Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành

Số hiệu 2450/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/08/2009
Ngày có hiệu lực 25/08/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Một
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2450/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 25 Tháng 08 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 136/BC-STP ngày 06 tháng 8 năm 2009 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh tại Tờ trình số 38/TTr-TCT30 ngày 24 tháng 8 năm 2009
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật và loại bỏ thủ tục hành chính chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Võ Văn Một

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực bổ trợ tư pháp

01

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Luật sư

02

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Công ty Luật TNHH 1 thành viên

03

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Công ty Luật TNHH từ 2 thành viên trở lên

04

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Công ty Luật hợp danh

05

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

06

Cấp giấy đăng ký hành nghề luật sư của luật sư với tư cách cá nhân

07

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Công ty Luật TNHH 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam

08

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Công ty Luật TNHH dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam

09

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam

10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam

11

Đăng ký chuyển đổi Công ty luật TNHH

12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của luật sư hành nghề với tư cách cá nhân

14

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

15

Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

16

Thẩm định hồ sơ thành lập Đoàn Luật sư

17

Thẩm định hồ sơ phê duyệt điều lệ Đoàn Luật sư

18

Thẩm định đề án tổ chức đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban Chủ nhiệm, Hội đồng Khen thưởng kỷ luật của Đoàn Luật sư

19

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật

20

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Tư vấn pháp luật

21

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

22

Cấp giấy phép đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

23

Cấp giấy phép đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

24

Đăng ký thay đổi nội dung giấy phép đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

25

Đăng ký thay đổi nội dung giấy phép đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

26

Thủ tục đề nghị bổ nhiệm Công chứng viên (đối với người có đào tạo nghề công chứng, tập sự hành nghề công chứng)

27

Thủ tục đề nghị bổ nhiệm Công chứng viên (đối với người miễn đào tạo nghề công chứng, tập sự hành nghề công chứng)

28

Thủ tục đề nghị miễn nhiệm Công chứng viên theo nguyện vọng của cá nhân

29

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng do 1 Công chứng viên thành lập

30

Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng do 2 Công chứng viên trở lên thành lập

31

Thay đổi nội dung hoạt động của Văn phòng công chứng

II. Lĩnh vực: Hành chính tư pháp

01

Cấp giấy xác nhận có gốc Việt Nam

02

Nhập quốc tịch Việt Nam

03

Thôi quốc tịch Việt Nam

04

Trở lại quốc tịch Việt Nam

05

Cấp lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam (trực tiếp cho người có yêu cầu)

06

Cấp lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam (trường hợp thông qua ủy quyền)

07

Cấp lý lịch tư pháp cho người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam (trực tiếp cho người nước ngoài có yêu cầu)

08

Cấp lý lịch tư pháp cho người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam (trường hợp thông qua ủy quyền)

09

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

10

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

11

Đăng ký khai sinh quá hạn có yếu tố nước ngoài

12

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

13

Đăng ký lại khai tử quá hạn có yếu tố nước ngoài

14

Đăng ký việc nhận cha, mẹ (cho con chưa thành niên) có yếu tố nước ngoài

15

Đăng ký việc nhận cha, mẹ (cho con đã thành niên) có yếu tố nước ngoài

16

Đăng ký việc nhận con có yếu tố nước ngoài

17

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

18

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

19

Đăng ký chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài

20

Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài với công dân Việt Nam hoặc với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài

21

Đăng ký kết hôn giữa người nước ngoài với công dân Việt Nam

22

Đăng ký kết hôn giữa người nước ngoài thường trú tại Việt Nam với nhau

23

Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

24

Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

25

Đăng ký nhận con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp trẻ không đích danh)

26

Đăng ký nhận con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp trẻ đích danh)

27

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

28

Công nhận việc đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc: Khai sinh; kết hôn, nhận cha, mẹ, con

29

Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài

30

Cấp giấy đăng ký hoạt động hỗ trợ kết hôn cho Trung tâm Tư vấn và hỗ trợ kết hôn có yếu tố nước ngoài

31

Gia hạn hoạt động của Trung tâm Tư vấn và hỗ trợ kết hôn có yếu tố nước ngoài

32

Đăng ký thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn và hỗ trợ kết hôn có yếu tố nước ngoài

III. Lĩnh vực: Thi hành án

01

Thi hành án theo đơn yêu cầu

02

Miễn, giảm thi hành án đối với các khoản án phí, tiền phạt

03

Miễn, giảm các khoản chi phí cưỡng chế thi hành án

04

Miễn, giảm phí thi hành án

IV. Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý

01

Thủ tục trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật

02

Thủ tục trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng

03

Thủ tục trợ giúp pháp lý bằng hình thức đại diện ngoài tố tụng

04

Thủ tục trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải

05

Thủ tục thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động

06

Thủ tục thay thế người thực hiện trợ giúp pháp lý

07

Thủ tục ký hợp đồng cộng tác với cộng tác viên

08

Thay đổi, bổ sung, chấm dứt hợp đồng cộng tác với công tác viên

09

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

10

Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

11

Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

V. Lĩnh vực: Thanh tra

01

Tiếp nhận và giải quyết tố cáo

02

Tiếp nhận và giải quyết khiếu nại lần đầu

03

Tiếp nhận và giải quyết khiếu nại lần hai

VI. Lĩnh vực: Bán đấu giá tài sản

01

Thủ tục bán đấu giá tài sản thanh lý

02

Thủ tục bán đấu giá tài sản theo ủy quyền của tổ chức, cá nhân

03

Thủ tục bán đấu giá tài sản thi hành án dân sự

04

Thủ tục bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu, sung công

VII. Lĩnh vực: Công chứng

01

Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản

02

Cấp bản sao văn bản công chứng

03

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

04

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

05

Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất

06

Công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất

07

Công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất

08

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

09

Công chứng hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất

10

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

11

Công chứng việc sửa đổi hợp đồng, giao dịch

12

Công chứng việc bổ sung hợp đồng, giao dịch

13

Công chứng việc hủy hợp đồng, giao dịch

14

Công chứng di chúc

15

Nhận lưu giữ di chúc

16

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

17

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

18

Công chứng văn bản khai nhận di sản

19

Công chứng hợp đồng mua bán nhà

20

Công chứng hợp đồng cho thuê nhà

21

Công chứng hợp đồng chuyển đổi nhà

22

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà

23

Công chứng hợp đồng cho mượn nhà

24

Công chứng hợp đồng cho ở nhờ

25

Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà

26

Công chứng hợp đồng bán đấu giá

27

Công chứng hợp đồng ủy quyền

28

Công chứng giấy ủy quyền

29

Công chứng hợp đồng cầm cố, thế chấp, cho vay

30

Công chứng hợp đồng mua bán tài sản (không phải là bất động sản)

31

Công chứng hợp đồng thuê tài sản (không phải là bất động sản)

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN