Quyết định 440/QĐ-BKH năm 2009 phê duyệt danh mục các hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 440/QĐ-BKH |
Ngày ban hành | 08/04/2009 |
Ngày có hiệu lực | 08/04/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Võ Hồng Phúc |
Lĩnh vực | Đầu tư |
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 440/QĐ-BKH |
Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số
116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 109/2007/QĐ-TTg ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư
(XTĐT) quốc gia giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ công văn số 14262/BTC-NSNN ngày 26 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính về
việc hỗ trợ kinh phí chương trình XTĐT quốc gia năm 2009;
Xét đề nghị của Hội đồng Thẩm tra Chương trình XTĐT quốc gia giai đoạn 2007 –
2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các hoạt động XTĐT thuộc Chương trình XTĐT quốc gia năm 2009 tại Phụ lục 1 kèm theo.
Điều 2. Phê duyệt Danh mục các hoạt động XTĐT thuộc Chương trình XTĐT quốc gia năm 2008 được tiếp tục thực hiện trong năm 2009 sử dụng nguồn kinh phí được điều chuyển từ Chương trình XTĐT quốc gia năm 2008 tại Phụ lục 2 kèm theo.
Điều 3. Cơ quan chủ trì các hoạt động XTĐT tại Quyết định này có trách nhiệm lập dự toán chi tiết trình Bộ Tài chính phê duyệt; thực hiện các quy định về thanh toán, quyết toán và chế độ báo cáo theo Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình XTĐT quốc gia giai đoạn 2007 – 2010 ban hành kèm theo Quyết định số 109/2007/QĐ-TTg ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ và thực hiện các hoạt động được phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ, đảm bảo hiệu quả thu hút đầu tư và tiết kiệm ngân sách nhà nước.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị chủ trì chương trình XTĐT quốc gia năm 2009 và có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC HOẠT ĐỘNG XTĐT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN
ĐẦU TƯ QUỐC GIA 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 440/QĐ-BKH ngày 08 tháng 04 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Tổng kinh phí 20 tỷ đồng
TT |
Nội dung hoạt động |
Thời gian thực hiện |
Dự toán Ngân sách hỗ trợ (triệu đồng) |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
I. |
Hội nghị XTĐT trong nước |
|
3530 |
|
|
1 |
Hội nghị XTĐT các dự án phát triển hạ tầng, cấp thoát nước và xử lý rác thải, các dự án nhà ở xã hội cho đối tượng khó khăn … |
Quý II |
300 |
Bộ Xây dựng |
Các Bộ, ngành và địa phương liên quan |
2 |
Hội nghị XTĐT vào lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và du lịch cho các tỉnh phía Nam |
Quý III |
300 |
Bộ VH-TT-DL |
Các Bộ, ngành và địa phương liên quan |
3 |
Hội nghị XTĐT lĩnh vực phát triển nguồn nhân lực cho các tỉnh Duyên hải miền Trung |
Quý III |
300 |
Bộ KH&ĐT |
UBND TP Đà Nẵng và các tỉnh Trung và Nam Trung bộ |
4 |
Hội nghị XTĐT lĩnh vực phát triển nguồn nhân lực cho các tỉnh Bắc Trung bộ |
Quý III |
300 |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
UBND các tỉnh Bắc Trung bộ |
5 |
Hội nghị XTĐT vào khu vực Tây Nguyên |
Quý II |
300 |
UBND tỉnh Đắc Lắc |
UBND các tỉnh vùng Tây Nguyên và các Bộ, ngành liên quan |
6 |
Hội nghị XTĐT, thương mại và Du lịch vào Vùng Tây Nam bộ |
Quý IV |
600 |
UBND Thành phố Cần Thơ |
Ban chỉ đạo Tây Nam bộ, UBND các tỉnh Tây Nam bộ và các Bộ, ngành liên quan |
7 |
Hội nghị XTĐT vào Việt Nam tổ chức tại TP HCM, phối hợp với Hiệp hội châu Á Asia Society |
Quý II |
600 |
Bộ KH&ĐT |
UBND TP Hồ Chí Minh và các Bộ, ngành liên quan |
8 |
Diễn đàn hợp tác kinh tế đồng bằng Sông Cửu Long 2009 |
Quý III |
400 |
Bộ Công Thương |
|
9 |
Hội nghị XTĐT vào ngành sản xuất, chế biến chè |
Quý II |
300 |
Bộ NN&PTNT |
Các Bộ, ngành và địa phương liên quan |
10 |
Hội nghị thu hút đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế các tỉnh phía Bắc |
Quý I |
130 |
Bộ KH&ĐT |
|
II |
Các đoàn khảo sát, XTĐT tại nước ngoài |
|
|
|
|
A |
Đoàn XTĐT của nước ngoài vào Việt Nam |
|
6450 |
|
|
1 |
Đoàn XTĐT tại Nhật Bản về kêu gọi đầu tư các dự án thuộc khu vực dịch vụ Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam |
Quý II |
800 |
Bộ VH-TT-DL, BQL Làng VH-DL các dân tộc VN |
Các Bộ, ngành và địa phương liên quan |
2 |
Đoàn XTĐT tại châu Âu vào các KCN-KKT |
Quý II |
800 |
Bộ KH&ĐT |
Các Bộ, ngành và địa phương liên quan |
3 |
Đoàn XTĐT tại Australia về nông nghiệp và chế biến nông sản thực phẩm vào các tỉnh Tây Nam Bộ |
Quý III |
800 |
UBND tỉnh Cần Thơ |
Các Bộ, ngành và địa phương liên quan |
4 |
Đoàn XTĐT tại Nga |
Quý IV |
800 |
Bộ KH&ĐT |
Các Bộ ngành và địa phương liên quan |
5 |
Đoàn nghiên cứu mô hình phát triển kinh tế và XTĐT tại Trung Đông và XTĐT vào các tỉnh Bắc Trung Bộ |
Quý II |
1400 |
Bộ KH&ĐT |
UBND tỉnh Nghệ An, các Bộ ngành và địa phương liên quan |
6 |
Đoàn XTĐT tại Hoa Kỳ và Canada |
Quý IV |
1250 |
Bộ KH&ĐT |
Các Bộ, ngành và địa phương liên quan |
7 |
Đoàn XTĐT tại Đài Loan |
Quý II, III |
600 |
Bộ KH&ĐT |
Ủy ban công tác Đài Loan |
B |
Đoàn khảo sát đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài |
|
800 |
|
|
1 |
Đoàn khảo sát đầu tư tại Châu Phi |
Quý III |
800 |
Bộ KH&ĐT |
Các Bộ, ngành và địa phương liên quan |
III |
Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực XTĐT |
|
1100 |
|
|
1 |
Lớp tập huấn XTĐT cho các Bộ, ngành |
Quý III |
200 |
Bộ KH&ĐT |
Các Bộ, ngành liên quan |
2 |
2 lớp tập huấn XTĐT cho cán bộ các tỉnh phía Bắc |
Quý II, III |
300 |
Bộ KH&ĐT |
Các địa phương liên quan |
3 |
2 lớp tập huấn XTĐT cho các bộ các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên |
Quý II, III |
300 |
Bộ KH&ĐT |
Các địa phương liên quan |
4 |
2 lớp tập huấn XTĐT cho cán bộ các tỉnh miền Nam |
Quý II, III |
300 |
Bộ KH&ĐT |
Các địa phương liên quan |
IV |
Xây dựng tài liệu XTĐT |
|
8120 |
|
|
1 |
Xuất khẩu và in ấn bản mô tả các dự án (Project Profile) trọng điểm trong lĩnh vực nông nghiệp kêu gọi ĐTNN |
Cả năm |
300 |
Bộ NN&PTNT |
Các Bộ, ngành và địa phương liên quan |
2 |
Xây dựng và in ấn bản mô tả các dự án (Project Profile) trọng điểm thuộc lĩnh vực CSHT kêu gọi ĐTNN |
Cả năm |
500 |
Bộ Giao thông vận tải |
Các Bộ, ngành và địa phương liên quan |
3 |
Xây dựng và in ấn bản mô tả các dự án (Project Profile) trọng điểm trong lĩnh vực VH-TT-DL kêu gọi ĐTNN |
Cả năm |
300 |
Bộ VH, TT&DL |
Các Bộ, ngành và địa phương liên quan |
4 |
Xây dựng phim giới thiệu môi trường và cơ hội đầu tư tại Việt Nam |
Quý II |
600 |
Bộ KH&ĐT |
|
5 |
Hỗ trợ các tỉnh/thành phố trong toàn quốc xây dựng tài liệu, danh mục dự án đầu tư, thông tin trang web; mỗi tỉnh/thành phố 200 triệu đồng |
Quý I, quý II |
6400 |
32 tỉnh, thành phố có tên dưới đây (*) |
|
6 |
Chi phí hành chính và hỗ trợ hoạt động của Hội đồng Thẩm định Chương trình XTĐT quốc gia |
Cả năm |
20 |
Bộ KH&ĐT |
|
|
Tổng cộng |
|
20000 |
|
|
(*) Bắc Giang, Bắc Cạn, Yên Bái, Thái Nguyên, Cao Bằng, Tuyên Quang, Phú Thọ, Ninh Bình, Nam Định, Hà Nam, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Ngãi, Đắc Lắc, Đắc Nông, Kon Tum, Gia Lai, Bình Phước, Đồng Tháp, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Cần Thơ
DANH MỤC CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH XTĐT QUỐC GIA
2008 ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2009 SỬ DỤNG NGÂN SÁCH ĐIỀU CHUYỂN TỪ
CHƯƠNG TRÌNH XTĐT QUỐC GIA NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 440/QĐ-BKH ngày 08/04/2009 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Nội dung hoạt động |
Đơn vị chủ trì |
Dự toán ngân sách hỗ trợ (đồng) |
I. |
HỘI NGHỊ, HỘI THẢO XTĐT TRONG NƯỚC |
|
|
1 |
Hội thảo thu hút đầu tư phát triển nguồn nhân lực tại Hà Nội |
Bộ Giáo dục Đào tạo |
200,000,000 |
2 |
Đoàn đi thực tế tại các địa phương của đoàn cán bộ đi thực hiện công tác xúc tiến đầu tư nhiệm kỳ tại nước ngoài |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
99,450,000 |
II. |
HOẠT ĐỘNG XTĐT TẠI NƯỚC NGOÀI |
|
|
1 |
Đoàn XTĐT về nông nghiệp, công nghiệp chế biến và các lĩnh vực liên quan tại Đài Loan |
Bộ NN&PTNT |
955,000,000 |
2 |
Đoàn XTĐT về công nghiệp nặng và công nghiệp phụ trợ tại Nhật Bản |
Bộ Công Thương |
1,066,000,000 |
3 |
Đoàn XTĐT tại Châu Âu về phát triển dịch vụ giáo dục đào tạo |
Bộ Giáo dục Đào tạo |
1,321,000,000 |
4 |
Hội thảo thu hút đầu tư vào cơ sở hạ tầng cho khu vực phía Bắc |
Bộ Giao thông vận tải |
200,000,000 |
5 |
Đoàn XTĐT tại Hàn Quốc về công nghiệp, xây dựng và phát triển đô thị |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
889,224,000 |
6 |
Đoàn khảo sát thực tế tại Hàn Quốc để tìm hiểu các quy định của pháp luật về sở hữu của người nước ngoài đối với nhà ở và bất động sản gắn với quyền sử dụng đất. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
473,895,452 |
7 |
Đoàn khảo sát thực tế tại Trung Quốc để tìm hiểu các quy định của pháp luật về sở hữu của người nước ngoài đối với nhà ở và bất động sản gắn với quyền sử dụng đất. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
600,000,000 |
8 |
Đoàn XTĐT tại Hoa Kỳ về dịch vụ tài chính, ngân hàng |
Bộ Tài chính |
1,458,000,000 |
III |
XÂY DỰNG DANH MỤC VÀ THÔNG TIN DỰ ÁN, TÀI LIỆU XTĐT, DUY TRÌ TRANG WEB |
||
1 |
Biên soạn và in ấn sách (đĩa CD-ROM). Hướng dẫn đầu tư tại Việt Nam (Vietnam Investment Guidebook) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
784,000,000 |
2 |
Dịch, in ấn (đĩa CD-ROM). Sách hướng dẫn đầu tư vào Việt Nam sang 3 tiếng Nhật – Trung – Hàn |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
287,500,000 |
3 |
Duy trì Trang Website XTĐT bằng 3 thứ tiếng Việt – Anh – Nhật |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
254,000,000 |
IV. |
HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC QUỐC TẾ PHỤC VỤ XTĐT |
|
|
1 |
Tổ chức diễn đàn doanh nghiệp Việt Nam thường niên |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
187,970,000 |
V. |
HOẠT ĐỘNG XTĐT RA NƯỚC NGOÀI |
|
|
1 |
Đoàn khảo sát tìm hiểu cơ hội đầu tư ra nước ngoài tại nước CHDCND Triều Tiên |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
903,840,000 |
|
Tổng số tiền |
|
9,679,879,452 |