Luật Đất đai 2024

Quyết định 719/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 404 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 219 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu 719/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Ngày ban hành 03/12/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Thể thao - Y tế
Loại văn bản Quyết định
Người ký Vũ Tuấn Cường
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 719/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 404 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 219

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 06 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược;

Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 2386/QĐ-BYT ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 219 họp ngày 30/9/2025, 07/10/2025, 09/10/2025, 14/10/2025 tại biên bản họp kèm theo Công văn số 68/HĐTV-VPHĐ ngày 06 tháng 11 năm 2025 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 404 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 219, cụ thể:

1. Danh mục 399 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm - Đợt 219 (tại Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm - Đợt 219 (tại Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về sản xuất và lưu hành thuốc tại Việt Nam.

3. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 10 Thông tư số 12/2025/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Nguyễn Tri Thức (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính: Cục Hải quan, Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCHN, VP Cục; Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (02b) (C.H).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 399 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 219
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-QLD ngày 03 tháng 12 năm 2025 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh - công ty cổ phần thương mại quốc tế Đại Đức Hưng (Địa chỉ: Số 25, ngõ 105, tổ 35, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, Việt Nam)

1

Dahukeys

Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat 0,53mg) 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114452625

2

Duczins

Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydroclorid) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115452725

2. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

3

Tanaflavon

Diosmin Hesperidin (9:1) (tương ứng Diosmin 450mg và Hesperidin 50mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100452825

3. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công có chuyển giao công nghệ sản xuất thuốc): Công ty TNHH VIATRIS Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà Friendship Tower, 31 đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam); (Cơ sở sản xuất thuốc đặt gia công (bán thành phẩm)): Viatris Pharmaceuticals LLC (Địa chỉ: Road 689 Km 1.9, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA);

(Cơ sở đóng gói, xuất xưởng thuốc đặt gia công): Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH (Địa chỉ: Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany)

3.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công có chuyển giao công nghệ sản xuất thuốc): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

4

Lipitor

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi calcium 1,5H2O; tên khác Atorvastatin calcium trihydrate) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110452925

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5

Semucos

Carbocistein 50mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 2,5ml, Hộp 20 ống x 2,5ml, Hộp 30 ống x 2,5ml, Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 10 ống x 15ml, Hộp 20 ống x 15ml, Hộp 30 ống x 15ml, Hộp 10 gói x 2,5ml, Hộp 20 gói x 2,5ml, Hộp 30 gói x 2,5ml, Hộp 10 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 10 gói x 15ml, Hộp 20 gói x 15ml, Hộp 30 gói x 15ml

NSX

24

893100453025

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Asta Healthcare USA (Địa chỉ: Lô D1, D2, D6, D7 và D8 tại Khu Công nghiệp Hòa Hiệp 1, Phường Hòa Hiệp Bắc, Thị Xã Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Asta Healthcare USA (Địa chỉ: Lô D1, D2, D6, D7 và D8 tại Khu Công nghiệp Hòa Hiệp 1, Phường Hòa Hiệp Bắc, Thị Xã Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

6

AstaMelox 15 mg

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110453125

7

AstaMelox 7.5 mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110453225

8

Astatropil 800 mg

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 15 viên, Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110453325

9

Meloxicam 15 mg

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110453425

10

Meloxicam 7.5 mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110453525

11

Piracetam 400 mg

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110453625

12

Piracetam 800 mg

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 15 viên, Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110453725

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DSL GLOBAL (Địa chỉ: Tầng 1 tòa nhà Hỗn hợp Văn Phòng và Nhà ở Licogi 12, số 21 Đại Từ, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

13

Hydrocortison 10mg

Hydrocortison 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110453825

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: Số 498 đường Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: Số 498 đường Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

14

Bivelox I.V. 5mg/ ml

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrate 5,1246mg) 5mg/ml (0,5% (w/v))

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 100ml; chai 50ml; chai 100ml

JP hiện hành

36

893115453925

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: Số 498 đường Nguyễn Thái Học, phường Quy Nhơn Nam, tỉnh Gia Lai, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: Số 498 đường Nguyễn Thái Học, phường Quy Nhơn Nam, tỉnh Gia Lai, Việt Nam)

15

Granisetron Bidiphar 1mg/ml

Granisetron (dưới dạng granisetron hydrochloride) 1mg/1ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm hoặc tiêm truyền

Hộp 5 ống x 1ml; Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml

USP-NF hiện hành

24

893110454025

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

16

Api-pred

Prednisolone (dưới dạng prednisolone sodium phosphate) 0,2% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893110454125

17

Apiragan 250

Paracetamol 250mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 12 gói x 1010mg, Hộp 24 gói x 1010mg, Hộp 48 gói x 1010mg

NSX

24

893100454225

18

Apiragan 650

Paracetamol 650mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, vỉ nhôm xé; Hộp 1 tuýp x 12 viên

NSX

24

893100454325

19

Apiragan 80

Paracetamol 80mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 12 gói x 520mg, Hộp 24 gói x 520mg, Hộp 48 gói x 520mg

NSX

24

893100454425

20

Apirofenic 300

Tiaprofenic acid 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110454525

21

Apiromax

Erythromycin (dưới dạng Erythromycin ethyl succinate) 250mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2,5g, Hộp 20 gói x 2,5g, Hộp 24 gói x 2,5g, Hộp 30 gói x 2,5g

NSX

36

893110454625

22

Apisolred

Prednisolone (dưới dạng prednisolone sodium phosphate) 0,1% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893110454725

23

Calcium API 500

Calcium carbonate (tương đương calcium 500mg) 1250mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên, Hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

24

893100454825

24

Laxtenapi

Bilastine 0,25% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 4ml, Hộp 20 ống x 4ml, Hộp 10 ống x 8ml, Hộp 20 ống x 8ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 120ml, kèm 1 cốc đong

NSX

24

893110454925

25

Thypazol 10

Thiamazole 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110455025

26

Thypazol 5

Thiamazole 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110455125

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

27

Fentania 5

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrate) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 14 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110455225

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

28

Entifen

Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarate 1,38mg) 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110455325

29

Eroxib 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu-Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu-PVC; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110455425

30

Salobra

Acid ascorbic (Vitamin C) 1000mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 50 gói x 3g

NSX

24

893110455525

31

Sildenafil 100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate 140,48mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 6 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110455625

32

Sildenafil 50

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate 70,24mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 6 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110455725

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

33

Royalax

Levetiracetam 100mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 1 lọ x 100ml

NSX

24

893110455825

13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Địa chỉ sản xuất: Nhà máy Dược phẩm DKPharma- Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

34

Busomax 50

Budesonide 50µg (mcg)/ 1 liều xịt

Hỗn dịch xịt mũi

Hộp 01 lọ 200 liều xịt

NSX

24

893110455925

35

Nasazela MT

Azelastin hydroclorid 0,1% (w/v)

Dung dịch xịt mũi

Hộp 01 lọ x 10ml; Hộp 01 lọ x 15ml

NSX

24

893100456025

14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược MEDIBROS Miền Bắc (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

36

Hadazon

Betamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110456125

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

37

Medacitin 10

Citalopram (dưới dạng Citalopram hydrobromide 12,50mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110456225

38

Medacitin 40

Citalopram (dưới dạng Citalopram hydrobromide 50mg) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110456325

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau,Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau,Việt Nam)

39

Osimertinib 80 mg

Osimertinib (dưới dạng Osimertinib mesylat) 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 30 viên

NSX

36

893110456425

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

40

Rozymaxta

Ezetimib 10mg; Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci 5,2mg) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110456525

41

Sakiesmin

Diosmin 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110456625

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm & đầu tư HDT (Địa chỉ: Số 01 Liền Kề 07, Kdt Vinh Tân, Phường Vinh Tân, Thành Phố Vinh , Tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42

Apdapa 5

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat 6,15mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110456725

43

Apempa.10

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110456825

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299 22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44

Nady-Losartan HCT

Hydroclorothiazid 12,5mg; Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110456925

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Bình Hòa (Địa chỉ: Lô C4 KCN Bình Hòa, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, Việt Nam)

45

Robazef Extra

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 08 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 18 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 30 viên, Hộp 01 chai x 50 viên, Hộp 01 chai x 60 viên, Hộp 01 chai x 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên

NSX

36

893110457025

20.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

46

Aucardil 6,25

Carvedilol 6,25mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 04 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 08 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110457125

47

Quikchoice

Levonorgestrel 1,5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 01 vỉ x 01 viên, Hộp 02 vỉ x 01 viên, Hộp 02 vỉ x 02 viên

NSX

36

893100457225

48

Ramvasc 1,25

Ramipril 1,25mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 1 chai x 28 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, chai 500 viên

NSX

36

893110457325

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Nhà máy B, Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

49

Usabetic-VG 50

Vildagliptin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 15 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 4 vỉ x 15 viên, Hộp 6 vỉ x 15 viên, vỉ bấm nhôm-nhôm; Hộp 1 vỉ x 30 viên, Hộp 2 vỉ x 30 viên, Hộp 3 vỉ x 30 viên, vỉ bấm nhôm-PVC

NSX

36

893110457425

22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

50

A.T Clotrimazole

Clotrimazole 1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 10g, 15g, 20g, 30g

NSX

36

893100457525

51

A.T Nicardipine 0,2 mg/ ml

Nicardipine hydrochloride 0,2mg/ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 chai x 200ml

NSX

24

893110457625

52

A.T Ticagrelor 60 mg

Ticagrelor 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110457725

53

A.T Ticagrelor 90 mg

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110457825

54

A.T Vitamin D3 15.000 IU

Mỗi 1ml chứa: Vitamin D3 (Cholecalciferol) (dưới dạng Vitamin D3 1.0 MIU/g) 15.000IU

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 10ml

NSX

36

893110457925

55

Atifolin 100 PWD

Folinic acid (dưới dạng Calcium folinate hydrate) 100mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 3 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 5 ống nước cất pha tiêm 10ml

NSX

36

893110458025

56

Atiglucinol Tab

Phloroglucinol dihydrate 80mg; Trimethylphloroglucinol 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893110458125

57

Atinitro 5 mg/ ml

Nitroglycerin (dưới dạng Nitroglycerin 5% trong Propylene glycol) 5mg/1ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 5ml, Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 10ml

NSX

36

893110458225

58

Bethanie 100

Thalidomide 100mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893114458325

59

Bethanie 50

Thalidomide 50mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893114458425

60

Diomedes 600

Diosmin 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, Hộp 1 chai 60 viên, Hộp 1 chai 100 viên

NSX

36

893110458525

61

Zolexati 4 mg/100 ml

Zoledronic acid (dưới dạng Zoledronic acid monohydrate) 4mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ 100ml

NSX

24

893110458625

23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

62

Bemectit

Diosmectit 3g

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 20ml

NSX

24

893100458725

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))

63

Bosmazin syrup 7.5

Alimemazin tartrat 0,15% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 01 chai x 30ml, kèm theo ống xi lanh 5ml, Hộp 01 chai x 60ml, kèm theo ống xi lanh 5ml, Hộp 01 chai x 100ml, kèm theo ống xi lanh 5ml

NSX

24

893100458825

64

Bostodroxil 250

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 250mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

36

893110458925

65

Bostussin G

Dextromethorphan hydrobromid 0,1% (w/v); Guaifenesin 1% (w/v); Phenylephrin hydroclorid 0,05% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

36

893110459025

66

Paracetamol 500 mg/ Ibuprofen 200 mg

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 25 vỉ x 4 viên, vỉ Al/Al

NSX

36

893100459125

67

Tenofovir alafenamid 25 mg

Tenofovir alafenamid (dưới dạng tenofovir alafenamid fumarat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 Túi x 03 vỉ x 10 viên, Hộp 01 Túi x 05 vỉ x 10 viên, Hộp 01 Túi x 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110459225

68

Simethicon 125 mg

Simethicon 125mg

Viên nén nhai

Hộp 05 vỉ x 04 viên, Hộp 10 vỉ x 04 viên, vỉ xé Al/Al; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC

NSX

36

893100459325

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

69

Arphosbi 125

Deferasirox 125mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110459425

70

Carbovit 250mg/5ml

Carbocisteine 50mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 15 ống, 30 ống x 5ml; Hộp 10 ống, 20 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 60ml, 100ml, 125ml + 01 cốc chia liều

NSX

36

893100459525

71

Eu Parakult 80

Paracetamol 80mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 10 gói, 20 gói, 24 gói

NSX

36

893100459625

72

Ibuvency

Dexibuprofen 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110459725

73

Mubelsky

Fenticonazole nitrate 200mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 06 viên

NSX

36

893110459825

74

Zenbenda

Albendazol 200mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 10 ống, 20 ống x 5ml, 10ml; Hộp 10 gói, 20 gói x 5ml, 10ml

NSX

24

893100459925

26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

75

BFS-Dexofen

Dexketoprofen (dưới dạng dexketoprofen trometamol) 25mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 2ml, Hộp 5 lọ x 2ml; Hộp 10 lọ x 2ml; Hộp 20 lọ x 2ml; Hộp 50 lọ x 2ml

NSX

36

893110460025

76

Bixazol New

Sulfamethoxazol 40mg/ml; Trimethoprim 8mg/ml

Hỗn dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 100ml, kèm dụng cụ phân liều

NSX

24

893110460125

77

Cipro-SB

Ciprofloxacin 2mg/ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Túi 50ml; Túi 100ml; Túi 200ml

NSX

36

893115460225

78

Desmosol

Desmopressin (dưới dạng Desmopressin acetat) 0,36mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 15ml, kèm syringe 1ml (có chia vạch tới các mức liều 0,25ml, 0,5ml, 1ml)

NSX

36

893110460325

79

Dismolan forte

N-Acetylcystein 4% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 150ml, kèm dụng cụ phân liều; Hộp 1 lọ x 200ml, kèm dụng cụ phân liều; Hộp 10, 20 ống x 5ml; Hộp 10, 20 gói x 5ml; Hộp 10, 20 gói x 15ml

NSX

36

893100460425

80

Etam-BFS

Etamsylate (Ethamsylat) 125mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 2ml; Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 50 ống x 2ml

NSX

24

893110460525

81

Metagin

Metronidazol 500mg; Nystatin 100000IU

Viên đạn đặt âm đạo

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893115460625

82

Valproate-BFS

Valproat natri 100mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 3ml, Hộp 10 ống x 3ml; Hộp 20 ống x 3ml; Hộp 50 ống x 3ml; Hộp 5 ống x 4ml; Hộp 10 ống x 4ml; Hộp 20 ống x 4ml; Hộp 50 ống x 4ml; Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml

NSX

36

893114460725

83

Vitaday softcap

Acid ascorbic 40mg; Calci pantothenat 5mg; Calciferol 500IU; dl-α - Tocopheryl Acetat 2IU; Nicotinamid 20mg; Pyridoxin hydroclorid 1mg; Riboflavin 2,5mg; Thiamin mononitrat 2,5mg; Vitamin A 5000IU

Viên nang mềm

Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 lọ x 90 viên; Hộp 1 lọ x 120 viên; Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên; Hộp 8 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110460825

84

Zentokid Vitadrop

Mỗi 1ml chứa: Ascorbic acid 38,7mg; Calciferol 1000IU; d- Panthenol 4mg; Natri ascorbat 68,9mg; Nicotinamid 25mg; Pyridoxin hydroclorid 2mg; Riboflavin (dưới dạng riboflavin natri phosphat) 2mg; Thiamin hydroclorid 4mg; Vitamin A 10000IU

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 15ml; Hộp 1 lọ x 20ml, Kèm dụng cụ phân liều có chia vạch

NSX

24

893100460925

85

Tobexam

Dexamethason 0,1% (w/v); Tobramycin 0,3% (w/v)

Hỗn dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 10ml

NSX

30

893110461025

86

Mosarin

Mosaprid citrat (tương đương 5,27mg Mosaprid citrat dihydrat) 5mg

Bột pha dịch uống

Hộp 4 gói; Hộp 10 gói; Hộp 20 gói

NSX

24

893110461125

87

Duchat New

Mỗi 1ml chứa: Alpha tocopheryl acetate 1mg; Calci lactat pentahydrat (tương đương 8,67mg calci) 66,66mg; Cholecalciferol 0,67µg (mcg); Dexpanthenol 0,67mg; Lysin hydrochlorid 20mg; Nicotinamid 1,33mg; Pyridoxin hydrochlorid 0,40mg; Riboflavin natri phosphat 0,23mg; Thiamin hydrochlorid 0,2mg

Dung dịch uống

Hộp 4 vỉ x 5 ống x 7,5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 7,5ml; Hộp 20 gói x 7,5ml; Hộp 30 gói x 7,5ml; Hộp 1 lọ x 120ml; Hộp 1 lọ x 200ml

NSX

24

893100461225

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

88

Fexofenadin hydroclorid 120 mg

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100461325

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

- Cơ sở chuyển giao công nghệ: Adamed Pharma S.A. (Adamed Pharma Spólka Akcyjna) (Địa chỉ: Pieńków, Mariana Adamkiewicza 6A, 05-152 Czosnów, Poland)

28.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

89

Contrahist

Levocetirizin dihydrochlorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 14 vỉ x 7 viên

NSX

36

893100461425

29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

90

Flozinmed 10

Dapagliflozin propanediol monohydrate (tương đương Dapagliflozin 10mg) 12,3mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ hoặc 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110461525

91

Flozinmed 5

Dapagliflozin propanediol monohydrate (tương đương Dapagliflozin 5mg) 6,15mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ hoặc 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110461625

92

Traglexin

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110461725

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

93

Cygigon - 10

Nicergoline 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110461825

94

Cygigon - 30

Nicergoline 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110461925

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

95

Marcegold

Famotidin 10mg; Calci carbonat 800mg; Magnesi hydroxyd 165mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100462025

96

Patistured 2.5

Perindopril arginin 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110462125

32. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

97

Anotar

Dutasterid 0,5mg

Viên nang mềm

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110462225

98

Budetuss

Mỗi 5ml chứa: Butamirat citrat 7,5mg

Dung dịch uống

Hộp 10 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml

NSX

24

893100462325

99

Mexcold Effer 650

Paracetamol 650mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100462425

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Lâm (Địa chỉ: Số 11 phố Nhà Thờ, phường Hàng Trống, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

100

Kenposix 20 ODT

Baclofen 20mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110462525

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

101

Levetiracetam 500

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110462625

102

Piroxicam 10mg

Piroxicam 10mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 100 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

NSX

36

893110462725

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

103

Zilicga

Apixaban 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110462825

36. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm LV Pharma (Địa chỉ: 40/27 Hoàng Bật Đạt, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Sagopha) (Địa chỉ: Số 27, VSIP, Đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

104

Wincam 0.5%

Piroxicam 0,5% (w/w)

Gel bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 60g, Hộp 1 tuýp x 112g

NSX

36

893100462925

36.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

105

Jumin

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol pellets 8,5% (w/w)) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110463025

106

Wintat 667

Calcium acetate 667mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, Hộp 5 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110463125

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

107

Racecadotril MDS 175mg

Racecadotril 175mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110463225

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

108

Cafoxy - S

Adapalen 0,1% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110463325

38.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

109

Idlag

Nicotine polacrilex 18% (tương đương Nicotine 4mg) 22,22mg

Viên ngậm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100463425

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

110

Amoxicilin acid clavulanic 2g/0,2g

Amoxicilin 2g + Acid clavulanic 0,2g (dạng hỗn hợp vô khuẩn chứa Amoxicilin natri và Kali clavulanat)

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

24

893110463525

111

Desloratadin 2,5mg

Desloratadin 2,5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100463625

112

Etodolac 100mg

Etodolac 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110463725

113

Xylometazolin 0,1%

Xylometazolin hydroclorid 0,1% (w/v)

Thuốc xịt mũi

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

36

893100463825

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

114

Naphartazol 10

Thiamazole 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110463925

115

Paracetamol 325mg

Phenylephrine HCl 5mg

Guaifenesin 200mg

Guaifenesin 200mg; Paracetamol 325mg; Phenylephrine HCl 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110464025

41. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

116

Hepazid

Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate 28mg) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

24

893110464125

117

New Ameflu multi- symptom relief

Chai 60ml chứa: Acetaminophen (3,2% w/v) 1920mg; Chlorpheniramine maleate (0,02% w/v) 12mg; Dextromethorphan hydrobromide (0,1% w/v) 60mg; Phenylephrine hydrochloride (0,05% w/v) 30mg

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893110464225

118

Pramaran

Dabigatran Etexilate (dưới dạng Dabigatran Etexilate Mesylate pellets 40,0% w/w 432,40mg) 150mg

Viên nang cứng

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110464325

42. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

119

Fastrichs 180

Fexofenadine hydrochloride 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100464425

120

Usarsterid

Finasteride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110464525

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

121

Vitaxy 10

Biotin 10mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110464625

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

122

Edza 10

Olanzapin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

USP hiện hành

36

893110464725

123

Fudtamin

Glucosamin sulfat natri clorid 1884 mg (tương ứng Glucosamin sulfat 1500mg tương ứng Glucosamin 1177,67 mg)

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2,5g, Hộp 20 gói x 2,5g, Hộp 30 gói x 2,5g, Hộp 50 gói x 2,5g

NSX

36

893100464825

124

Myobamol Forte

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm- PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm- nhôm; Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110464925

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

125

Gluphakaps 500 mg

Metformin Hydroclorid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 túi x 10 vỉ x 10 viên, lọ 01 túi x 100 viên

DĐVN V

48

893110465025

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP. Nam Định, Nam Định, Việt Nam)

126

Kenry

Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat) 125mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 14 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g; Hộp 24 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g

NSX

24

893110465125

46.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

127

Vadila

Ammonium glycyrrhizinat (tương đương 25mg acid glycyrrhizic) 35mg; DL-methionin 25mg; Glycin 25mg

Viên nén bao đường

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên

NSX

36

893110465225

46.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu Công nghiệp Quế Võ, phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

128

Jason

Mỗi gói chứa: Omeprazol 40mg; Sodium bicarbonat 1680mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 5g, Hộp 20 gói x 5g

NSX

24

893110465325

46.4. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

129

Hivalin pro

Arginin hydroclorid 250mg; Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 100mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu hoặc PVC/Alu. Hộp 1 lọ x 30 viên, 50 viên, 60 viên, lọ nhựa PET hoặc HDPE/thủy tinh

NSX

36

893100465425

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

130

Sartoid

Sorafenib (dưới dạng Sorafenib tosylate) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 120 viên

NSX

36

893114465525

131

Sibifil 50 ODT

Sildernafil (dưới dạng Sildenafil citrate) 50mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 3 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110465625

132

Soraliv

Sorafenib (dưới dạng Sorafenib tosylate) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 120 viên

NSX

36

893114465725

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Santa Việt Nam (Địa chỉ: Số nhà 11, ngách 12, ngõ 29, phố Khương Hạ, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

133

Nisetronject

Granisetron (dưới dạng granisetron hydroclorid 3,36mg) 3mg/3ml

Dung dịch thuốc tiêm

Hộp 10 ống x 3ml, Hộp 20 ống x 3ml, Hộp 50 ống x 3ml

NSX

36

893110465825

49. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

134

Clotrimax 500

Clotrimazole 500mg

Viên đạn đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 2 vỉ x 3 viên

NSX

36

893100465925

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Sản xuất trên dây chuyền đạt tiêu chuẩn EU-GMP. Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

135

Furosemide 20 mg

Furosemide 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110466025

51. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1, Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị Trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1, Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị Trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

136

Azekmotic

Gói 0,5g thuốc chứa: Mosapride citrate (dưới dạng Mosapride citrate dihydrate 5,29mg) 5mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 0,5g

NSX

36

893110466125

137

Carsen

Gói thuốc chứa: Calcium (dưới dạng tricalcium phosphate 3,1g) 1,2g; Vitamin D3 (Dry Vitamin D3 100 SD/S Ph 8mg) 800IU

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 5g, Hộp 30 gói x 5g

NSX

24

893100466225

138

Chewkalci

Calcium carbonate 187,5mg; Sodium alginate 250mg; Sodium bicarbonate 106,5mg

Viên nén nhai

Hộp 2 vỉ x 8 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100466325

139

Ferrous Soha 50 mg/5ml

Sắt (III) (dưới dạng sắt (III) Hydroxide Polymaltose complex 34%) (1% kl/tt) 10mg/ml

Siro

Hộp 01 chai x 120ml, kèm 01 cốc chia liều; Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml

NSX

30

893100466425

140

Melapyri

Melatonin 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110466525

141

Phelin 550

Rifaximin 550mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110466625

142

Potan 400

Rifaximin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110466725

143

Salvasvm solution

Dextromethorphan hydrobromide 0,1% (w/v); Guaifenesin 2% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml, màng PVC/ PE; Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 10ml, màng nhôm phức hợp; Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1 lọ x 60ml, chai thuỷ tinh tròn nâu, nắp nhựa HDPE

NSX

24

893110466825

144

Trepilsoha 300

Oxcarbazepine 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 200 viên

NSX

24

893114466925

145

Zektamyst

Carbocisteine 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100467025

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

146

Bropexto

Bromhexin hydroclorid 0,8mg/1ml

Sirô

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml, (ống PVC PE); Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 80ml, Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 120ml, kèm cốc đong chia liều

NSX

24

893100467125

147

Debitab

Propylthiouracil 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

24

893110467225

148

Effe para TP

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100467325

149

Haristol

Desloratadin 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100467425

150

Locabis

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100467525

151

Norandil

Nicorandil 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm-PVC); Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên ( vỉ nhôm-nhôm)

NSX

24

893110467625

152

Mazetis

Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd gel khô 200mg; Simethicon [(dưới dạng simethicon 50% powder 50mg) (bao gồm: simethicon 45 - 55%; dibasic calci phosphat 20 - 35%; silic dioxyd 15 - 25%)] 25mg

Viên nén nhai

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893100467725

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

153

Acetyl leucine 500 mg

N - Acetyl - Dl - leucin 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên

NSX

36

893100467825

154

Tiphallerdin

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893100467925

54. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

155

Duottin

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 14 gói x 3g; Hộp 28 gói x 3g

DĐVN V

24

893110468025

156

Natri clorid 0,9%

Natri clorid 0,9% (w/v)

Dung môi pha tiêm

Hộp 25 ống x 2ml, Hộp 50 ống x 2ml, Hộp 100 ống x 2ml, Hộp 25 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml, Hộp 5 ống x 10ml, Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 25 ống x 10ml, Hộp 50 ống x 10ml

DĐVN hiện hành

36

893110468125

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, Thôn QuǶnh Hoàng, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

157

Diventin

Diosmin 600mg

Viên nén bao phim.

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110468225

158

Fexofenadine hydrochloride

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, chai 100 viên

NSX

36

893100468325

159

Solkartin 600

Diosmin 600mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110468425

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Pharbaco Thái Bình (Địa chỉ: Lô CN01 - Cụm công nghiệp An Ninh, Xã An Ninh, Huyện Tiền Hải, Tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

160

Amoxicilin 500mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110468525

161

Ampicilin 500mg

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin trihydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110468625

57. Cơ sở đăng ký (Cơ sở chuyển giao công nghệ): Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty cổ phần Dược phẩm Pharbaco Thái Bình (Địa chỉ: Lô CN01 - Cụm công nghiệp An Ninh, Xã An Ninh, Huyện Tiền Hải, Tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

162

Co-ceftam 400

Piracetam 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110468725

163

Co-ceftam 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110468825

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 phố Tôn Đức Thắng, phường Ô Chợ Dừa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Pharbaco Thái Bình (Địa chỉ: Lô CN01, Cụm công nghiệp An Ninh, Xã Tiền Hải, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

164

Fabaximin 200

Rifaximin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110468925

165

Fabaximin 550

Rifaximin 550mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110469025

166

Pharcoter TB

Codein base 15mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 10 viên, Lọ 40 viên

NSX

24

893111469125

167

TBTorazol

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol pellet bao tan trong ruột 8,5% w/w) 20mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110469225

58.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

168

Ampiphaba 1g

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

24

893110469325

169

Atoreg 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Calci Trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110469425

170

Atoreg 40

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Calci Trihydrat) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110469525

171

Bebratine 20

Trimetazidin dihydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110469625

172

Casdenzid 4

Candesartan cilexetil 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110469725

173

Darcokin 5

Nicorandil 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110469825

174

Entofly 40 cap.

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol Magnesi pellet 8,5%) 40mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110469925

175

Midakacin 1g

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat 1334,95mg) 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 05 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110470025

176

Thiocoat 40

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110470125

177

Dexamethason 0,5 mg

Dexamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên; Hộp 50 vỉ x 30 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên

NSX

36

893110470225

178

Thiocoat 80

Febuxostat 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110470325

59. Cơ sở đăng ký (Cơ sở chuyển giao công nghệ): Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 phố Tôn Đức Thắng, phường Ô Chợ Dừa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty cổ phần Dược phẩm Pharbaco Thái Bình (Địa chỉ: Lô CN01, Cụm công nghiệp An Ninh, Xã Tiền Hải, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

179

Methylprednisolon 16mg

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110470425

180

TBAugMedic 500mg/ 62,5mg

Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 2g

NSX

24

893110470525

59.2. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty cổ phần dược phẩm Pharbaco Thái Bình (Địa chỉ: Lô CN01 - Cụm công nghiệp An Ninh, Xã An Ninh, Huyện Tiền Hải, Tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

181

TBAugMedic 875mg/ 125mg

Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1) 125mg; Amoxicilin trihydrat (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110470625

182

TBFormet 1000

Metformin hydroclorid 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110470725

183

TBGifmox 1g

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110470825

184

TBGifmox 250

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên

NSX

24

893110470925

185

TBGifmox 250mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói

NSX

24

893110471025

186

TBGifmox 500

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên

NSX

24

893110471125

187

TBGifmox 500mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110471225

188

TBPhecol 250

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói

NSX

24

893100471325

60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ - Lô M1, Đường N3, Khu Công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

189

Elofarvita

Nicotinamid 20mg; Pyridoxin hydroclorid 2mg; Riboflavin 2mg; Thiamin mononitrat 4,85mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100471425

190

Empagliflozin 10 mg

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110471525

191

Feloravit

Acid folic 0,35mg; Sắt fumarat (tương đương 100mg sắt nguyên tố) 322mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100471625

192

Levonorgestrel 1,5 mg

Levonorgestrel 1,5mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 01 viên

NSX

36

893100471725

193

Lotuto

Losartan kali 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110471825

194

Metilda 50mg/1000mg

Metformin hydrochloride 1000mg; Vildagliptin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110471925

195

Ravonol Day

Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin Hydrochlorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110472025

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TV.PHARM (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm TV.PHARM - Nhà máy Dược phẩm AIKYA EUROPA (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Tân Ngại, đường Lê Văn Tám, ấp Tân Ngại, xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

196

Bromhexin EUROPA 4mg

Bromhexine hydrochloride 4mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100472125

197

Bromhexin EUROPA 8mg

Bromhexine hydrochloride 8mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100472225

198

Desloratadin EUROPA 5mg

Desloratadine 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC

NSX

36

893100472325

199

Flunarizine EUROPA 5mg

Flunarizine (dưới dạng flunarizine dihydrochloride) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110472425

200

Meloxicam EUROPA 7,5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC

NSX

36

893110472525

61.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TV.PHARM (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

201

Sitagliptin 50mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 07 viên, Hộp 04 vỉ x 07 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110472625

62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TV.PHARM (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường Trà Vinh, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TV.PHARM (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường Trà Vinh, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

202

Omeprazol TVP

Omeprazol (dưới dạng hạt bao tan trong ruột chứa 8,5% (kl/kl) Omeprazol) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC; chai 60 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110472725

63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

203

Acetylcystein 200 mg

Acetylcystein 200mg

Cốm pha hỗn dịch

Hộp 30 gói

NSX

36

893100472825

204

Allergy Uphace

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100472925

205

Febuxogout 80 mg

Febuxostat 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110473025

206

Levofloxacin 250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 256,23mg) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115473125

207

Spasdipyrin Mars

Alverin citrat 120mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên

NSX

36

893110473225

208

Uphace No Spain 80

Drotaverin hydroclorid 80mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110473325

209

Uphanal 20

Hyoscin butylbromid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100473425

210

Uptifast 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100473525

64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường Xóm Chiếu, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường Xóm Chiếu, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

211

Levofloxacin 750

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 768,68mg) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115473625

65. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và đầu tư ECOLAS (Địa chỉ: Số 340 thôn 6, xã Song Phương, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

212

Kidneymin

L-Histidin HCl hydrat 216,2mg; L-Isoleucin 203,9mg; L-Leucin 320,3mg; L-Lysin HCl 291mg; L- methionin 320,3mg; L- Phenylalanin 320,3mg; L-Threonin 145,7mg; L-Trytophan 72,9mg; L-Valin 233mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói, Hộp 20 gói, Hộp 30 gói

NSX

36

893110473725

66. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

213

Dapalozin 5

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110473825

214

Loratadin

Loratadin 5mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 01 chai x 30ml, Hộp 01 chai x 60ml, Hộp 01 chai x 90ml, kèm theo 1 cốc chia liều

NSX

24

893100473925

215

Olanmeb 5

Olanzapine 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Chai 200 viên; Chai 300 viên; Chai 400 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110474025

67. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

216

Shanazol

Ketoconazol 2% (kl/kl)

Dung dịch gội đầu

Hộp 1 lọ 100ml

NSX

36

893100474125

68. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số nhà 789, đường Đình Ấm, P. Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, P. Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, T. Vĩnh Phúc, Việt Nam)

217

Acid thioctic 300 mg/10 ml

Acid thioctic 300mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

24

893110474225

218

Barociti

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 1000mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4ml

NSX

24

893110474325

219

Eltrovin 25

Eltrombopag (dưới dạng Eltrombopag olamin) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110474425

220

Vinboprost 250

Carboprost (dưới dạng Carboprost tromethamin) 250µg (mcg)/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 ống x 1ml; Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml

NSX

24

893110474525

221

Vindexa 10 mg/ 1 ml

Dexamethason phosphat (dưới dạng dexamethason natri phosphat) 10mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp 2 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml

DĐVN V

36

893110474625

222

Vindexa 8 mg/ 2 ml

Dexamethason phosphat (dưới dạng dexamethason natri phosphat) 8mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml; Hộp 2 vỉ x 10 ống x 2ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 2ml

DĐVN V

36

893110474725

223

Vinosmin 1000

Diosmin 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110474825

224

Vinthyrox

Levothyroxin natri 0,0005% (25 mcg/5ml)

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 150ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 10ml

NSX

24

893110474925

225

Oxytocin 10 IU/ml

Oxytocin 10 IU/ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml; Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml

NSX

36

893114475025

69. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

226

Bismotric 35,2 mg/ ml

Bismuth subsalicylat 35,2mg/ml

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 15ml

NSX

24

893110475125

227

Ezetimib OD DWP 10 mg

Ezetimib 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110475225

228

MNS DWP 400 mg/400 mg/40 mg

Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 400mg; Simethicon (dưới dạng bột Simethicon) 40mg

Viên nén nhai

Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100475325

70. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

229

Effer phazandol 500

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ × 4 viên. Hộp 5 vỉ × 4 viên; Hộp 1 tuýp 10 viên; Hộp 1 tuýp 20 viên

NSX

36

893100475425

230

Effer phazandol 650

Paracetamol 650mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ × 4 viên. Hộp 5 vỉ × 4 viên; Hộp 1 tuýp 10 viên; Hộp 1 tuýp 20 viên

NSX

36

893100475525

231

Solmonte 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 2 vỉ × 10 viên; Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 5 vỉ × 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893110475625

71. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

232

Cefditoren 200 mg

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110475725

233

Fexofenadin.SP 60

Fexofenadine hydrochloride 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, (Al-PVC); Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Al-Al); Chai 100 viên, chai 200 viên (chai HPDE)

NSX

36

893100475825

234

Ketoconazol 2%

Ketoconazol 2% (Mỗi 1g kem có chứa 20mg Ketoconazol)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g

NSX

36

893100475925

235

Meloxicam.SP ODT 7,5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al - PVC; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al - Al

NSX

36

893110476025

236

Sprocef 250

Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat 261,6mg) 250mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói, 30 gói x 3g

NSX

36

893110476125

72. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

237

Cenolol 100

Atenolol 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên

NSX

36

893110476225

238

Censamin fort

Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin sulfat natri clorid 942mg (tương đương Glucosamin 589mg)) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên, 200 viên

NSX

36

893100476325

239

Esomeprazol 40 mg

Esomeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa 22,5% esomeprazol) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110476425

240

Franmontekas

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 4,15mg) 4mg

Thuốc cốm

Hộp 20, 28 gói x 0,5g

NSX

36

893110476525

241

Franxiga

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg

Viên nén bao phim.

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110476625

242

Treacne ery

Erythromycin 4% (w/w); Tretinoin 0,025% (w/w)

Gel bôi ngoài da

Hộp 01 tuýp nhôm 15g, 20g, 30g

NSX

36

893110476725

73. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358, đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

243

Plastael 50mg

Cilostazol 50mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110476825

244

Socate

Calci carbonat 187,5mg; Natri alginat 250mg; Natri bicarbonat 106,5mg

Viên nhai

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 4 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100476925

74. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

245

Omeprazol

Omeprazole (dưới dạng Omeprazole vi hạt bao tan trong ruột; 8,5%) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan ở ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên, vỉ Al-PVC; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al-Al; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110477025

246

VacoB-neurine

Vitamin B1 (Thiamine mononitrate) 125mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 125µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, chai 200 viên

NSX

24

893110477125

247

Vacobufen 200 sachet

Ibuprofen 200mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch

Hộp 10 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g; Hộp 50 gói x 1g; Hộp 100 gói x 1g; Hộp 200 gói x 1g; Hộp 300 gói x 1g

NSX

24

893100477225

75. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

248

Biodica

Carbocistein 2% (w/v); Promethazin HCl 0,05% (w/v)

Siro

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 125ml, kèm cốc đong

NSX

24

893100477325

249

Hadusufat suspension

Sucralfat 200mg/ml

Hỗn dịch uống.

Hộp 20, 30, 50 gói x 5ml; Hộp 20, 30, 50 gói x 10ml

NSX

24

893100477425

250

Nabiscab extra suspension

Gói 5ml chứa: Dried aluminium hydroxide gel (tương đương aluminium hydroxide 175mg) 228,7mg; Magnesium hydroxide 200mg; Simethicone 25mg

Hỗn dịch uống.

Hộp 20, 30, 50 gói x 5ml; Hộp 20, 30, 50 gói x 10ml

NSX

24

893100477525

251

Redolvonkids

Bromhexin hydroclorid 0,16% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 75ml, hộp 1 chai 125ml kèm cốc đong; Hộp 20 ống x 5ml

NSX

36

893100477625

252

Salbutamol 2,5 mg/ 2,5 ml

Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 2,5mg/2,5ml

Dung dịch khí dung.

Hộp 10 ống x 2,5ml; Hộp 20 ống x 2,5ml; Hộp 50 ống x 2,5ml

NSX

36

893115477725

75.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, toà nhà 4A, thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

253

Adutonic 305/ 0,35

Acid folic 0,35mg; Sắt fumarat 305mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100477825

254

CalciHappy D3 Sachet

Calci (dưới dạng Calcicarbonat 1250mg) 500mg; Cholecalciferol (dưới dạng Dry vitamin D3 100 CWS PH 4mg) 400IU

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 3g

NSX

36

893100477925

255

Hadulab 12.5

Enalapril maleate 10mg; Hydroclorothiazid 12.5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110478025

256

Hadusufat 1000

Sucralfat 1000mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 2g, Hộp 30 gói x 2g, Hộp 50 gói x 2g

NSX

36

893100478125

257

Hadumonte 4

Montelukast (dưới dạng Natri montelukast) 4mg

Thuốc cốm

Hộp 20 gói, 28 gói, 50 gói x 1g

NSX

36

893110478225

76. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: Số 297/5, đường Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Mekophar (Địa chỉ: Lô I-9-5, Đường D2, Khu Công Nghệ Cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

258

Itopride 50mg

Itopride hydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110478325

259

Mekopred 8

Methylprednisolone 8mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110478425

260

Novomycine 1,5 M.IU

Spiramycin 1.500.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên

DĐVN V

36

893110478525

76.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: Số 297/5, đường Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

261

Augbactam 2g/ 200mg

Amoxicillin sodium + Clavulanate potassium (10:1) tương đương Amoxicillin 2000mg + Acid clavulanic 200mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

DĐVN V

24

893110478625

77. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: 273 Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

262

Kcortis

Triamcinolone acetonide 0,1% (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 20 gói x 1g; Hộp 24 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g; Hộp 50 gói x 1g

NSX

36

893110478725

78. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

263

Jeudart 0.5 mg

Dutasterid 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110478825

79. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

264

Éloflurbiprofen

Flurbiprofen 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110478925

80. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)

265

Bismuth subsalicylat MCN

Bismuth subsalicylat 1,75% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 30ml, Hộp 20 gói x 30ml, Hộp 30 gói x 30ml, gói nhôm; Hộp 01 chai x 90ml, Hộp 01 chai x 180ml, chai HDPE, kèm cốc đong chia vạch

NSX

30

893110479025

266

Cedivas 8/ 12,5

Candesartan cilexetil 8mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110479125

267

Desloratadin MCN 5 ODT

Desloratadin 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100479225

268

Lovastatin MCN 10

Lovastatin 10mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110479325

269

Lymedic 2,5

Glipizid 2,5mg

Viên nén

Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110479425

270

Mecefer

Acid folic 0,35mg; Phức hợp sắt (III) hydroxyd polymaltose 34% (tương đương sắt 100mg) 294,12mg

Viên nén nhai

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

30

893100479525

271

Mecefen

Ibuprofen 2% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 50 ống x 10ml, ống PVC màu nâu; Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 50 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml, gói nhôm; Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, chai nhựa PET màu nâu, nắp nhựa PTFE, kèm cốc đong chia vạch bằng nhựa PP

NSX

30

893100479625

272

Methylprednisolon HT 32

Methylprednisolon 32mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, chai 50 viên, chai 100 viên

NSX

30

893110479725

273

Paramitic

Paracetamol 650mg/6,5ml

Dung dịch uống

Hộp 30 ống x 6,5ml, Hộp 30 gói x 6,5ml

NSX

30

893100479825

274

Ticagrelor MCN 90

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110479925

275

Wanen 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893100480025

81. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Nghiên cứu và sản xuất Dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Nghiên cứu và sản xuất Dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, Khu Công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

276

Feromal

Sắt (dưới dạng phức hợp sắt (III) hydroxyd polymaltose) 2% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

24

893100480125

277

Jazxylo Baby Drops

Xylometazolin hydrochlorid 0,025% (w/v)

Thuốc nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893100480225

278

Paracetamol 500 mg, Ibuprofen 200 mg

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100480325

279

Sumicare-T

Chlorhexidine digluconate (Chlorhexidine digluconate solution) 0,2% (w/v)

Dung dịch súc miệng

Hộp 1 chai 250ml

NSX

24

893100480425

82. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu công nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu công nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

280

Omnivastin 50

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat 57,57mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Ép vỉ Alu/PVC và Alu/Alu

NSX

36

893110480525

83. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

281

Donaperral 75 mg/ 100 mg

Acid acetylsalicylic 100mg; Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110480625

282

Donaperral 75 mg/ 75 mg

Acid acetylsalicylic 75mg; Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110480725

283

Mikand 25

Levosulpiride 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm

NSX

36

893110480825

284

Voploxi

Cinnarizine 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, Hộp 6 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

DĐVN V

36

893100480925

84. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

285

Meleto sol

Prednisolone (dưới dạng Prednisolone sodium phosphate) 1mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 100ml, thìa chia vạch 2,5ml và 5ml

NSX

24

893110481025

85. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Alaska (Địa chỉ: Lầu 1, 192/20 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, QuậnTân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

286

Alaskazone 2g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri 2,068g) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

24

893110481125

86. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Alpha Pháp (Địa chỉ: Tổ 1, Bằng A, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

86.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

287

Cusjta

Calci (dưới dạng Calci Carbonat 1250mg) 500mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 2,5g; Hộp 60 gói x 2,5g

NSX

36

893100481225

87. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Traphaco (Địa chỉ: 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

288

Bexita 50/ 850

Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg ; Metformin hydrochlorid 850mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, vỉ Nhôm- Nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC PVDC- Nhôm

NSX

24

893110481325

289

Magie - B6 Traphaco

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên

NSX

24

893100481425

290

Trafagyl

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110481525

88. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

291

Cefpirom TFI 2 g

Cefpirom (dưới dạng hỗn hợp bột vô trùng cefpirom sulfat và natri carbonat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110481625

89. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, đường D2, khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, đường D2, khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

292

Avid 500

Almagat 500mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm hoặc nhôm - PVC

NSX

36

893100481725

293

Diosmin 900 ǀ Hesperidin 100

Diosmin 900mg; Hesperidin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC hoặc Alu - Alu; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893100481825

294

Meloxicam 7,5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110481925

295

Parlodex

Desloratadine 2,5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC

NSX

24

893100482025

296

Senior

Prednisolone (dưới dạng Prednisolone sodium metasulphobenzoate 31,44mg) 20mg

Viên nén sủi

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm Alu-Alu hoặc vỉ xé Alu - Alu

NSX

36

893110482125

297

Tabflon 1000

Diosmin 900mg; Hesperidin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC hoặc Alu - Alu; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893100482225

298

Torisone 150

Tolperisone hydroclorid 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110482325

299

Tyler's

Terbinafine (dưới dạng Terbinafine hydrocloride 281,25mg) 250mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 8 vỉ x 7 viên, vỉ Alu - Alu hoặc Alu - PVC

NSX

36

893110482425

90. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Villamed (Địa chỉ: 666 10 1 Đường 3 2, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu công nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

300

Leukiloc 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Alu/Alu; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Alu/PVC

NSX

36

893115482525

91. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

91.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

301

Zanidion

Codein phosphat hemihydrat (tương đương 9,43mg Codein) 12,8mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893101482625

92. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Y Dược LS (Địa chỉ: Km 22, Quốc lộ 5, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương, phường Phú Khánh, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

302

Dexgastro 20/ 1680

Natri bicarbonat 1680mg; Omeprazol 20mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 5g; Hộp 30 gói x 5g

NSX

36

893110482725

92.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

303

LSP-Apixaban 5.0mg

Apixaban 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110482825

92.3. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

304

Wiacid

Efavirenz 600mg; Emtricitabin 200mg; Tenofovir disoproxil (dưới dạng tenofovir disoproxil fumarat 300mg) 245mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110482925

93. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

93.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

305

Dealkey

Deflazacort 6mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110483025

306

Levocinco

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrate) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, vỉ PVC nhôm; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm nhôm

NSX

36

893115483125

94. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

94.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

307

Betamineo

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 01 chai x 100 viên, Hộp 01 chai x 500 viên

NSX

36

893110483225

308

Duganka

L-Isoleucin 952mg; L- Leucin 1.904mg; L- Valin 1.144mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 4,5g; Hộp 20 gói x 4,5g; Hộp 30 gói x 4,5g

NSX

24

893110483325

309

Edotin

Erdostein 300mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110483425

310

Rafoexplores

Ambroxol hydroclorid 3mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 10 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml

NSX

24

893100483525

311

Pamephrin tab

Paracetamol 325mg; Guaifenesin 200mg; Dextromethorphan hydrobromid 10mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Alu/Alu, Alu/PVC); Hộp 01 chai x 100 viên, Hộp 01 chai x 200 viên

NSX

36

893110483625

95. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Công Nghệ Dược Minh An (Địa chỉ: 19D-TT5, khu đô thị Tây Nam Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

95.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, Thị trấn Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam)

312

Migesten 200mg

Progesteron 200mg

Viên đạn đặt âm đạo

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110483725

95.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

313

Nimomia

Nimodipin 0,6% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 237ml, kèm cốc đong chia vạch 15ml

NSX

36

893110483825

314

PT Micolin

Citicolin (tương đương citicolin natri 10,45% w/v) 10% (w/v) tương ứng với 100mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 120ml

NSX

36

893110483925

96. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

96.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

315

DRP-Dapa 10

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrate) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110484025

316

DRP-Dapa 5

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrate) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110484125

317

Triflogilse

Rifaximin 550mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

BP hiện hành

24

893110484225

97. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

97.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

318

Aluminum hydroxide- Magnesium hydroxide- Simethicone 175/ 200/ 25

Aluminum hydroxide (dưới dạng Dried aluminum hydroxide gel) 3,5% (w/v); Magnesium hydroxide 4,0% (w/v); Simethicone (dưới dạng Simethicone emulsion 30%) 0,5% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml

NSX

36

893100484325

319

Bivibismol

Bismuth subsalicylate 262,5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 40 viên, chai 40 viên

NSX

36

893110484425

320

Bivogyl

Metronidazole 125mg; Spiramycin 750000IU

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893115484525

321

BV Carbocistein 500

Carbocisteine 500mg

Viên nén bao phim.

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên

NSX

36

893100484625

322

BV Ibugesic Fort

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, chai 200 viên

NSX

36

893100484725

323

Debrudan 100

Trimebutin maleat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110484825

324

Dexchlorpheniramine maleate - Betamethasone 2.0 / 0.25

Dexchlorpheniramine maleate 2mg; Betamethasone 0,25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên, chai 500 viên, chai nhựa HDPE chứa 1 túi nhôm

NSX

36

893110484925

325

Dromerin 80

Drotaverine hydrocloride 80mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110485025

326

Mexlocap 20

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazol magnesium pellets 8,5% w/w) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110485125

98. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm EOC Việt Nam (Địa chỉ: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

98.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509. tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, Việt Nam)

327

Ecophelic 180

Acid mycophenolic (dưới dạng natri mycophenolat 192,4mg) 180mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114485225

98.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

328

Precozil 250

Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat 261,56mg) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 3g; Hộp 20 gói x 3g; Hộp 30 gói x 3g

NSX

36

893110485325

99. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 HuǶnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

99.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

329

Fexosin 30

Fexofenadin hydroclorid 30mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC hoặc Alu - Alu; chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

24

893100485425

100. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

100.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc , Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

330

Bilantihis 10 DT

Bilastine 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110485525

101. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phúc Nhân Tâm (Địa chỉ: 102 Trần Thủ Độ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

101.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Bình Hòa (Địa chỉ: Lô C4 KCN Bình Hòa, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, Việt Nam)

331

Adaflo AG 500

Diosmin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 04 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 08 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 , Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 3 vỉ x 15 viên, Hộp 4 vỉ x 15 viên, Hộp 06 vỉ x 15 viên, Hộp 08 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Hộp 15 vỉ x 15 viên, Hộp 20 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110485625

102. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sen Việt Nam (Địa chỉ: NO05-LK48 Khu LK16, LK17, LK18a, LK18b, phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

102.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

332

Vplaxol

Ambroxol hydroclorid 30mg; Clenbuterol hydroclorid 0,02mg

Cốm pha dịch uống

Hộp 20 gói x 3g, Hộp 30 gói x 3g

NSX

36

893110485725

103. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

103.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

333

Eltomax

Etodolac 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVC; Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu; Chai 100, 200, 500 viên

NSX

36

893110485825

334

Lopegoric

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nang cứng

Hộp 2, 5, 10, 20 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110485925

335

Plainic

Clopidogrel hydrogen sulfat (tương đương clopidogrel 75mg) 97,85mg

Viên nén bao phim

Hộp 2, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên; Chai, 50, 100, 200 viên

NSX

36

893110486025

336

Sulpirid

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110486125

104. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm và công nghệ Hoàng Long (Địa chỉ: Số 11, ngách 42/20 đường Yên Bình, tổ 15, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

104.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

337

Vicsoytine

L-Isoleucine 952mg; L-Leucine 1904mg; L- Valine 1144mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói x 4,15g; Hộp 20 gói x 4,15g; Hộp 30 gói x 4,15g

NSX

36

893110486225

105. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

105.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

338

Hapizide 10

Glipizid 10mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110486325

339

Mivifort 850/ 50

Metformin hydroclorid 850mg; Vildagliptin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110486425

105.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy 2 công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô F, đường số 5, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

340

Captocom 25/ 25

Captopril 25mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110486525

341

Captopril Hydroclorothiazid 25/ 12,5

Captopril 25mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110486625

342

DH-Enamigal 10

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110486725

343

DH-Enamigal 5

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110486825

344

Diosmibe DT

Diosmin 600mg

Viên nén phân tán

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110486925

345

Diosmin Hasan 600

Diosmin 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110487025

346

Furosemid 40

Furosemid 40mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110487125

347

Hacutrol 5

Glipizid 5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110487225

106. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

106.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam (Sản xuất trên dây chuyền WHO-GMP))

348

Abiraterone STELLA 250 mg

Abiraterone acetate 250mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

24

893114487325

107. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

107.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Sản xuất trên dây chuyền EU-GMP))

349

Ibucodeine STELLA 200/ 12.8

Codeine phosphate hemihydrate (tương đương codeine 9,43mg) 12,8mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893101487425

350

Orlistat 120 mg

Orlistat (dưới dạng orlistat pellets 50%) 120mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 21 viên, Hộp 1 chai x 21 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 90 viên

NSX

36

893100487525

108. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

108.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

351

Tadalafil 5mg

Tadalafil 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110487625

352

Tadalafil 20mg

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 6 viên, Hộp 5 vỉ x 6 viên, Hộp 10 vỉ x 6 viên, Hộp 1 vỉ x 8 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110487725

109. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

109.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

353

Amlosali

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate 6,93mg) 5mg; Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrate 10,89mg) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110487825

354

Cofatorid 50

Itopride hydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110487925

355

Sitagliptin 25 mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 32,120mg) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

36

893110488025

356

Cobamol 1500

Methocarbamol 1500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110488125

110. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm LA TERRE FRANCE (Địa chỉ: Lô B3-1, góc đường D4-N1, khu công nghiệp Hựu Thạnh, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An, Việt Nam)

110.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm LA TERRE FRANCE (Địa chỉ: Lô B3-1, góc đường D4-N1, khu công nghiệp Hựu Thạnh, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An, Việt Nam)

357

Clopido-LTF

Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfate 97,857mg) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 14 viên, Hộp 7 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110488225

358

Dovran 200

Sacubitril 97,2mg và Valsartan 102,8mg (dưới dạng muối phức hợp Sacubitril Valsartan Natri) 226,2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110488325

359

Fegut 120

Febuxostat 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110488425

360

Flozinga 10

Dapagliflozin propanediol monohydrate (tương đương Dapagliflozin 10mg) 12,3mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110488525

361

Flozinga 5

Dapagliflozin propanediol monohydrate (tương đương Dapagliflozin 5mg) 6,15mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110488625

362

Lacele-xib 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110488725

363

Lacinda 300

Clindamycin hydrocloride (tương đương 300mg Clindamycin) 325,76mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110488825

364

Lafancol extra

Caffeine 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên

DĐVN V

24

893100488925

365

Lipis-LTF 10

Atorvastatin calcium trihydrate (tương đương Atorvastatin 10mg) 10,82mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110489025

366

Lipis-LTF 20

Atorvastatin calcium trihydrate (tương đương Atorvastatin 20mg) 21,65mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110489125

367

Lopramid-LTF

Loperamide hydrochloride 2mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893100489225

368

Losartan-LTF 50

Losartan potassium 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110489325

369

Mirfan 15

Mirtazapine 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110489425

370

Pira 800-LTF

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 15 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110489525

371

Supergra 100

Sildenafil citrate (tương đương Sildenafil 100mg) 140,48mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

USP 2023

24

893110489625

372

Supergra 50

Sildenafil citrate (tương đương Sildenafil 50mg) 70,24mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

USP 2023

24

893110489725

111. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

111.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

373

Acyclovir 5%

Acyclovir 5% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

36

893100489825

112. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

112.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

374

Domperidon

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110489925

375

Doxycyclin

Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110490025

113. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

113.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

376

Cytobicil

Doxorubicin hydrochloride 2mg/1ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

Hộp 1 lọ x 5ml, Hộp 1 lọ x 25ml

NSX

24

893114490125

377

Henobicin

Daunorubicin (dưới dạng Daunorubicin hydrochloride) 20mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

24

893114490225

378

Heraclovir DT 800

Acyclovir 800mg

Viên nén phân tán trong nước

Hộp 5 vỉ x 6 viên

BP 2022

36

893110490325

379

Heragemci 1000

Gemcitabine (dưới dạng Gemcitabine hydrochloride) 1000mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

24

893114490425

380

Heragemci 200

Gemcitabine (dưới dạng Gemcitabine hydrochloride) 200mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

24

893114490525

381

Herolac

Ketorolac Trometamol 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110490625

382

Herouracil

Fluorouracil 50mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 5ml, Hộp 1 lọ x 10ml, Hộp 1 lọ x 20ml

USP hiện hành

24

893114490725

383

Histavert ODT

Betahistine dihydrochloride 24mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110490825

384

Lercanidipine 20

Lercanidipine hydrochloride 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110490925

385

Misoprostol 100

Misoprostol (dưới dạng Misoprostol HPMC 1% Dispersion) 100µg (mcg)

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110491025

114. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Solpharma (Địa chỉ: Số nhà 618 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

114.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

386

Solfazin

L-Isoleucin 952mg; L- Leucin 1904mg; L- Valin 1144mg

Thuốc cốm

Hộp 20 gói 5g

NSX

36

893110491125

114.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu công nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

387

Solbose 50 ODT

Acarbose 50mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110491225

114.3. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, Tòa nhà 4A, Thửa đất số 307, Cụm công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

388

Solcoex 600

Diosmin 600mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 5g

NSX

36

893110491325

389

Solmebe

Piracetam 3000mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 20 gói, 30 gói x 6g

NSX

36

893110491425

115. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

115.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (DONAIPHARM) (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

390

Mitimipid 100 ODT

Rebamipid 100mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al - Al; Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC

NSX

36

893110491525

391

Wedoll - S 100

Gói 1,2g chứa: Paracetamol 100mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 1,2g

NSX

36

893100491625

116. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược Phú Lâm Trang (Địa chỉ: C53-NV20 ô số 07, Khu đô thị mới hai bên đường Lê Trọng Tấn, Phường Dương Nội, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

116.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

392

Mzynof

Fenticonazol nitrat 200mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 01 vỉ x 3 viên, Hộp 02 vỉ x 03 viên

NSX

36

893110491725

117. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

117.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

393

Lukair

Montelukast (Montelukast sodium 4,2mg) 4mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110491825

394

Sitagliptin Plus XR

Metformin Hydrochloride 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 128,52mg) 100mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110491925

118. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH y dược Mặt Trời Đỏ (Địa chỉ: Số 2 ngõ 23, phố Cát Linh, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

118.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

395

Glipizid 5 mg

Glipizid 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110492025

119. Cơ sở đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kingphar Group (Địa chỉ: Thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng yên, Việt Nam)

119.1. Cơ sở sản xuất: Công ty trách nhiệm hữu hạn Kingphar Group (Địa chỉ: Thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng yên, Việt Nam)

396

Acetylcystein 200mg Kingphar

Gói 1g chứa: Acetylcystein 200mg

cốm pha dung dịch uống

Hộp 30 gói x 1g

NSX

24

893100492125

397

Ibuprofen 400 mg Kingphar

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100492225

398

Loratadin 10mg Kingphar

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100492325

399

Viên sủi Pafenol 500mg

Paracetamol 500mg

viên nén sủi bọt

Hộp 04 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100492425

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 219
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-QLD ngày 03 tháng 12 năm 2025 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Strongfil-40

Afatinib (dưới dạng Afatinib dimaleat) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110492525

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 phố Tôn Đức Thắng, phường Ô Chợ Dừa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Pharbaco Thái Bình (Địa chỉ: Lô CN01 - Cụm công nghiệp An Ninh, Xã Tiền Hải, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

2

Fabalina 5/10

Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110492625

3

Fabalina 5/25

Empagliflozin 25mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110492725

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4

Dorunavir 75

Darunavir (dưới dạng darunavir ethanolate) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Hộp 200 viên, Hộp 500 viên

NSX

36

893110492825

4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm LA TERRE FRANCE (Địa chỉ: Lô B3-1, góc đường D4-N1, khu công nghiệp Hựu Thạnh, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm LA TERRE FRANCE (Địa chỉ: Lô B3-1, góc đường D4-N1, khu công nghiệp Hựu Thạnh, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An, Việt Nam)

5

Empatince

Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110492925

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 719/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 404 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 219 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Tải văn bản gốc Quyết định 719/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 404 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 219 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 719/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 404 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 219 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: 719/QĐ-QLD
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Thể thao - Y tế
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 03/12/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản