Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2018
Số hiệu | 2495/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 11/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Huyện Nhà Bè |
Người ký | Hoàng Tùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2495/QĐ-UBND |
Nhà Bè, ngày 11 tháng 10 năm 2019 |
VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 6383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Huyện khóa X, kỳ họp thứ mười về phê chuẩn điều chỉnh Quyết toán ngân sách Huyện năm 2018;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện tại tờ trình số 144/TTr-TCKH ngày 01 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách năm 2018 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
1. Biểu số 96/CK-NSNN: Cân đối ngân sách huyện năm 2018
2. Biểu số 97/CK-NSNN: Quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2018
3. Biểu số 98/CK-NSNN: Quyết toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2018
4. Biểu số 99/CK-NSNN: Quyết toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2018
5. Biểu số 100/CK-NSNN: Quyết toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2018
6. Biểu số 101/CK-NSNN: Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2018
7. Biểu số 102/CK-NSNN: Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2018
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2495/QĐ-UBND |
Nhà Bè, ngày 11 tháng 10 năm 2019 |
VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 6383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Huyện khóa X, kỳ họp thứ mười về phê chuẩn điều chỉnh Quyết toán ngân sách Huyện năm 2018;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện tại tờ trình số 144/TTr-TCKH ngày 01 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách năm 2018 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
1. Biểu số 96/CK-NSNN: Cân đối ngân sách huyện năm 2018
2. Biểu số 97/CK-NSNN: Quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2018
3. Biểu số 98/CK-NSNN: Quyết toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2018
4. Biểu số 99/CK-NSNN: Quyết toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2018
5. Biểu số 100/CK-NSNN: Quyết toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2018
6. Biểu số 101/CK-NSNN: Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2018
7. Biểu số 102/CK-NSNN: Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2018
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
820.041 |
1.190.842 |
145% |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
97.593 |
116.026 |
119% |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
18.747 |
29.879 |
159% |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
78.846 |
86.148 |
109% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
719.005 |
747.984 |
104% |
- |
Thu bổ sung cân đối |
392.425 |
392.425 |
100% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
326.580 |
355.559 |
109% |
3 |
Thu kết dư |
|
263.408 |
0% |
4 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
3.443 |
63.423 |
1842% |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
820.041 |
858.364 |
105% |
I |
Chi cân đối ngân sách huyện |
820.041 |
754.868 |
92% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
326.580 |
272.736 |
84% |
2 |
Chi thường xuyên |
480.546 |
482.132 |
100% |
3 |
Dự phòng ngân sách |
12.915 |
|
0% |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
0 |
0 |
0% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
0% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
0% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
103.497 |
0% |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
997.000 |
101.036 |
910.838 |
442.857 |
91,36% |
438,32% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
997.000 |
97.593 |
910.838 |
116.026 |
91,36% |
118,89% |
I |
Thu nội địa |
997.000 |
97.593 |
901.624 |
106.812 |
90,43% |
109,45% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
230.500 |
41.490 |
178.612 |
31.922 |
77,49% |
76,94% |
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT hàng nội địa |
188.200 |
33.876 |
136.687 |
24.604 |
72,63% |
72,63% |
|
Thuế TNDN |
42.300 |
7.614 |
40.657 |
7.318 |
96,12% |
96,12% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
1.268 |
- |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
212.000 |
- |
172.224 |
- |
81,24% |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
132.000 |
37.356 |
123.847 |
54.226 |
93,82% |
145,16% |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
820.041 |
745.713 |
74.328 |
858.364 |
795.223 |
107.769 |
1,05 |
1,07 |
1,45 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN |
820.041 |
745.713 |
74.328 |
754.868 |
681.134 |
73.734 |
0,92 |
0,91 |
0,99 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
326.580 |
326.580 |
|
272.736 |
272.736 |
- |
0,84 |
0,84 |
- |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
320.580 |
320.580 |
|
270.762 |
270.762 |
|
0,84 |
0,84 |
- |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
74.304 |
74.304 |
|
- |
- |
- |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
74.304 |
74.304 |
|
- |
- |
- |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
6.000 |
6.000 |
|
1.974 |
1.974 |
|
0,33 |
0,33 |
- |
II |
Chi thường xuyên |
480.546 |
406.218 |
74.328 |
482.132 |
408.398 |
73.734 |
1,00 |
1,01 |
0,99 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
219.915 |
219.915 |
|
223.443 |
223.443 |
|
1,02 |
1,02 |
- |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
III |
Dự phòng ngân sách |
12.915 |
12.915 |
|
- |
|
|
- |
- |
- |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
103.497 |
69.461 |
34.035 |
- |
- |
- |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
745.713 |
795.223 |
1,07 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ |
37.804 |
37.804 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC |
745.713 |
681.134 |
0,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
326.580 |
272.736 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
320.580 |
270.762 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
74.304 |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
19.565 |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
2.712 |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
- |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
- |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
- |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
15.846 |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.247 |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
- |
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
6.000 |
1.974 |
|
II |
Chi thường xuyên |
406.218 |
408.398 |
1,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
219.915 |
223.443 |
1,02 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
37.091 |
39.102 |
1,05 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
3.985 |
4.940 |
1,24 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
1.820 |
8.019 |
4,41 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
2.527 |
2.665 |
1,05 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
24.569 |
13.227 |
0,54 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
37.323 |
26.664 |
0,71 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
46.288 |
54.128 |
1,17 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
24.151 |
27.365 |
1,13 |
III |
Dự phòng ngân sách |
12.915 |
|
- |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
69.461 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
|
So sánh (%) |
|||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG SỐ |
810.157 |
344.848 |
448.923 |
3.471 |
795.223 |
272.736 |
406.069 |
|
|
1.795 |
|
1.795 |
69.461 |
98% |
79% |
90% |
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
790.419 |
344.848 |
442.100 |
3.471 |
680.600 |
272.736 |
406.069 |
|
|
1.795 |
|
1.795 |
|
86% |
79% |
92% |
|
1 |
Các Phòng ban, Đoàn thể |
181.756 |
10.000 |
168.284 |
3.471 |
153.259 |
9.852 |
141.611 |
|
|
1.795 |
|
1.795 |
|
84% |
99% |
84% |
|
1.1 |
VP HĐND và UBND huyện |
19.589 |
9.000 |
10.589 |
|
18.326 |
8.914 |
9.412 |
|
|
|
|
|
|
94% |
99% |
89% |
|
1.2 |
Phòng Tư pháp |
1.792 |
|
1.792 |
|
1.736 |
|
1.736 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
1.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2.853 |
|
2.853 |
|
2.798 |
|
2.798 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
|
1.4 |
Phòng Quản lý đô thị |
34.166 |
|
34.166 |
|
29.824 |
|
29.824 |
|
|
|
|
|
|
87% |
|
87% |
|
1.5 |
Đội trật tự đô thị (Phòng QLĐT) |
3.986 |
|
3.986 |
|
3.628 |
|
3.628 |
|
|
|
|
|
|
91% |
|
91% |
|
1.6 |
Phòng Kinh tế |
2.649 |
|
2.649 |
|
2.556 |
|
2.556 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
1.7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
8.500 |
|
8.500 |
|
5.874 |
|
5.874 |
|
|
|
|
|
|
69% |
|
69% |
|
1.8 |
Phòng Y tế |
2.561 |
|
1.131 |
1.430 |
2.303 |
|
1.100 |
|
|
1.202 |
|
1.202 |
|
90% |
|
97% |
|
1.9 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
47.533 |
|
45.492 |
2.041 |
44.309 |
|
43.715 |
|
|
593 |
|
593 |
|
93% |
|
96% |
|
1.10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
1.693 |
|
1.693 |
|
1.634 |
|
1.634 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
1.11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
31.373 |
|
31.373 |
|
16.471 |
|
16.471 |
|
|
|
|
|
|
52% |
|
52% |
|
1.12 |
Phòng Nội vụ |
5.074 |
|
5.074 |
|
4.400 |
|
4.400 |
|
|
|
|
|
|
87% |
|
87% |
|
1.13 |
Thanh tra huyện |
1.584 |
|
1.584 |
|
1.573 |
|
1.573 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
|
1.14 |
Ủy ban MTTQ VN huyện |
2.910 |
|
2.910 |
|
2.860 |
|
2.860 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
|
1.15 |
Đoàn TNCS HCM huyện |
4.470 |
1.000 |
3.470 |
|
4.083 |
938 |
3.144 |
|
|
|
|
|
|
91% |
94% |
91% |
|
1.16 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
1.769 |
|
1.769 |
|
1.733 |
|
1.733 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
|
1.17 |
Hội Nông dân |
1.305 |
|
1.305 |
|
1.283 |
|
1.283 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
|
1.18 |
Hội Cựu chiến binh |
845 |
|
845 |
|
815 |
|
815 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
1.19 |
Hội Chữ thập đỏ huyện |
975 |
|
975 |
|
927 |
|
927 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
|
2 |
Đơn vị sự nghiệp |
600.331 |
328.477 |
271.854 |
|
520.749 |
258.211 |
262.538 |
|
|
|
|
|
|
87% |
79% |
97% |
|
2.1 |
Trường MN Đồng Xanh |
6.582 |
|
6.582 |
|
6.417 |
|
6.417 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
|
2.2 |
Trường MN Mạ Non |
6.701 |
|
6.701 |
|
6.467 |
|
6.467 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
2.3 |
Trường MN Vàng Anh |
4.683 |
|
4.683 |
|
4.522 |
|
4.522 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
2.4 |
Trường MN Sao Mai |
4.594 |
|
4.594 |
|
4.449 |
|
4.449 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
2.5 |
Trường MN Họa Mi |
4.773 |
|
4.773 |
|
4.625 |
|
4.625 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
2.6 |
Trường MN Hướng Dương |
9.392 |
|
9.392 |
|
9.154 |
|
9.154 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
2.7 |
Trường MN Vành Khuyên |
5.232 |
|
5.232 |
|
5.079 |
|
5.079 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
2.8 |
Trường MN Thị trấn |
3.603 |
|
3.603 |
|
3.504 |
|
3.504 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
2.9 |
Trường MN Sơn Ca |
4.762 |
|
4.762 |
|
4.630 |
|
4.630 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
2.10 |
Trường MN Tuổi Ngọc |
4.379 |
|
4.379 |
|
4.238 |
|
4.238 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
2.11 |
Trường MN Tuổi Hoa |
5.571 |
|
5.571 |
|
5.385 |
|
5.385 |
|
|
|
|
|
|
97% |
|
97% |
|
2.12 |
Trường TH Lê Văn Lương |
6.906 |
|
6.906 |
|
6.641 |
|
6.641 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.13 |
Trường TH Nguyễn Bình |
5.554 |
|
5.554 |
|
5.315 |
|
5.315 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.14 |
Trường TH Nguyễn Văn Tạo |
7.545 |
|
7.545 |
|
7.205 |
|
7.205 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
|
2.15 |
Trường TH Lê Quang Định |
6.529 |
|
6.529 |
|
6.283 |
|
6.283 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.16 |
Trường TH Trần Thị Ngọc Hân |
11.157 |
|
11.157 |
|
10.694 |
|
10.694 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.17 |
Trường TH Trang Tấn Khương |
8.663 |
|
8.663 |
|
8.346 |
|
8.346 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.18 |
Trường TH Nguyễn Trực |
9.478 |
|
9.478 |
|
9.095 |
|
9.095 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.19 |
Trường TH Dương Văn Lịch |
8.365 |
|
8.365 |
|
8.028 |
|
8.028 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.20 |
Trường TH Bùi Thanh Khiết |
5.420 |
|
5.420 |
|
5.183 |
|
5.183 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.21 |
Trường TH Tạ Uyên |
8.516 |
|
8.516 |
|
8.161 |
|
8.161 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.22 |
Trường TH Lâm Văn Bền |
10.408 |
|
10.408 |
|
9.994 |
|
9.994 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.23 |
Trường TH Lê Lợi |
5.776 |
|
5.776 |
|
5.546 |
|
5.546 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.24 |
Trường TH Bùi Văn Ba |
3.871 |
|
3.871 |
|
3.729 |
|
3.729 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.25 |
Trường TH Nguyễn Việt Hồng |
2.559 |
|
2.559 |
|
2.373 |
|
2.373 |
|
|
|
|
|
|
93% |
|
93% |
|
2.26 |
Trường THCS Lê Văn Hưu |
11.848 |
|
11.848 |
|
11.264 |
|
11.264 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
|
2.27 |
Trường THCS Lê Thành Công |
4.575 |
|
4.575 |
|
4.260 |
|
4.260 |
|
|
|
|
|
|
93% |
|
93% |
|
2.28 |
Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ |
5.802 |
|
5.802 |
|
5.690 |
|
5.690 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
|
2.29 |
Trường THCS Hai Bà Trưng |
10.185 |
|
10.185 |
|
9.740 |
|
9.740 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.30 |
Trường THCS Phước Lộc |
4.443 |
|
4.443 |
|
4.186 |
|
4.186 |
|
|
|
|
|
|
94% |
|
94% |
|
2.31 |
Trường THCS Hiệp Phước |
8.177 |
|
8.177 |
|
7.860 |
|
7.860 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
2.32 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
12.599 |
|
12.599 |
|
12.026 |
|
12.026 |
|
|
|
|
|
|
95% |
|
95% |
|
2.33 |
Trường THCS Nguyễn Thị Hương |
1.712 |
|
1.712 |
|
1.568 |
|
1.568 |
|
|
|
|
|
|
92% |
|
92% |
|
2.34 |
Trường bồi dưỡng giáo dục |
1.872 |
|
1.872 |
|
1.620 |
|
1.620 |
|
|
|
|
|
|
87% |
|
87% |
|
2.35 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX |
10.196 |
3.000 |
7.196 |
|
10.044 |
2.849 |
7.195 |
|
|
|
|
|
|
99% |
95% |
100% |
|
2.36 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
2.366 |
|
2.366 |
|
2.215 |
|
2.215 |
|
|
|
|
|
|
94% |
|
94% |
|
2.37 |
Bệnh viện |
38 |
|
38 |
|
38 |
|
38 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
2.38 |
Trung tâm Y tế Huyện |
24.206 |
|
24.206 |
|
24.189 |
|
24.189 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
2.39 |
Trung tâm văn hóa |
3.721 |
|
3.721 |
|
3.707 |
|
3.707 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
2.40 |
Nhà Thiếu nhi |
1.355 |
|
1.355 |
|
1.234 |
|
1.234 |
|
|
|
|
|
|
91% |
|
91% |
|
2.41 |
Đài truyền thanh |
2.080 |
|
2.080 |
|
2.046 |
|
2.046 |
|
|
|
|
|
|
98% |
|
98% |
|
2.42 |
Ban Quản lý đầu tư XDCT |
331.457 |
325.477 |
5.980 |
|
261.335 |
255.362 |
5.973 |
|
|
|
|
|
|
79% |
78% |
100% |
|
2.43 |
Trung tâm thể dục thể thao |
2.678 |
|
2.678 |
|
2.665 |
|
2.665 |
|
|
|
|
|
|
99% |
|
99% |
|
3 |
Các đơn vị khác |
8.333 |
6.371 |
1.962 |
|
6.593 |
4.673 |
1.920 |
|
|
|
|
|
|
79% |
73% |
98% |
|
3.1 |
Chi cục Thống kê |
104 |
|
104 |
|
104 |
|
104 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
3.2 |
Viện kiểm sát nhân dân |
331 |
|
331 |
|
307 |
|
307 |
|
|
|
|
|
|
93% |
|
93% |
|
3.3 |
Tòa án nhân dân huyện Nhà Bè |
457 |
|
457 |
|
439 |
|
439 |
|
|
|
|
|
|
96% |
|
96% |
|
3.4 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
248 |
|
248 |
|
248 |
|
248 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
3.5 |
Liên đoàn lao động Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Phòng cảnh sát PCCC |
137 |
|
137 |
|
137 |
|
137 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
3.7 |
Chi cục thuế Nhà Bè |
302 |
|
302 |
|
302 |
|
302 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
3.8 |
KBNN Nhà Bè |
247 |
|
247 |
|
247 |
|
247 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
3.9 |
Ngân hàng CSXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10 |
Đội Quản lý thị trường sổ 23 |
89 |
|
89 |
|
89 |
|
89 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
|
3.11 |
Ủy ban nhân dân thị trấn Nhà Bè |
13 |
13 |
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
15% |
15% |
|
|
3.12 |
Ủy ban nhân dân xã Hiệp Phước |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13 |
Ủy ban nhân dân xã Long Thới |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14 |
Ủy ban nhân dân xã Nhơn Đức |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.15 |
Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.16 |
BQLXD NTM xã Phú Xuân |
907 |
907 |
|
|
761 |
761 |
|
|
|
|
|
|
|
84% |
84% |
|
|
3.17 |
BQLXD NTM xã Phước Kiển |
97 |
97 |
|
|
15 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
16% |
16% |
|
|
3.18 |
BQLXD NTM xã Hiệp Phước |
882 |
882 |
|
|
469 |
469 |
|
|
|
|
|
|
|
53% |
53% |
|
|
3.19 |
BQLXD NTM xã Nhơn Đức |
2.398 |
2.398 |
|
|
1.441 |
1.441 |
|
|
|
|
|
|
|
60% |
60% |
|
|
3.20 |
Ban Quản lý Xây dựng Nông thôn mới xã Phước Lộc |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.21 |
Ban Quản lý xây dựng Nông thôn mới xã Long Thới |
40 |
40 |
|
|
11 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
27% |
27% |
|
|
3.22 |
Khác (BHXH,.) |
2.021 |
1.974 |
47 |
|
2.021 |
1.974 |
47 |
|
|
|
|
|
|
100% |
100% |
100% |
|
II |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
12.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
6.823 |
|
6.823 |
|
6.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
|
|
V |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
69.461 |
|
|
|
|
|
|
|
69.461 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định |
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định |
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định |
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=7/1 |
14=8/2 |
15=9/3 |
16=10/4 |
17=11/5 |
18=12/6 |
|
TỔNG SỐ |
44.627 |
37.804 |
6.823 |
0 |
0 |
0 |
44.627 |
37.804 |
6.823 |
0 |
6.823 |
0 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
1 |
Thị trấn Nhà Bè |
7.166 |
5.557 |
1.609 |
|
|
|
7.166 |
5.557 |
1.609 |
|
1.609 |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
2 |
Xã Phước Kiển |
1.172 |
0 |
1.172 |
|
|
|
1.172 |
0 |
1.172 |
|
1.172 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
3 |
Xã Phước Lộc |
8.025 |
7.533 |
493 |
|
|
|
8.025 |
7.533 |
493 |
|
493 |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
4 |
Xã Nhơn Đức |
6.391 |
5.621 |
770 |
|
|
|
6.391 |
5.621 |
770 |
|
770 |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
5 |
Xã Phú Xuân |
7.667 |
6.403 |
1.264 |
|
|
|
7.667 |
6.403 |
1.264 |
|
I.264 |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
6 |
Xã Long Thới |
6.485 |
5.647 |
838 |
|
|
|
6.485 |
5.647 |
838 |
|
838 |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
7 |
Xã Hiệp Phước |
7.721 |
7.044 |
678 |
|
|
|
7.721 |
7.044 |
678 |
|
678 |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
… |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trinh mục tiêu quốc gia |
… |
Tổng số |
Trong đó |
… |
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=5/1 |
17=6/2 |
18=7/3 |
19=8/4 |
|
TỔNG SỐ |
3.471 |
- |
3.471 |
- |
1.900 |
- |
1.900 |
1.795 |
- |
- |
- |
1.795 |
1.795 |
- |
- |
54,73% |
|
54,73% |
|
|
Ngân sách huyện |
3.471 |
- |
3.471 |
|
1.900 |
|
1.900 |
1.795 |
|
|
|
1.795 |
1.795 |
|
|
54,73% |
|
54,73% |
|
1 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.041 |
|
2.041 |
|
847 |
|
847 |
593 |
|
|
|
593 |
593 |
|
|
41,49% |
|
41,49% |
|
2 |
Phòng Y tế |
1.430 |
|
1.430 |
|
1.053 |
|
1.053 |
1.202 |
|
|
|
1.202 |
1.202 |
|
|
73,63% |
|
73,63% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 6383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Huyện khóa X, kỳ họp thứ chín về phê duyệt Quyết toán ngân sách Huyện năm 2018;
Căn cứ Công văn số 4759/STC-NS ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh về điều chỉnh số liệu quyết toán ngân sách quận, huyện năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Huyện khóa X, kỳ họp thứ mười về phê chuẩn điều chỉnh Quyết toán ngân sách Huyện năm 2018;
Căn cứ tình hình thực hiện ngân sách năm 2018; Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè công khai số liệu và báo cáo thuyết minh quyết toán ngân sách trên địa bàn huyện năm 2018 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN)
Tổng thu NSNN là 917.989 triệu đồng đạt 92,08% so với dự toán được giao (997.000 triệu đồng).
2. Thu ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách địa phương là 1.190.841 triệu đồng đạt 145,22% dự toán (820.011 triệu đồng).
2.1. Thu cân đối ngân sách là 1.190.841 triệu đồng đạt 145,22% dự toán (820.011 triệu đồng), trong đó:
2.1.1. Thu điều tiết |
: 116.026 triệu đồng |
đạt 118,89% dự toán (97.593 triệu đồng) |
|
Trong đó: |
|
- Thuế công thương nghiệp |
: 31.922 triệu đồng |
đạt 76,94% dự toán (41.490 triệu đồng) |
|
Một số chỉ tiêu cụ thể: |
|
+ Thuế giá trị gia tăng |
: 24.604 triệu đồng |
đạt 72,63% dự toán (33.876 triệu đồng) |
|
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp |
: 7.318 triệu đồng |
đạt 96,12% dự toán (7.614 triệu đồng) |
|
- Lệ phí trước bạ |
: 54.225 triệu đồng |
đạt 145,16% dự toán (37.356 triệu đồng) |
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
: 6.413 triệu đồng |
đạt 116,6% dự toán (5.500 triệu đồng) |
|
- Phí, lệ phí |
: 2.045 triệu đồng |
đạt 99,74% dự toán (2.050 triệu đồng) |
|
- Lệ phí môn bài |
: 6.233 triệu đồng |
đạt 130,11% dự toán (4.791 triệu đồng) |
|
- Thu khác ngân sách |
: 15.188 triệu đồng |
đạt 237,09% dự toán (6.406 triệu đồng) |
|
2.1.2. Thu chuyển nguồn |
: 63.422 triệu đồng |
- Cải cách tiền lương |
: 42.561 triệu đồng |
+ Huyện |
: 14.016 triệu đồng |
+ Đơn vị dự toán |
: 7.246 triệu đồng |
+ Xã |
: 21.299 triệu đồng |
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
: 20.250 triệu đồng |
- Chi thường xuyên huyện (đơn vị dự toán) |
: 611 triệu đồng |
2.1.3. Thu bổ sung từ ngân sách Thành phố |
: 747.984 triệu đồng |
2.1.3.1. Bổ sung cân đối |
: 392.425 triệu đồng |
đạt 100% dự toán (392.425 triệu đồng) |
|
2.1.3.2. Bổ sung có mục tiêu |
: 355.559 triệu đồng |
- Chi đầu tư |
: 326.550 triệu đồng |
+ Đầu tư xây dựng cơ bản |
: 320.550 triệu đồng |
+ Đầu tư phát triển khác (hỗ trợ lãi suất) |
: 6.000 triệu đồng |
(không giao dự toán đầu năm) |
|
- Chi thường xuyên |
: 29.009 triệu đồng |
(bổ sung các chế độ chính sách trong năm) |
|
2.1.4. Thu kết dư ngân sách năm trước |
: 263.408 triệu đồng |
- Thường xuyên (NS xã) |
: 12.124 triệu đồng |
- NS huyện |
: 95.476 triệu đồng |
+ Thường xuyên |
: 67.673 triệu đồng |
+ Đầu tư |
: 27.803 triệu đồng |
- Đầu tư xây dựng cơ bản |
: 155.805 triệu đồng |
- Đầu tư phát triển khác (hỗ trợ lãi suất) |
: 3 triệu đồng |
2.2. Ghi thu (không bao gồm viện trợ) |
: 0 triệu đồng |
|
|
Tổng chi ngân sách địa phương là 858.364 triệu đồng đạt 101,9% dự toán (842.335 triệu đồng) |
|
1. Chi đầu tư phát triển |
: 272.735 triệu đồng |
- Đầu tư xây dựng cơ bản |
: 270.762 triệu đồng |
Trong đó: chi GD - Đào tạo - Dạy nghề |
: 74.304 triệu đồng |
- Đầu tư phát triển khác (hỗ trợ lãi vay nông nghiệp): |
: 1.973 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên |
: 482.132 triệu đồng |
đạt 97,7% dự toán (493.461 triệu đồng) |
|
- Ngân sách Huyện |
: 408.398 triệu đồng |
đạt 97,15% dự toán (420.371 triệu đồng) |
|
- Ngân sách Xã |
: 73.734 triệu đồng |
đạt 100,88% dự toán (73.090 triệu đồng) |
|
3. Chi chuyển nguồn |
: 103.497 triệu đồng |
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
: 58.908 triệu đồng |
- Chi thường xuyên huyện (đơn vị dự toán) |
: 683 triệu đồng |
- Chi thường xuyên xã |
: 211 triệu đồng |
- Cải cách tiền lương |
: 43.695 triệu đồng |
+ Đơn vị dự toán |
: 9.871 triệu đồng |
+ Xã |
: 33.824 triệu đồng |
4. Chi bổ sung ngân sách cấp xã |
: 44.627 triệu đồng |
đạt 114,42% dự toán (39.002 triệu đồng) |
|
- Bổ sung cân đối |
: 37.804 triệu đồng |
đạt 100% dự toán (37.804 triệu đồng) |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
: 6.823 triệu đồng |
đạt 569,54% dự toán (1.198 triệu đồng) |
|
5. Chi nộp ngân sách cấp trên |
: 0 triệu đồng |
- Nộp ngân sách thành phố |
: 0 triệu đồng |
Trong năm 2018, Huyện điều hành chi ngân sách theo có hiệu quả tiết kiệm, bám sát kế hoạch đề ra, kịp thời xử lý các nhiệm vụ phát sinh, đáp ứng được yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Tuy nhiên do thực hiện một số chế độ, chính sách mới phát sinh như chế độ miễn giảm học phí; thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND; thực hiện các chính sách an sinh xã hội, chăm lo chính sách cho hộ nghèo và các đối tượng chính sách trong dịp Tết Nguyên đán năm 2018...làm số chi thường xuyên tăng 10% cùng kỳ./.