Luật Đất đai 2024

Quyết định 618/QĐ-BCT năm 2025 phê duyệt cập nhật Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành

Số hiệu 618/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Ngày ban hành 05/03/2025
Ngày công báo Dữ liệu đang cập nhật
Lĩnh vực Thương mại,Tài nguyên - Môi trường
Loại văn bản Quyết định
Người ký Nguyễn Hoàng Long
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Dữ liệu đang cập nhật
Tình trạng Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 618/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CẬP NHẬT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC QUỐC GIA THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Luật Điện lực số 61/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật số 57/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ, Nghị định số 22/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 233/NQ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2024 về chủ trương, phương hướng tháo gỡ vướng mắc, khó khăn cho các dự án điện năng lượng tái tạo; chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Hội nghị công bố và triển khai Nghị quyết của chính phủ về chủ trương, phương hướng tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho các dự án năng lượng tái tạo ngày 12 tháng 12 năm 2024 tại trụ sở Văn phòng Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực;

Căn cứ Quyết định số 500/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn tới năm 2050; Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2024 phê duyệt bổ sung, cập nhật Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn tới năm 2050;

Căn cứ Văn bản số 9543/VPCP-CN ngày 25 tháng 12 năm 2024, Văn bản số 1420/VPCP-CN ngày 21 tháng 02 năm 2025, Văn bản số 1667/VPCP-CN ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ về ban hành bổ sung, cập nhật Kế hoạch thực hiện Quy hoạch điện VIII (lần 3) thực hiện Nghị quyết số 233/NQ-CP;

Xét Văn bản số 297/EVN-TTĐ ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục cập nhật danh mục dự án nguồn điện nêu tại Phụ lục III Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2024 và Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2024 đối với các dự án điện mặt trời tập trung thuộc cơ cấu nguồn điện mặt trời trong Quyết định số 500/QĐ-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thực hiện theo Nghị quyết số 233/NQ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ về chủ trương, phương hướng tháo gỡ khó khăn cho các dự án năng lượng tái tạo.

Danh mục các dự án điện mặt trời tại Quyết định này chỉ xác định tên, công suất, địa điểm đến địa bàn cấp tỉnh. Dự kiến địa điểm thực hiện dự án thuộc nội dung của hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 33 Luật Đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (đối với trường hợp cần phải lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi theo quy định Khoản 2 Điều 53 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13). Vị trí, địa điểm xây dựng của dự án thuộc nội dung của Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Khoản 1, 2 Điều 54 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13

Các cơ quan có thẩm quyền liên quan căn cứ các giải pháp, nguyên tắc tháo gỡ khó khăn được Chính phủ quyết nghị theo Nghị quyết số 233/NQ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2024 để tiếp tục thực hiện việc tháo gỡ vướng mắc, khó khăn cho các dự án năng lượng tái tạo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2024 và Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Điện lực và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Phó TTgTTCP Nguyễn Hòa Bình (để b/c);
-Phó TTgCP Bùi Thanh Sơn (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- VPCP;
- Thanh tra Chính phủ;
- Các Bộ: Công an, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Lưu: VT, ĐL (KH&QH-thg).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hoàng Long

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BCT ngày 05 tháng 3 năm 2025 của Bộ Công Thương)

Danh mục các dự án điện mặt trời đã vận hành thương mại đến ngày 13 tháng 01 năm 2025 thuộc cơ cấu nguồn điện mặt trời trong Quy hoạch điện VIII

STT

Tên nhà máy

Tỉnh

Công suất theo quy hoạch (MW)

Công suất quy hoạch (MWp)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

NMĐ Mặt trời Bình Hòa

An Giang

10

 

2

NMĐ Mặt trời Cư Jút

Đắk Nông

50

 

3

NMĐ Mặt trời Thuận Nam 19

Ninh Thuận

49

 

4

NMĐ Trang trại điện mặt trời Gelex Ninh Thuận

Ninh Thuận

 

50

5

NMĐ mặt trời Vĩnh Hảo

Bình Thuận

30

 

6

NMĐ mặt trời BP Solar 1

Ninh Thuận

 

46

7

NMĐ mặt trời Trung Nam

Ninh Thuận

204

 

8

NMĐ Mặt trời Phan Lâm

Bình Thuận

 

37

9

NMĐ mặt trời SP Infra 1

Ninh Thuận

 

50

10

Mặt trời CMX Renewable Việt Nam

Ninh Thuận

168

 

11

Mặt trời Hoàng Thái Gia

Tây Ninh

 

50

12

Mặt trời Sơn Mỹ 3.1

Bình Thuận

 

50

13

Mặt trời TTĐL Vĩnh Tân GĐ 1

Bình Thuận

 

5

14

NMĐ Mặt trời Hồng Phong 1A

Bình Thuận

150

 

15

NMĐ Mặt trời Hồng Phong 1B

Bình Thuận

100

 

16

Mặt trời Đá Bạc

Vũng Tàu

48

 

17

Mặt trời Đá Bạc 2

Vũng Tàu

48

 

18

Mặt trời Phong Điền

Thừa Thiên Huế

35

 

19

NMĐ mặt trời Thuộc Tổ hợp dự án năng lượng tái tạo Dohwa Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Quảng Bình

 

49,5

20

Mặt trời AMI Khánh Hòa

Khánh Hòa

 

50

21

NMĐ mặt trời Dầu Tiếng 1

Tây Ninh

150

 

22

NMĐ mặt trời Dầu Tiếng 2

Tây Ninh

200

 

23

NMĐ mặt trời Hồ Bầu Ngứ

Ninh Thuận

50

 

24

NMĐ mặt trời Sao Mai

An Giang

210

 

25

NMĐ mặt trời Krông Pa

Gia Lai

49

 

26

NMĐ mặt trời Eco Seido Tuy Phong

Bình Thuận

40

 

27

NMĐ mặt trời Ninh Phước 6.1

Ninh Thuận

7

 

28

NMĐ mặt trời Ninh Phước 6.2

Ninh Thuận

 

50

29

NMĐ Mặt trời Sông Giang

Khánh Hòa

 

50

30

NMĐ mặt trời Cát Hiệp

Bình Định

 

49,5

31

NMĐ mặt trời KN Cam Lâm

Khánh Hòa

 

50

32

NMĐ mặt trời Văn Giáo 1

An Giang

 

50

33

NMĐ mặt trời Đa Mi

Bình Thuận

47,50

 

34

NMĐ mặt trời VSP Bình Thuận II

Bình Thuận

30

 

35

NMĐ mặt trời HCG Tây Ninh

Tây Ninh

 

50

36

NMĐ mặt trời Văn Giáo 2

An Giang

 

50

37

NMĐ mặt trời Hàm Kiệm

Bình Thuận

 

49

38

NMĐ mặt trời Vĩnh Hảo 4

Bình Thuận

 

39

39

NMĐ mặt trời Hòa Hội

Phú Yên

214

 

40

NMĐ mặt trời Mũi Né

Bình Thuận

 

40

41

NMĐ mặt trời Sông Lũy 1

Bình Thuận

39

 

42

NMĐ mặt trời Phước Hữu

Ninh Thuận

50

 

43

NMĐ mặt trời Srepok 1

Đắk Lắk

 

50

44

NMĐ mặt trời Quang Minh

Đắk Lắk

 

50

45

NMĐ mặt trời LIG - Quảng Trị

Quảng Trị

 

49,5

46

NMĐ mặt trời Mỹ Sơn Hoàn Lộc Việt

Ninh Thuận

 

50

47

NMĐ mặt trời Fujiwara

Bình Định

 

50

48

NMĐ mặt trời BCG Băng Dương

Long An

 

40,6

49

NMĐ mặt trời Xuân Thọ 1

Phú Yên

 

50

50

NMĐ mặt trời Xuân Thọ 2

Phú Yên

 

50

51

NMĐ mặt trời Trí Việt 1

Tây Ninh

 

30

52

NMĐ mặt trời Bách Khoa Á Châu 1

Tây Ninh

 

30

53

NMĐ mặt trời Bình Nguyên

Quảng Ngãi

 

50

54

NMĐ mặt trời Phong Điền II

Thừa Thiên Huế

 

50

55

NMĐ mặt trời Đầm Trà Ổ

Bình Định

 

50

56 .

NMĐ mặt trời BIM

Ninh Thuận

 

30

57

NMĐ mặt trời Hacom Solar

Ninh Thuận

 

50

58

NMĐ mặt trời Europlast Long An

Long An

 

50

59

NMĐ mặt trời Bình An

Bình Thuận

 

50

60

NMĐ mặt trời Thuận Minh 2

Bình Thuận

 

50

61

NMĐ mặt trời KCN Châu Đức

Bà Rịa - Vũng Tàu

58

 

62

Trang trại điện mặt trời BMT

Đắk Lắk

 

30

63

NMĐ mặt trời Hồng Phong 4

Bình Thuận

 

48

64

NMĐ mặt trời Europlast Phú Yên

Phú Yên

 

50

65

NMĐ mặt trời Thịnh Long - AAA Phú Yên

Phú Yên

 

50

66

NMĐ mặt trời Nhị Hà

Ninh Thuận

 

50

67

NMĐ mặt trời Vĩnh Hảo 6

Bình Thuận

 

50

68

NMĐ mặt trời Hậu Giang

Hậu Giang

29

 

69

NMĐ mặt trời Thành Long Phú Yên

Phú Yên

 

50

70

NMĐ mặt trời Phước Hữu Điện lực 1

Ninh Thuận

 

30

71

NMĐ mặt trời Bầu Zôn

Ninh Thuận

 

25

72

NMĐ mặt trời Sinenergy Ninh Thuận 1

Ninh Thuận

 

50

73

NMĐ mặt trời Tuy Phong

Bình Thuận

30

 

74

NMĐ mặt trời Adani Phước Minh

Ninh Thuận

 

50

75

NMĐ mặt trời Mỹ Sơn

Ninh Thuận

50

 

76

NMĐ mặt trời Cam Lâm VN

Khánh Hòa

 

50

77

NMĐ mặt trời Mộ Đức

Quảng Ngãi

19,2

 

78

NMĐ mặt trời TTC số 1

Tây Ninh

48

 

79

NMĐ mặt trời Phong Phú

Bình Thuận

 

42

80

NMĐ mặt trời Yên Định

Thanh Hóa

30

 

81

NMĐ mặt trời Xuân Thiện Thuận Bắc Giai đoạn 1

Ninh Thuận

125

 

82

NMĐ mặt trời Xuân Thiện Thuận Bắc Giai đoạn 2

Ninh Thuận

75

 

83

NMĐ mặt trời Đá Bạc 3

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

50

84

NMĐ mặt trời BIM 2

Ninh Thuận

250

 

85

NMĐ mặt trời BIM 3

Ninh Thuận

 

50

86

NMĐ mặt trời TTC số 2

Tây Ninh

 

50

87

NMĐ mặt trời TTC Đức Huệ 1

Long An

 

49

88

NMĐ mặt trời TTC Hàm Phú 2

Bình thuận

 

49

89

NMĐ mặt trời Cẩm Hòa

Hà Tĩnh

50

 

90

NMĐ mặt trời Hàm Kiệm 1

Bình Thuận

 

46

91

NMĐ mặt trời Điện lực Miền Trung

Khánh Hòa

50

 

92

NMĐ mặt trời Đá Bạc 4

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

50

93

NMĐ mặt trời Thuận Nam Đức Long

Ninh Thuận

 

50

94

NMĐ mặt trời Hồng Phong 5.2

Bình Thuận

 

48

95

NMĐ mặt trời Mỹ Sơn 2

Ninh Thuận

 

50

96

NMĐ mặt trời Solar Park 01

Long An

 

50

97

NMĐ mặt trời Solar Park 02

Long An

 

50

98

NMĐ mặt trời Solar Park 03

Long An

 

50

99

NMĐ mặt trời Solar Park 04

Long An

 

50

100

NMĐ mặt trời Trung Nam Trà Vinh

Trà Vinh

 

165

101

NMĐ mặt trời Tân Châu 1

Tây Ninh

 

50

102

NMĐ mặt trời Chư Ngọc - EVNLICOGI 16 GĐ 1

Gia Lai

 

15

103

NMĐ mặt trời Tuấn Ân

Khánh Hòa

10

 

104

NMĐ mặt trời Long Thành 1

Đắk Lắk

 

50

105

NMĐ mặt trời Sông Lũy

Bình Thuận

14

 

106

NMĐ mặt trời Jang Pong Giai đoạn 1

Đắk Lắk

 

10

107

NMĐ mặt trời Phước Ninh

Ninh Thuận

 

45

108

NMĐ mặt trời Dầu Tiếng 3

Tây Ninh

150

 

109

NMĐ mặt trời GAIA

Long An

 

101

110

NMĐ mặt trời Vĩnh Tân 2

Bình Thuận

 

43

111

NMĐ mặt trời Gio Thành 1

Quảng Trị

 

50

112

NMĐ mặt trời Gio Thành 2

Quảng Trị

 

50

113

NMĐ mặt trời Trúc Sơn

Đắk Nông

 

44,5

114

NMĐ mặt trời Thiên Tân Solar Ninh Thuận

Ninh Thuận

50

 

115

NMĐ mặt trời Mỹ Hiệp

Bình Định

 

50

116

NMĐ mặt trời Lộc Ninh 1

Bình Phước

 

200

117

NMĐ mặt trời Lộc Ninh 2

Bình Phước

 

200

118

NMĐ mặt trời Lộc Ninh 3

Bình Phước

 

150

119

NMĐ mặt trời Lộc Ninh 4

Bình Phước

 

200

120

NMĐ mặt trời Lộc Ninh 5

Bình Phước

 

50

121

NMĐ mặt trời Trung Sơn

Khánh Hòa

 

35

122

NMĐ mặt trời Phù Mỹ 1

Bình Định

 

120

123

NMĐ mặt trời Phù Mỹ 2

Bình Định

 

110

124

NMĐ mặt trời Phù Mỹ 3

Bình Định

 

100

125

NMĐ mặt trời Hồ Tầm Bó

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

35

126

NMĐ mặt trời Hồ Gia Hoét 1 - GĐ 1

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

50

127

NMĐ mặt trời Solar Farm Nhơn Hải

Ninh Thuận

 

35

128

NMĐ mặt trời Long Sơn

Khánh Hòa

 

170

129

NMĐ mặt trời Hồ Núi Một 1

Ninh Thuận

 

50

130

NMĐ mặt trời tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam tỉnh Ninh Thuận

Ninh Thuận

450

 

131

NMĐ mặt trời Thuận Nam 12

Ninh Thuận

 

50

132

NMĐ mặt trời Phan Lâm 2

Bình Thuận

 

49

133

NMĐ mặt trời Ea Súp 1,2,3,4,5

Đắk Lắk

600

 

134

NMĐ mặt trời Cẩm Hưng

Hà Tĩnh

 

29

135

NMĐ mặt trời KN Vạn Ninh

Khánh Hòa

100

 

136

NMĐ mặt trời Thác Mơ

Bình Phước

 

50

137

NMĐ mặt trời Jang Pông Giai đoạn 2

Đắk Lắk

 

20

138

NMĐ mặt trời Hồng Liêm 3

Bình Thuận

 

50

139

NMĐ mặt trời Thiên Tân 1.2

Ninh Thuận

 

100

140

NMĐ mặt trời Thiên Tân 1.3

Ninh Thuận

 

50

141

NMĐ mặt trời Thiên Tân 1.4

Ninh Thuận

 

100

142

NMĐ mặt trời VNECO Vĩnh Long

Vĩnh Long

 

50

 

13
9
Ban hành: 30/11/2024
Hiệu lực: Đã biết (?)
Tình trạng: Đã biết (?)
14
Ban hành: 17/06/2020
Hiệu lực: Đã biết (?)
Tình trạng: Đã biết (?)
15
Ban hành: 07/05/2019
Hiệu lực: Đã biết (?)
Tình trạng: Đã biết (?)
16
Ban hành: 24/11/2017
Hiệu lực: Đã biết (?)
Tình trạng: Đã biết (?)
17
Ban hành: 18/06/2014
Hiệu lực: Đã biết (?)
Tình trạng: Đã biết (?)
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 618/QĐ-BCT năm 2025 phê duyệt cập nhật Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Tải văn bản gốc Quyết định 618/QĐ-BCT năm 2025 phê duyệt cập nhật Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành

THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE OF VIETNAM
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 618/QD-BCT

Hanoi, March 05, 2025

 

DECISION

APPROVING UPDATES TO THE NATIONAL POWER DEVELOPMENT PLANNING FOR 2021 - 2030 PERIOD, WITH A VISION TOWARD 2050

THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE

Pursuant to the Government’s Decree No. 40/2025/ND-CP dated February 26, 2025 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to the Law on Electricity No. 61/2024/QH15 dated November 30, 2024;

Pursuant to the Law on Planning No. 21/2017/QH14 dated November 24, 2017; Law No. 57/2024/QH15 dated November 29, 2024 on amendments to Law on Planning, Law on Investment, Law on Public-Private Partnership Investment, and Law on Bidding;

Pursuant to the Government’s Decree No. 37/2019/ND-CP dated May 07, 2019 elaborating the Law on Planning amended by the Government's Decree No. 58/2023/ND-CP dated August 12, 2023, Decree No. 22/2025/ND-CP dated February 11, 2025;

Pursuant to the Government’s Resolution No. 233/NQ-CP dated December 10, 2024 on the Government’s Regular Meeting in November 2024 on guidelines and directions for removing difficulties and obstacles facing renewable energy projects; directions of the Prime Minister at the Conference on announcement and implementation of the Government's Resolution on guidelines and directions for removing difficulties and obstacles facing renewable energy projects on December 12, 2024 at the Office of the Government;

Pursuant to the Government’s Decree No. 56/2025/ND-CP dated March 03, 2025 elaborating the Law on Electricity pertaining to electricity development planning, electricity supply network development schemes, investment in construction of electricity projects and bidding for selection of investors in electricity business investment projects;

Pursuant to the Prime Minister's Decision No. 500/QD-TTg dated May 15, 2023 approving the National Power Development Planning for 2021 - 2030 period, with a vision toward 2050;

Pursuant to the Prime Minister's Decision No. 262/QD-TTg dated April 01, 2024 approving the Plan to implement the National Power Development Planning in 2021 - 2030 period, with a vision toward 2050; Decision No. 1682/QD-TTg dated December 28, 2024 approving additions and updates to the National Power Development Planning in 2021 - 2030 period, with a vision toward 2050;

Pursuant to the Document No. 9543/VPCP-CN dated December 25, 2024, Document No. 1420/VPCP-CN dated February 21, 2025, Document No. 1667/VPCP-CN dated February 28, 2025 of the Office of the Government on promulgating additions and updates to the Power Development Planning VIII (3rd time) for implementation of the Resolution No. 233/NQ-CP;

In view of the Document No. 297/EVN-TTD dated February 13, 2025 of the Vietnam Electricity;

At the request of the Director General of the Electricity Authority.

HERBY DECIDES:

Article 1. Promulgated together with this Decision is the updated list of power source projects mentioned in the Appendix III to the Decision No. 262/QD-TTg dated April 01, 2024 and Decision No. 1682/QD-TTg dated December 28, 2024 with regard to concentrated solar power projects in the solar power source structure under the Prime Minister’s Decision No. 500/QD-TTg dated May 15, 2023 approving the National Power Development Planning for 2021 - 2030 period, with a vision toward 2050 implemented according to the Government’s Resolution No. 233/NQ-CP dated December 10, 2024 on guidelines and directions for removing difficulties facing renewable energy projects.

The list of solar power projects in this Decision only specifies their names, capacity and locations up to the provincial-level administrative divisions. Expected locations of project execution are contained in the application for approval for investment guidelines as prescribed in Article 33 of the Law on Investment or the pre-feasibility study report (in cases where a pre-feasibility study report is required as prescribed in clause 2 Article 53 of the Construction Law No. 50/2014/QH13). Positions and building sites of projects are contained in the construction investment feasibility study report as specified in clauses 1 and 2 Article 54 of the Construction Law No. 50/2014/QH13.

Relevant competent authorities shall rely on the solutions and rules for removing difficulties resolved by the Government under the Resolution No. 233/NQ-CP dated December 10, 2024 to continue to remove obstacles and difficulties facing renewable energy projects.

Article 2. This Decision comes into force from the date on which it is signed. Other contents under the Decision No. 262/QD-TTg dated April 01, 2024 and Decision No. 1682/QD-TTg dated December 28, 2024 remain unchanged.

Article 3. The Chief of the Ministry Office, the Chief Inspector of the Ministry, the Director General of the Electricity Authority and relevant agencies are responsible for the implementation of this Decision./.

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Nguyen Hoang Long

 

APPENDIX

(Promulgated together with the Decision No. 618/QD-BCT dated March 05, 2025 of the Ministry of Industry and Trade)

List of solar power projects commercially operated by January 13, 2025 in the solar power source structure in Power Planning VIII

No.

Name of plant

Province

Megawatt (MW)

Megawatt peak (MWp)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Binh Hoa Solar Power Plant

An Giang

10

 

2

Cu Jut Solar Power Plant

Dak Nong

50

 

3

Thuan Nam 19 Solar Power Plant

Ninh Thuan

49

 

4

Gelex Ninh Thuan Solar Power Plant

Ninh Thuan

 

50

5

Vinh Hao Solar Power Plant

Binh Thuan

30

 

6

BP Solar 1 solar power plant 

Ninh Thuan

 

46

7

Trung Nam Solar Power Plant

Ninh Thuan

204

 

8

Phan Lam Solar Power Plant

Binh Thuan

 

37

9

SP Infra 1 solar power plant 

Ninh Thuan

 

50

10

CMX Renewable Vietnam Solar

Ninh Thuan

168

 

11

Hoang Thai Gia Solar

Tay Ninh

 

50

12

Son My 3.1 Solar

Binh Thuan

 

50

13

Vinh Tan Power Center Power Solar Plant - Phase 1

Binh Thuan

 

5

14

Hong Phong 1A Solar Power Plant

Binh Thuan

150

 

15

Hong Phong 1B Solar Power Plant

Binh Thuan

100

 

16

Da Bac Solar

Vung Tau

48

 

17

Da Bac 2 Solar

Vung Tau

48

 

18

Phong Dien Solar

Thua Thien Hue

35

 

19

Solar power plant under Dohwa Le Thuy renewable energy project complex, Quang Binh province

Quang Binh

 

49,5

20

AMI Khanh Hoa Solar

Khanh Hoa

 

50

21

Dau Tieng 1 Solar Power Plant

Tay Ninh

150

 

22

Dau Tieng 2 Solar Power Plant

Tay Ninh

200

 

23

Ho Bau Ngu Solar Power Plant

Ninh Thuan

50

 

24

Sao Mai Solar Power Plant

An Giang

210

 

25

Krong Pa Solar Power Plant

Gia Lai

49

 

26

Eco Seido Tuy Phong Solar Power Plant

Binh Thuan

40

 

27

Ninh Phuoc 6.1 Solar Power Plant

Ninh Thuan

7

 

28

Ninh Phuoc 6.2 Solar Power Plant

Ninh Thuan

 

50

29

Song Gia Solar Power Plant

Khanh Hoa

 

50

30

Cat Hiep Solar Power Plant

Binh Dinh

 

49,5

31

KN Cam Lam Solar Power Plant

Khanh Hoa

 

50

32

Van Giao 1 Solar Power Plant

An Giang

 

50

33

Da Mi Solar Power Plant

Binh Thuan

47,50

 

34

VSP Binh Thuan II Solar Power Plant

Binh Thuan

30

 

35

HCG Tay Ninh Solar Power Plant 

Tay Ninh

 

50

36

Van Giao 2 Solar Power Plant

An Giang

 

50

37

Ham Kiem Solar Power Plant

Binh Thuan

 

49

38

Vinh Hao 4 Solar Power Plant

Binh Thuan

 

39

39

Hoa Hoi Solar Power Plant

Phu Yen

214

 

40

Mui Ne Solar Power Plant

Binh Thuan

 

40

41

Song Luy 1 Solar Power Plant

Binh Thuan

39

 

42

Phuoc Huu Solar Power Plant

Ninh Thuan

50

 

43

Srepok 1 Solar Power Plant

Dak Lak

 

50

44

Quang Minh Solar Power Plant

Dak Lak

 

50

45

LIG - Quang Tri Solar Power Plant

Quang Tri

 

49,5

46

My Son Hoan Loc Viet Solar Power Plant

Ninh Thuan

 

50

47

Fujiwara Solar Power Plant

Binh Dinh

 

50

48

BCG Bang Duong Solar Power Plant

Long An

 

40,6

49

Xuan Tho 1 Solar Power Plant

Phu Yen

 

50

50

Xuan Tho 2 Solar Power Plant

Phu Yen

 

50

51

Tri Viet 1 Solar Power Plant

Tay Ninh

 

30

52

Bach Khoa A Chau 1 Solar Power Plant

Tay Ninh

 

30

53

Binh Nguyen Solar Power Plant

Quang Ngai

 

50

54

Phong Dien II Solar Power Plant

Thua Thien Hue

 

50

55

Dam Tra O Solar Power Plant

Binh Dinh

 

50

56

BIM Solar Power Plant

Ninh Thuan

 

30

57

Hacom Solar Power Plant 

Ninh Thuan

 

50

58

Europlast Long An Solar Power Plant

Long An

 

50

59

Binh An Solar Power Plant

Binh Thuan

 

50

60

Thuan Minh 2 Solar Power Plant

Binh Thuan

 

50

61

Chau Duc Industrial Park Solar Power Plant

Ba Ria - Vung Tau

58

 

62

BMT Solar Farm

Dak Lak

 

30

63

Hong Phong 4 Solar Power Plant

Binh Thuan

 

48

64

Europlast Phu Yen Solar Power Plant

Phu Yen

 

50

65

Thing Long - AAA Phu Yen Solar Power Plant

Phu Yen

 

50

66

Nhi Ha Solar Power Plant

Ninh Thuan

 

50

67

Vinh Hao 6 Solar Power Plant

Binh Thuan

 

50

68

Hau Giang Solar Power Plant

Hau Giang

29

 

69

Thanh Long Phu Yen Solar Power Plant

Phu Yen

 

50

70

Phuoc Huu 1 Solar Power Plant 

Ninh Thuan

 

30

71

Bau Zon Solar Power Plant

Ninh Thuan

 

25

72

Sinenergy Ninh Thuan 1 Solar Power Plant

Ninh Thuan

 

50

73

Tuy Phong Solar Power Plant

Binh Thuan

30

 

74

Adani Phuoc Minh Solar Power Plant

Ninh Thuan

 

50

75

My Son Solar Power Plant

Ninh Thuan

50

 

76

Cam Lam VN Solar Power Plant

Khanh Hoa

 

50

77

Mo Duc Solar Power Plant

Quang Ngai

19,2

 

78

TTC No. 1 Solar Power Plant

Tay Ninh

48

 

79

Phong Phu Solar Power Plant

Binh Thuan

 

42

80

Yen Dinh Solar Power Plant

Thanh Hoa

30

 

81

Xuan Thien Thuan Bac Solar Power Plant - Phase 1

Ninh Thuan

125

 

82

Xuan Thien Thuan Bac Solar Power Plant - Phase 2

Ninh Thuan

75

 

83

Da Bac 3 Solar Power Plant

Ba Ria - Vung Tau

 

50

84

BIM 2 Solar Power Plant

Ninh Thuan

250

 

85

BIM 3 Solar Power Plant

Ninh Thuan

 

50

86

TTC No. 2 Solar Power Plant

Tay Ninh

 

50

87

TTC Duc Hue 1 Solar Power Plant

Long An

 

49

88

TTC Ham Phu 2 Solar Power Plant

Binh Thuan

 

49

89

Cam Hoa Solar Power Plant

Ha Tinh

50

 

90

Ham Kiem 1 Solar Power Plant

Binh Thuan

 

46

91

Central Power Solar Power Plant 

Khanh Hoa

50

 

92

Da Bac 4 Solar Power Plant

Ba Ria - Vung Tau

 

50

93

Thuan Nam Duc Long Solar Power Plant

Ninh Thuan

 

50

94

Hong Phong 5.2 Solar Power Plant

Binh Thuan

 

48

95

My Son 2 Solar Power Plant

Ninh Thuan

 

50

96

Solar Park 01 Solar Power Plant 

Long An

 

50

97

Solar Park 02 Solar Power Plant 

Long An

 

50

98

Solar Park 03 Solar Power Plant 

Long An

 

50

99

Solar Park 04 Solar Power Plant 

Long An

 

50

100

Trung Nam Tra Vinh Solar Power Plant

Tra Vinh

 

165

101

Tan Chau 1 Solar Power Plant

Tay Ninh

 

50

102

Chu Ngoc Solar Power Plant - EVNLICOGI 16 Phase 1

Gia Lai

 

15

103

Tuan An Solar Power Plant

Khanh Hoa

10

 

104

Long Thanh 1 Solar Power Plant

Dak Lak

 

50

105

Song Luy Solar Power Plant

Binh Thuan

14

 

106

Jang Pong Solar Power Plant - Phase 1

Dak Lak

 

10

107

Phuoc Ninh Solar Power Plant 

Ninh Thuan

 

45

108

Dau Tieng 3 Solar Power Plant 

Tay Ninh

150

 

109

GALA Solar Power Plant

Long An

 

101

110

Vinh Tan 2 Solar Power Plant

Binh Thuan

 

43

111

Gio Thanh 1 Solar Power Plant

Quang Tri

 

50

112

Gio Thanh 2 Solar Power Plant

Quang Tri

 

50

113

Truc Son Solar Power Plant

Dak Nong

 

44,5

114

Thien Tan Solar Ninh Thuan Solar Power Plant

Ninh Thuan

50

 

115

My Hiep Solar Power Plant

Binh Dinh

 

50

116

Loc Ninh 1 Solar Power Plant 

Binh Phuoc

 

200

117

Loc Ninh 2 Solar Power Plant 

Binh Phuoc

 

200

118

Loc Ninh 3 Solar Power Plant 

Binh Phuoc

 

150

119

Loc Ninh 4 Solar Power Plant 

Binh Phuoc

 

200

120

Loc Ninh 5 Solar Power Plant 

Binh Phuoc

 

50

121

Trung Son Solar Power Plant

Khanh Hoa

 

35

122

Phu My 1 Solar Power Plant

Binh Dinh

 

120

123

Phu My 2 Solar Power Plant

Binh Dinh

 

110

124

Phu My 3 Solar Power Plant

Binh Dinh

 

100

125

Ho Tam Bo Solar Power Plant

Ba Ria - Vung Tau

 

35

126

Ho Gia Hoet 1 Solar Power Plant - Phase 1

Ba Ria - Vung Tau

 

50

127

Nhon Hai Solar Farm 

Ninh Thuan

 

35

128

Long Son Solar Power Plant

Khanh Hoa

 

170

129

Ho Nui Mot 1 Solar Power Plant

Ninh Thuan

 

50

130

Solar power plant in Phuoc Minh commune, Thuan Nam district, Ninh Thuan province

Ninh Thuan

450

 

131

Thuan Nam 12 Solar Power Plant

Ninh Thuan

 

50

132

Phan Lam 2 Solar Power Plant

Binh Thuan

 

49

133

Ea Sup 1,2,3,4,5 Solar Power Plant

Dak Lak

600

 

134

Cam Hung Solar Power Plant

Ha Tinh

 

29

135

KN Van Ninh Solar Power Plant 

Khanh Hoa

100

 

136

Thac Mo Solar Power Plant

Binh Phuoc

 

50

137

Jang Pong Solar Power Plant - Phase 2

Dak Lak

 

20

138

Hong Liem 3 Solar Power Plant

Binh Thuan

 

50

139

Thien Tan 1.2 Solar Power Plant

Ninh Thuan

 

100

140

Thien Tan 1.3 Solar Power Plant

Ninh Thuan

 

50

141

Thien Tan 1.4 Solar Power Plant

Ninh Thuan

 

100

142

VNECO Vinh Long Solar Power Plant

Vinh Long

 

50

 

13
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản đang xem
Quyết định 618/QĐ-BCT năm 2025 phê duyệt cập nhật Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Số hiệu: 618/QĐ-BCT
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Thương mại,Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành: Bộ Công thương
Người ký: Nguyễn Hoàng Long
Ngày ban hành: 05/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]