Quyết định 5628/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 5628/QĐ-CT-THNVDT |
Ngày ban hành | 09/05/2008 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Phi Vân Tuấn |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
TỔNG CỤC THUẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5628/QĐ-CT-THNVDT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn
cứ Luật thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc
thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về
chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong
hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành
Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể
thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ
tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập
doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn Thành
phố Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 713/BH-TCKT ngày 02/05/2008 của công ty cổ phần ô tô
TMT, công văn số 08/CV ngày 21/04/2008 của công ty cổ phần kinh doanh hàng công
nghiệp Nam Định, công văn ngày 25/04/2008 của công ty TNHH MOTORCARE về việc
thông báo giá bán xe ô tô và giá bán xe trên địa bàn Thành phố Hà Nội ở thời
điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
LOẠI XE |
Năm sản xuất |
Giá xe mới |
|
PHẦN III |
|
|
|
CÁC LOẠI XE Ô TÔ SX TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
|
CHƯƠNG I: XE DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SX |
|
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN |
|
|
1 |
NISSAN X-TRAIL SLXT 2.5; 05 chỗ |
2007-2008 |
1000 |
2 |
NISSAN X-TRAIL SLX 2.5; 05 chỗ |
2007-2008 |
850 |
|
C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA |
|
|
1 |
HONDA ACCORD EX-L 2.4; 05 chỗ |
2007 |
1100 |
|
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ CÁC HÃNG CỦA ĐỨC SX |
|
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU BMW |
|
|
1 |
BMW ALPINA B7 4.8; 05 chỗ |
2007 |
5200 |
|
C. XE Ô TÔ HIỆU AUDI |
|
|
1 |
AUDI A6 3.1; 05 chỗ |
2006 |
1600 |
|
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
|
B. XE HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 |
HYUNDAI STAREX GRX 2.5; 06 chỗ, 800 kg |
2003 |
250 |
|
C. XE HIỆU KHÁC |
|
|
1 |
KIA CERATO SLX 1.6; 05 chỗ |
2006 |
350 |
|
CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC |
|
|
1 |
CNHTC; 10,37 tấn |
2008 |
750 |
2 |
DONGFENG; 8,75 tấn |
2007 |
830 |
|
CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
|
M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SX |
|
|
1 |
SONGHONG SH 1480; 1,48 tấn |
2007 |
137 |
2 |
CUULONG 4025D2A; 2,35 tấn |
2007 |
189 |
3 |
CUULONG 4025DG3B; 2,35 tấn |
2007 |
168 |
4 |
CUULONG 4025DG3C; 2,35 tấn |
2007 |
168 |
5 |
CUULONG 4025QT7; 2,5 tấn |
2007 |
143 |
6 |
CUULONG 4025QT8; 2,5 tấn |
2007 |
143 |
7 |
CUULONG 4025QT9; 2,5 tấn |
2007 |
143 |
8 |
CUULONG 5220D2A; 2 tấn |
2007 |
193 |
9 |
CUULONG 7550DGA; 4,75 tấn |
2007 |
236 |
10 |
CUULONG 7550QT2; 6,08 tấn |
2007 |
233 |
11 |
CUULONG 7550QT4; 6,08 tấn |
2007 |
233 |
12 |
CUULONG 9650TL; 5 tấn |
2007 |
288 |
13 |
CUULONG 9650TL/MB; 5 tấn |
2007 |
288 |
14 |
CUULONG DFA; 1,25 tấn |
2007 |
131 |
15 |
CUULONG DFA1; 1,25 tấn |
2007 |
131 |
16 |
CUULONG DFA1/TK; 1,25 tấn |
2007 |
131 |
17 |
CUULONG DFA3.45T; 3,45 tấn |
2007 |
186 |
18 |
CUULONG DFA3.45T1; 3,45 tấn |
2007 |
186 |
19 |
CUULONG DFA9970T; 7 tấn |
2007 |
264 |
20 |
CUULONG DFA9970T1; 7 tấn |
2007 |
264 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ, đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe ô tô thấp hơn giá quy định của hãng sản xuất thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán được áp dụng từ ngày 02/05/2008 (xe ô tô do công ty cổ phần ô tô TMT sản xuất); từ ngày 21/04/2008 (xe ô tô công ty cổ phần kinh doanh hàng công nghiệp Nam Định sản xuất) theo thông báo của hãng sản xuất và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. CỤC TRƯỞNG |