với trường hợp chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

07

0,5

06

0,5

 

 

 

78

Đăng ký danh sách đấu giá viên

05

0,5

04

0,5

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI PHÒNG CÔNG CHỨNG CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Tổng số

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo đơn vị

UBND tỉnh

Bộ Tư pháp

Ghi chú

 

Lĩnh vực công chứng (63 TTHC)

 

 

 

 

 

 

 

1

Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

2

Công chứng việc bổ sung hợp đồng, giao dịch

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

3

Công chứng việc sửa đổi hợp đồng, giao dịch

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

4

Cấp bản sao văn bản công chứng

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

5

Nhận lưu giữ di chúc

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

6

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

7

Công chứng văn bản khai nhận di sản

03

(05)

0,5

(0,5)

02

(04)

0,5

(0,5)

 

 

Không tính thời hạn niêm yết công khai. Trường hợp phức tạp 5 ngày

8

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

03

(05)

0,5

(0,5)

02

(04)

0,5

(0,5)

 

 

Không tính thời hạn niêm yết công khai. Trường hợp phức tạp 5 ngày

9

Công chứng di chúc

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

10

Công chứng hợp đồng, giao dịch khác theo yêu cầu

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

11

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

12

Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

13

Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

14

Công chứng hợp đồng thuê tài sản

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

15

Công chứng hợp đồng mua bán tài sản

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

16

Công chứng hợp đồng vay tài sản

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

17

Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

18

Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

19

Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

20

Công chứng hợp đồng cho mượn nhà ở

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

21

Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là bất động sản)

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá  03 ngày; trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt nam định cư ở nước ngoài không quá 5 ngày

22

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

23

Công chứng hợp đồng đổi nhà ở

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

24

Công chứng hợp đồng thuê nhà ở

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

25

Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

26

Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

27

Công chứng giấy ủy quyền

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

28

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản để bảo đảm nghĩa vụ trả nợ thay cho bên thứ ba

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh  thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày

29

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất.. thì thời gian giải quyết từ 2 đến 3 ngày

30

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất...  thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5 ngày

31

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất..., thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5 ngày.

32

Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản chung của vợ chồng

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày.

33

Công chứng văn bản thỏa thuận chia tài sản chung của vợ chồng

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày

34

Công chứng văn bản cam kết tặng cho quyền sử dụng đất

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày.

35

Công chứng văn bản cam kết tặng cho quyền hưởng di sản thừa kế

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày.

36

Công chứng văn bản cam kết tài sản riêng

Trong buổi

 

 

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày

37

Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày

38

Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

39

Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

40

Công chứng Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

41

Công chứng Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

42

Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

 

 

Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

43

Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

44

Công chứng Hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

45

Công chứng Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

46

Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản (không phải là bất động sản)

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

47

Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

48

Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

49

Công chứng Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

50

Công chứng Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

51

Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

52

Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất.

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

53

Công chứng Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất.

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

54

Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất

Trong ngày

 

 

Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

55

Công chứng Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

56

Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

57

Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

58

Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

59

Công chứng Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư.

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

60

Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

61

Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng tài sản (không phải là bất động sản)

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

62

Công chứng hợp đồng đặt cọc

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

63

Công chứng hợp đồng bảo lãnh

Trong ngày

 

 

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH