Quyết định 1659/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 1659/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/08/2019
Ngày có hiệu lực 13/08/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận 1
Người ký Nguyễn Văn Dũng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1659/QĐ-UBND

Quận 1, ngày 13 tháng 08 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận 1 về phê chuẩn quyết toán ngân sách quận năm 2018;

Xét đề nghị của Phòng Tài chính Kế hoạch tại Tờ trình số 356/TTr-TCKH ngày 9 tháng 08 năm 2019 về công khai quyết toán ngân sách quận năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy Quận 1;
- Văn phòng HĐND & UBND Quận 1;
- Văn phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT, NSTC (TCKH) MT. 35b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dũng

 

Biểu mẫu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

953.989

2.037.230

213,55

1

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

950.412

995.862

104,78

-

Thu ngân sách quận hưởng 100%

156.284

219.208

140,26

-

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

794.128

776.654

97,80

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

0

10.161

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

10.161

 

3

Thu kết dư

 

618.065

 

4

Nguồn CCTL đơn vị cân đối chi thường xuyên

3.577

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

413.142

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

953.989

1.312.099

137,54

I

Chi cân đối ngân sách quận

953.989

881.533

92,40

1

Chi đầu tư phát triển

 

95.429

 

2

Chi thường xuyên

930.609

786.104

84,47

3

Dự phòng ngân sách

23.380

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

 

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

430.566

 

 

Biểu mẫu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

16.600.000

953.989

15.586.729

2.037.230

93,90

213,55

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

16.600.000

950.412

15.586.729

995.862

93,90

104,78

I

Thu nội địa

16.600.000

950.412

15.586.729

995.862

93,90

104,78

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

10.000.000

794.128

9.803.465

776.656

98,03

97,80

5

Thuế thu nhập cá nhân

2.182.000

 

2.070.633

 

94,90

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.062.000

 

858.357

 

80,82

 

7

Lệ phí trước bạ

522.900

42.878

408.317

79.147

78,09

184,59

8

Thu phí, lệ phí

80.734

30.240

42.016

11.455

52,04

37,88

9

Lệ phí môn bài

44.466

44.466

55.210

55.210

124,10

124,16

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

11

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

18.700

18.700

33.819

33.819

180,85

180,85

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1.700.000

 

1.852.643

 

108,98

 

13

Thu tiền sử dụng đất

866.000

 

322.724

 

37,27

 

14

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

123.200

20.000

139.545

39.575

113,27

197,88

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

B

THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN

 

 

 

10.161

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

 

618.065

 

 

D

NGUỒN CCTL ĐƠN VỊ CÂN ĐỐI CHI TX

 

3.577

 

 

 

 

E

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

413.142

 

 

 

[...]