Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2015 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 824/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 824/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 303/SNV-CCHC ngày 08 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 141/141 TTHC của 04 lĩnh vực được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Sở và Phòng Công chứng thuộc Sở Tư pháp, cụ thể là:
- 78 TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp.
- 63 TTHC áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Phòng Công chứng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Trưởng phòng Phòng Công chứng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 824
/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
||||||
Tổng số |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở |
UBND tỉnh |
Bộ Tư pháp |
Ghi chú |
||
I |
Lĩnh vực nuôi con nuôi (04 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo thủ tục xin đích danh (đã xác định được trẻ em) |
75 |
0,5 |
29,5 |
01 |
4 |
|
40 ngày của cơ quan liên quan |
2 |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo thủ tục xin không đích danh (chưa xác định được trẻ em) |
160 |
0,5 |
29,5 |
01 |
4 |
|
125 ngày của cơ quan liên quan |
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
3 |
0,5 |
01 |
0,5 |
01 |
|
|
4 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Trong ngày |
|
|
|
|||
II |
Lĩnh vực hành chính tư pháp (32 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 03 ngày |
|||
6 |
Đăng ký việc thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
03 |
0,5 |
02 |
0,5 |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 5 ngày |
7 |
Đăng ký việc cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
03 |
0,5 |
02 |
0,5 |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 5 ngày |
8 |
Xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
03 |
0,5 |
02 |
0,5 |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 5 ngày |
9 |
Xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
03 |
0,5 |
02 |
0,5 |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 5 ngày |
10 |
Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
03 |
0,5 |
02 |
0,5 |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 5 ngày |
11 |
Điều chỉnh hộ tịch trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác |
Trong ngày |
|
|
|
|||
12 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
03 |
0,5 |
02 |
0,5 |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 3 ngày |
13 |
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 3 ngày |
|||
14 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 3 ngày |
|||
15 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
25 |
0,5 |
19,5 |
01 |
4 |
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 10 ngày |
16 |
Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài tại Việt Nam |
05 |
0,5 |
4 |
0,5 |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 5 ngày |
17 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
13 |
0,5 |
05 |
0,5 |
|
7 |
|
18 |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
03 |
0,5 |
02 |
0,5 |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 3 ngày |
19 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
25 |
0,5 |
23,5 |
01 |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 10 ngày |
20 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài tại Việt Nam |
05 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 5 ngày |
21 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 3 ngày |
|||
22 |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
03 |
0,5 |
02 |
0,5 |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 3 ngày |
23 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
05 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 5 ngày |
24 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài |
02 |
0,5 |
01 |
0,5 |
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 2 ngày |
25 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Trong ngày |
|
|
|
|||
26 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
05 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
|
|
27 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (có 02 trường hợp): |
|
|
|
|
|
|
|
27.1 |
Trường hợp thay đổi về tên gọi, địa điểm đặt trụ sở |
03 |
0,5 |
2 |
0,5 |
|
|
|
27.2 |
Trường hợp muốn thay đổi người đứng đầu Trung tâm hoặc thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm |
05 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
|
|
28 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
110 |
0,5 |
34,5 |
01 |
04 |
70 |
|
29 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
85 |
0,5 |
24,5 |
01 |
04 |
55 |
|
30 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
105 |
0,5 |
19,5 |
01 |
04 |
80 |
|
31 |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam (có 02 trường hợp) |
|
|
|
|
|
|
|
31.1 |
Trường hợp khẳng định người yêu cầu có quốc tịch Việt Nam |
05 |
0,5 |
4 |
0,5 |
|
|
|
31.2 |
Trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam |
20 |
0,5 |
9 |
0,5 |
|
10 |
|
32 |
Xác nhận là người gốc Việt Nam |
05 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
|
|
33 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 đối với công dân Việt Nam (người có yêu cầu nộp trực tiếp) |
10 |
0,5 |
02 |
0,5 |
|
|
Cơ quan liên quan 7 ngày (Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 15 ngày) |
34 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài đang tạm trú tại Thừa Thiên Huế, Việt Nam (người có yêu cầu nộp trực tiếp) |
10 |
0,5 |
02 |
0,5 |
|
|
Cơ quan liên quan 7 ngày (Trường hợp người nước ngoài đã cư trú ở nhiều tỉnh, thành phố trên lãnh thổ Việt Nam thì thời gian không quá 15 ngày) |
35 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (nộp ủy quyền) |
10 |
0,5 |
02 |
0,5 |
|
|
Cơ quan liên quan 7 ngày (Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 15 ngày) |
36 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
10 |
0,5 |
02 |
0,5 |
|
|
Cơ quan liên quan 7 ngày (Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm 15 ngày) |
II |
Lĩnh vực bổ trợ tư pháp (42 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
10 |
0,5 |
09 |
0,5 |
|
|
|
38 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
05 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
|
|
39 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư |
05 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
|
|
40 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
07 |
0,5 |
06 |
0,5 |
|
|
|
41 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
07 |
0,5 |
06 |
0,5 |
|
|
|
42 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
07 |
0,5 |
06 |
0,5 |
|
|
|
43 |
Hợp nhất công ty luật |
10 |
0,5 |
09 |
0,5 |
|
|
|
44 |
Sáp nhập công ty luật |
10 |
0,5 |
09 |
0,5 |
|
|
|
45 |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật |
07 |
0,5 |
06 |
0,5 |
|
|
|
46 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư) |
27 |
0,5 |
06 |
0,5 |
|
20 |
|
47 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người được miễn tập sự nghề luật sư) |
27 |
0,5 |
06 |
0,5 |
|
20 |
|
48 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư |
27 |
0,5 |
06 |
0,5 |
|
20 |
|
49 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 |
0,5 |
09 |
0,5 |
|
|
|
50 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
05 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
|
|
51 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
07 |
0,5 |
06 |
0,5 |
|
|
|
52 |
Cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật |
05 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
|
|
53 |
Cấp lại thẻ Tư vấn viên pháp luật |
07 |
0,5 |
06 |
0,5 |
|
|
|
54 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
05 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
|
|
55 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
05 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
|
|
56 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
07 |
0,5 |
06 |
0,5 |
|
|
|
57 |
Cấp phép thành lập Văn phòng công chứng |
20 |
0,5 |
8,5 |
01 |
10 |
|
|
58 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
10 |
0,5 |
09 |
0,5 |
|
|
|
59 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
07 |
0,5 |
06 |
0,5 |
|
|
|
60 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng |
15 |
0,5 |
04 |
0,5 |
10 |
|
|
61 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng đối với trường hợp chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng |
07 |
0,5 |
06 |
0,5 |
|
|
|
62 |
Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập |
07 |
0,5 |
06 |
0,5 |
|
|
|
63 |
Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng |
07 |
0,5 |
06 |
0,5 |
|
|
|
64 |
Bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp không được miễn đào tạo và tập sự) |
30 |
0,5 |
09 |
0,5 |
|
20 |
|
65 |
Bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp được miễn đào tạo và tập sự) |
25 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
20 |
|
66 |
Cấp Thẻ công chứng viên |
15 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
10 |
|
67 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
15 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
10 |
|
68 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
05 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
|
|
69 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng trong cùng tỉnh
|
05 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
|
|
70 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
45 |
0,5 |
28,5 |
01 |
15 |
|
|
71 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
30 |
0,5 |
28,5 |
01 |
|
|
|
72 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
05 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
|
|
73 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
05 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
|
|
74 |
Cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
45 |
0,5 |
28,5 |
01 |
15 |
|
|
75 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
30 |
0,5 |
28,5 |
01 |
|
|
|
76 |
Cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
17 |
0,5 |
06 |
0,5 |
10 |
|
|
77 |
Đăng ký hoạt động đối với trường hợp chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
07 |
0,5 |
06 |
0,5 |
|
|
|
78 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên |
05 |
0,5 |
04 |
0,5 |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN,
GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI PHÒNG CÔNG CHỨNG CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
824/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
||||||
Tổng số |
Bộ phận tiếp nhận |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo đơn vị |
UBND tỉnh |
Bộ Tư pháp |
Ghi chú |
||
|
Lĩnh vực công chứng (63 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
2 |
Công chứng việc bổ sung hợp đồng, giao dịch |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
3 |
Công chứng việc sửa đổi hợp đồng, giao dịch |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
4 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
5 |
Nhận lưu giữ di chúc |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
6 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
7 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
03 (05) |
0,5 (0,5) |
02 (04) |
0,5 (0,5) |
|
|
Không tính thời hạn niêm yết công khai. Trường hợp phức tạp 5 ngày |
8 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
03 (05) |
0,5 (0,5) |
02 (04) |
0,5 (0,5) |
|
|
Không tính thời hạn niêm yết công khai. Trường hợp phức tạp 5 ngày |
9 |
Công chứng di chúc |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
10 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch khác theo yêu cầu |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
11 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
12 |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
13 |
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
14 |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
15 |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
16 |
Công chứng hợp đồng vay tài sản |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
17 |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
18 |
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
19 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
20 |
Công chứng hợp đồng cho mượn nhà ở |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
21 |
Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là bất động sản) |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 03 ngày; trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt nam định cư ở nước ngoài không quá 5 ngày |
|||
22 |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
23 |
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
24 |
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
25 |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
26 |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
27 |
Công chứng giấy ủy quyền |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
|||
28 |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản để bảo đảm nghĩa vụ trả nợ thay cho bên thứ ba |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày |
|||
29 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất.. thì thời gian giải quyết từ 2 đến 3 ngày |
|||
30 |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất... thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5 ngày |
|||
31 |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất..., thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5 ngày. |
|||
32 |
Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản chung của vợ chồng |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày. |
|||
33 |
Công chứng văn bản thỏa thuận chia tài sản chung của vợ chồng |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày |
|||
34 |
Công chứng văn bản cam kết tặng cho quyền sử dụng đất |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày. |
|||
35 |
Công chứng văn bản cam kết tặng cho quyền hưởng di sản thừa kế |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày. |
|||
36 |
Công chứng văn bản cam kết tài sản riêng |
Trong buổi |
|
|
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày |
|||
37 |
Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày |
|||
38 |
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
39 |
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
40 |
Công chứng Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
41 |
Công chứng Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
42 |
Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
43 |
Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
44 |
Công chứng Hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
45 |
Công chứng Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
46 |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản (không phải là bất động sản) |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
47 |
Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
48 |
Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
49 |
Công chứng Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
50 |
Công chứng Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
51 |
Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
52 |
Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất. |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
53 |
Công chứng Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất. |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
54 |
Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
55 |
Công chứng Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
56 |
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
57 |
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
58 |
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
59 |
Công chứng Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư. |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
60 |
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
61 |
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng tài sản (không phải là bất động sản) |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
62 |
Công chứng hợp đồng đặt cọc |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|||
63 |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh |
Trong ngày |
|
|
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH