ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 1
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1659/QĐ-UBND
|
Quận 1, ngày 13
tháng 08 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 18 tháng
12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân
sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7
năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận 1 về phê chuẩn quyết toán ngân sách quận
năm 2018;
Xét đề nghị của Phòng Tài chính Kế hoạch tại Tờ
trình số 356/TTr-TCKH ngày 9 tháng 08 năm 2019 về công khai quyết toán ngân
sách quận năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018
(theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1,
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ
chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy Quận 1;
- Văn phòng HĐND & UBND Quận 1;
- Văn phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT, NSTC (TCKH) MT. 35b
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dũng
|
Biểu
mẫu số 96/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN
|
953.989
|
2.037.230
|
213,55
|
1
|
Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp
|
950.412
|
995.862
|
104,78
|
-
|
Thu ngân sách quận hưởng 100%
|
156.284
|
219.208
|
140,26
|
-
|
Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
794.128
|
776.654
|
97,80
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
0
|
10.161
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
10.161
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
618.065
|
|
4
|
Nguồn CCTL đơn vị cân đối chi thường xuyên
|
3.577
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
413.142
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
953.989
|
1.312.099
|
137,54
|
I
|
Chi cân đối ngân sách quận
|
953.989
|
881.533
|
92,40
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
95.429
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
930.609
|
786.104
|
84,47
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
23.380
|
|
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
430.566
|
|
Biểu
mẫu số 97/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS quận
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS quận
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS quận
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
16.600.000
|
953.989
|
15.586.729
|
2.037.230
|
93,90
|
213,55
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
16.600.000
|
950.412
|
15.586.729
|
995.862
|
93,90
|
104,78
|
I
|
Thu nội địa
|
16.600.000
|
950.412
|
15.586.729
|
995.862
|
93,90
|
104,78
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
10.000.000
|
794.128
|
9.803.465
|
776.656
|
98,03
|
97,80
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
2.182.000
|
|
2.070.633
|
|
94,90
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.062.000
|
|
858.357
|
|
80,82
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
522.900
|
42.878
|
408.317
|
79.147
|
78,09
|
184,59
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
80.734
|
30.240
|
42.016
|
11.455
|
52,04
|
37,88
|
9
|
Lệ phí môn bài
|
44.466
|
44.466
|
55.210
|
55.210
|
124,10
|
124,16
|
10
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
18.700
|
18.700
|
33.819
|
33.819
|
180,85
|
180,85
|
12
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
1.700.000
|
|
1.852.643
|
|
108,98
|
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
866.000
|
|
322.724
|
|
37,27
|
|
14
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
123.200
|
20.000
|
139.545
|
39.575
|
113,27
|
197,88
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN
|
|
|
|
10.161
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
|
618.065
|
|
|
D
|
NGUỒN CCTL ĐƠN VỊ CÂN ĐỐI CHI TX
|
|
3.577
|
|
|
|
|
E
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
|
413.142
|
|
|
Biểu
số 98/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2018
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp
quận
|
Ngân sách phường
|
Ngân sách cấp
quận
|
Ngân sách phường
|
Ngân sách quận
|
Ngân sách cấp
quận
|
Ngân sách phường
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.053.153
|
1.013.199
|
111.418
|
1.312.099
|
1.248.114
|
148.772
|
124,59
|
123,19
|
133,53
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.053.153
|
941.735
|
111.418
|
881.533
|
758.858
|
122.675
|
83,70
|
80,58
|
110,10
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
99.164
|
99.164
|
|
95.429
|
95.429
|
|
96,23
|
96,23
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
99.164
|
99.164
|
|
95.429
|
95.429
|
|
96,23
|
96,23
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
13.551
|
13.551
|
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
930.609
|
822.047
|
108.562
|
786.104
|
663.429
|
122.675
|
84,47
|
80,70
|
113,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
269.452
|
269.102
|
350
|
292.338
|
292.052
|
286
|
108,49
|
108,53
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
|
|
71.464
|
|
|
84.787
|
|
|
118,64
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
23.380
|
20.524
|
2.856
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc
gia)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
430.566
|
404.469
|
26.097
|
|
|
|
Biểu
số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
|
1.053.153
|
1.312.099
|
124,59
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG
|
84.787
|
84.787
|
100,00
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC
|
1.053.153
|
1.312.099
|
124,59
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
99.164
|
95.429
|
96,23
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
0
|
95.429
|
|
1.1.
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
13.552
|
|
1.2.
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1.3.
|
Chi quốc phòng
|
|
1.995
|
|
1.4.
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
200
|
|
1.5.
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
189
|
|
1.6.
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
606
|
|
1.7.
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
1.8.
|
Chi thể dục thể thao
|
|
778
|
|
1.9.
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
1.10.
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
59.288
|
|
1.11.
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
|
18.821
|
|
1.12.
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
733.298
|
786.104
|
107,20
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
269.452
|
292.338
|
108,49
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
3
|
Chi quốc phòng
|
20.880
|
24.382
|
116,77
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
19.909
|
27.635
|
138,81
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
42.077
|
41.684
|
99,07
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
3.637
|
4.772
|
131,21
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
3.600
|
5.775
|
160,42
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
136.222
|
136.272
|
100,04
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
141.075
|
151.881
|
107,66
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
60.946
|
68.329
|
112,11
|
13
|
Chi khác
|
35.500
|
33.036
|
93,06
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
23.380
|
|
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
86.522
|
|
|
V
|
Tăng thu dự toán chi chế độ chính sách phát
sinh
|
110.789
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
430.566
|
|
Biểu
số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=5/2
|
14=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
613.706
|
50.111
|
563.595
|
1.187.394
|
99.618
|
614.843
|
78.540
|
1.077
|
|
1.077
|
393.316
|
193,48
|
198,79
|
109,09
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
593.182
|
50.111
|
543.071
|
715.538
|
99.618
|
614.843
|
|
1.077
|
|
1.077
|
393.316
|
120,63
|
198,79
|
113,22
|
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân quận
|
112.765
|
|
112.765
|
126.913
|
|
126.913
|
|
|
|
|
|
112,55
|
|
112,35
|
1
|
Văn phòng UBND
quận
|
8.853
|
|
8.853
|
16,072
|
|
16.072
|
|
|
|
|
|
181,54
|
|
181,54
|
2
|
Chi khác VPUB
|
1.000
|
|
1.000
|
1.886
|
|
1.886
|
|
|
|
|
|
188,58
|
|
188,58
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
2.230
|
|
2.230
|
2.345
|
|
|
|
|
|
|
|
105,16
|
|
105,16
|
4
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
2.875
|
|
2.875
|
2.929
|
|
2.929
|
|
|
|
|
|
101,89
|
|
101,89
|
5
|
Phòng Quản lý đô
thị
|
19.513
|
|
19.513
|
17.600
|
|
17.600
|
|
|
|
|
|
90,19
|
|
90,19
|
6
|
KP phục vụ công
tác thu phạt tạm dừng đỗ xe ô tô
|
2.660
|
|
2.660
|
1.896
|
|
1.896
|
|
|
|
|
|
71,29
|
|
71,29
|
7
|
Phòng Kinh tế
|
1.475
|
|
1.475
|
1.666
|
|
1.666
|
|
|
|
|
|
112,95
|
|
112,95
|
8
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
2.375
|
|
2.375
|
2.239
|
|
2.239
|
|
|
|
|
|
94,28
|
|
94,28
|
9
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo -Phục vụ giáo dục
|
1.879
|
|
1.879
|
1.881
|
|
1.881
|
|
|
|
|
|
100,10
|
|
100,10
|
10
|
Phòng Y tế
|
1.285
|
|
1.285
|
1.156
|
|
1.156
|
|
|
|
|
|
89,97
|
|
89,97
|
11
|
Chương trình
MTQG ds khh gia đình
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1.077
|
|
|
|
|
12
|
Phòng Lao động
TB và Xã hội
|
55.083
|
|
55.083
|
61.587
|
|
61.587
|
|
|
|
|
|
111,81
|
|
111,81
|
13
|
Phòng LĐ TB và
Xã hội Ban giảm nghèo tăng hộ khá
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Phòng Văn
hóa-Thông tin
|
1.625
|
|
1.625
|
1.616
|
|
1.616
|
|
|
|
|
|
99,46
|
|
99,46
|
15
|
Phòng Tài
nguyên-Môi trường
|
2.900
|
|
2.900
|
2.996
|
|
2.996
|
|
|
|
|
|
103,32
|
|
103,32
|
16
|
Phòng TNMT KP
xây dựng KH SD đất và hđ bv môi trường
|
446
|
|
446
|
738
|
|
738
|
|
|
|
|
|
165,36
|
|
165,36
|
17
|
Phỏng nội vụ
|
5.069
|
|
5.069
|
4.620
|
|
4.620
|
|
|
|
|
|
91,14
|
|
91,14
|
18
|
Phòng nội vụ -
Đào tạo bồi dưỡng NV cho cbcc
|
542
|
|
542
|
564
|
|
564
|
|
|
|
|
|
104,05
|
|
104,05
|
19
|
Thanh tra Nhà nước
|
1.665
|
|
1.665
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
96,09
|
|
96,09
|
20
|
Dịch cúm gia cầm
|
400
|
|
400
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
21
|
Phòng Văn hóa thông
tin - Sự nghiệp VHTT
|
890
|
|
890
|
1.122
|
|
1.122
|
|
|
|
|
|
126,10
|
|
126,10
|
|
Sự nghiệp giáo dục
|
253.801
|
|
253.801
|
300.289
|
|
300.289
|
|
|
|
|
|
118,32
|
|
118,32
|
22
|
Trường mầm non Cô
Giang
|
4.340
|
|
4.340
|
5.771
|
|
5.771
|
|
|
|
|
|
132,98
|
|
132,98
|
23
|
Trường mầm non Hoa
Lư
|
3.990
|
|
3.990
|
4.961
|
|
4.961
|
|
|
|
|
|
124,35
|
|
124,35
|
24
|
Trường mầm non Hoa
Quỳnh
|
4.180
|
|
4.180
|
4.940
|
|
4.940
|
|
|
|
|
|
118,19
|
|
118,19
|
25
|
Trường mầm non Hoa
Lan
|
3.450
|
|
3.450
|
4.688
|
|
4.688
|
|
|
|
|
|
135,88
|
|
135,88
|
26
|
Trường mầm non Nguyễn
Cư Trinh
|
3.410
|
|
3.410
|
4.664
|
|
4.664
|
|
|
|
|
|
136,77
|
|
136,77
|
27
|
Trường mầm non Nguyễn
Thái Bình
|
4.990
|
|
4.990
|
6.392
|
|
6.392
|
|
|
|
|
|
128,10
|
|
128,10
|
28
|
Trường mầm non Lê
Thị Riêng
|
4.090
|
|
4.090
|
4.993
|
|
4.993
|
|
|
|
|
|
122,07
|
|
122,07
|
29
|
Trường mầm non Phạm
Ngũ Lão
|
3.920
|
|
3.920
|
6.678
|
|
6.678
|
|
|
|
|
|
170,35
|
|
170,35
|
30
|
Trường mầm non Tân
Định
|
3.500
|
|
3.500
|
5.236
|
|
5.236
|
|
|
|
|
|
149,60
|
|
149,60
|
31
|
Trường mầm non Tuổi
thơ
|
3.840
|
|
3.840
|
5.077
|
|
5.077
|
|
|
|
|
|
132,21
|
|
132,21
|
32
|
Trường mầm non Tuổi
Hồng
|
3.200
|
|
3.200
|
4.511
|
|
4.511
|
|
|
|
|
|
140,96
|
|
140,96
|
33
|
Trường mầm non
20/10
|
4.340
|
|
4.340
|
5.601
|
|
5.601
|
|
|
|
|
|
129,06
|
|
129,06
|
34
|
Trường mầm non 30/4
|
4.880
|
|
4.880
|
6.168
|
|
6.168
|
|
|
|
|
|
126,39
|
|
126,39
|
35
|
Trường mầm non Bến
Thành
|
6.690
|
|
6.690
|
8.029
|
|
8.029
|
|
|
|
|
|
120,02
|
|
120,02
|
36
|
Trường mầm non Bé
ngoan
|
6.080
|
|
6.080
|
7.778
|
|
7.778
|
|
|
|
|
|
127,92
|
|
127,92
|
37
|
Trường chuyên biệt
tương lai
|
2.710
|
|
2.710
|
3.229
|
|
|
|
|
|
|
|
119,16
|
|
119,16
|
38
|
Trường tiểu học
Phan Văn Trị
|
5.822
|
|
5.822
|
6.993
|
|
6.993
|
|
|
|
|
|
120,12
|
|
120,12
|
39
|
Trường tiểu học
Chương Dương
|
5.316
|
|
5.316
|
7.338
|
|
7.338
|
|
|
|
|
|
138,03
|
|
138,03
|
40
|
Trường tiểu học Hòa
Bình
|
8.060
|
|
8.060
|
8.803
|
|
8.803
|
|
|
|
|
|
109,22
|
|
109,22
|
41
|
Trường tiểu học Kết
Đoàn
|
8.492
|
|
8.492
|
10.465
|
|
10.465
|
|
|
|
|
|
123,23
|
|
123,23
|
42
|
Trường tiểu học
Khai Minh
|
7.200
|
|
7.200
|
7.860
|
|
7.860
|
|
|
|
|
|
109,17
|
|
109,17
|
43
|
Trường tiểu học
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
7.690
|
|
7.690
|
8.637
|
|
8.637
|
|
|
|
|
|
112,32
|
|
112,32
|
44
|
Trường tiểu học
Nguyễn Huệ
|
6.490
|
|
6.490
|
7.707
|
|
7.707
|
|
|
|
|
|
118,75
|
|
118,75
|
45
|
Trường tiểu học
Nguyễn Thái Bình
|
5.380
|
|
5.380
|
5.891
|
|
5.891
|
|
|
|
|
|
109,50
|
|
109,50
|
46
|
Trường tiểu học
Nguyễn Thái Học
|
6.660
|
|
6.660
|
7.617
|
|
7.617
|
|
|
|
|
|
114,36
|
|
114,36
|
47
|
Trường tiểu học
Đinh Tiên Hoàng
|
8.630
|
|
8.630
|
9.012
|
|
9.012
|
|
|
|
|
|
104,43
|
|
104,43
|
48
|
Trường tiểu học Trần
Hưng Đạo
|
8.730
|
|
8.730
|
9.293
|
|
9,293
|
|
|
|
|
|
106,45
|
|
106,45
|
49
|
Trường tiểu học Trần
Khánh Dư
|
4.700
|
|
4.700
|
5.182
|
|
5.182
|
|
|
|
|
|
110,25
|
|
110,25
|
50
|
Trường tiểu học Trần
Quang Khải
|
3.310
|
|
3.310
|
4.190
|
|
4.190
|
|
|
|
|
|
126,59
|
|
126,59
|
51
|
Trường tiểu học Đuốc
Sống
|
6.850
|
|
6.850
|
7.314
|
|
7.314
|
|
|
|
|
|
106,78
|
|
106,78
|
52
|
Trường tiểu học Lê
Ngọc Hân
|
7.430
|
|
7.430
|
8.832
|
|
8.832
|
|
|
|
|
|
118,87
|
|
118,87
|
53
|
Trường tiểu học
Lương Thế Vinh
|
6.529
|
|
6.529
|
7.265
|
|
7.265
|
|
|
|
|
|
111,28
|
|
111,28
|
54
|
Trường THCS Đức Trí
|
7.450
|
|
7.450
|
8.109
|
|
8.109
|
|
|
|
|
|
108,85
|
|
108,85
|
55
|
Trường THCS Minh Đức
|
11.620
|
|
11.620
|
12.574
|
|
12.574
|
|
|
|
|
|
108,21
|
|
108,21
|
56
|
Trường THCS Trần
Văn Ơn
|
13.090
|
|
13.090
|
14.376
|
|
14.376
|
|
|
|
|
|
109,83
|
|
109,83
|
57
|
Trường THCS Võ Trường
Toản
|
10.350
|
|
10.350
|
11.937
|
|
11.937
|
|
|
|
|
|
115,33
|
|
115,33
|
58
|
Trường THCS Chu Văn
An
|
6.950
|
|
6.950
|
7.925
|
|
7.925
|
|
|
|
|
|
114,02
|
|
114,02
|
59
|
Trường THCS Văn
Lang
|
4.560
|
|
4.560
|
5.445
|
|
5.445
|
|
|
|
|
|
119,42
|
|
119,42
|
60
|
Trường THCS Nguyễn
Du
|
7.340
|
|
7.340
|
8.315
|
|
8.315
|
|
|
|
|
|
113,28
|
|
113,28
|
61
|
Trường THCS Đồng Khởi
|
7.610
|
|
7.610
|
8.770
|
|
8.770
|
|
|
|
|
|
115,24
|
|
115,24
|
62
|
Trường THCS Huỳnh
Khương Ninh
|
4.450
|
|
4.450
|
4.549
|
|
4.549
|
|
|
|
|
|
102,22
|
|
102,22
|
63
|
Trường bồi dưỡng NV
giáo dục
|
2.040
|
|
2.040
|
1.948
|
|
1.948
|
|
|
|
|
|
95,48
|
|
95,48
|
64
|
Ttâm KTTH hướng
nghiệp dạy nghề
|
1.490
|
|
1.490
|
1.729
|
|
1.729
|
|
|
|
|
|
116,05
|
|
116,05
|
65
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị
|
1.952
|
|
1.952
|
3.496
|
|
3.496
|
|
|
|
|
|
179,08
|
|
179,08
|
66
|
BQL cv tượng đài CT
HCM và đường Nguyễn Huệ
|
16.283
|
|
16.283
|
14.216
|
|
14.216
|
|
|
|
|
|
87,31
|
|
87,31
|
67
|
Bệnh viện Quận 1
|
1.494
|
|
1.494
|
373
|
|
373
|
|
|
|
|
|
24,93
|
|
24,93
|
68
|
Trung tâm y tế dự
phòng
|
19.506
|
|
19.506
|
20.377
|
|
20.377
|
|
|
|
|
|
104,47
|
|
104,47
|
|
- Chăm sóc sức khỏe
ban đầu cho NCT
|
590
|
|
590
|
588
|
|
588
|
|
|
|
|
|
99,74
|
|
99,74
|
69
|
Nhà Thiếu nhi
|
1.068
|
|
1.068
|
1.569
|
|
1.569
|
|
|
|
|
|
146,88
|
|
146,88
|
70
|
Trung tâm thể dục
thể thao
|
3.800
|
|
3.800
|
5.375
|
|
5.375
|
|
|
|
|
|
141,45
|
|
141,45
|
71
|
Trường vừa học, vừa
làm 15/5
|
1.500
|
|
1.500
|
1.249
|
|
1.249
|
|
|
|
|
|
83,24
|
|
83,24
|
72
|
Ủy ban mặt trận tổ
quốc
|
3.523
|
|
3.523
|
3.518
|
|
3.518
|
|
|
|
|
|
99,85
|
|
99,85
|
73
|
Quận đoàn
|
2.600
|
|
2.600
|
2.539
|
|
2.539
|
|
|
|
|
|
97,66
|
|
97,66
|
74
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
1.753
|
|
1.753
|
2.256
|
|
2.256
|
|
|
|
|
|
128,70
|
|
128,70
|
75
|
Hội cựu chiến binh
|
1.660
|
|
1.660
|
1.887
|
|
1.887
|
|
|
|
|
|
113,67
|
|
113,67
|
|
CHI HỖ TRỢ CÁC TỔ
CHỨC XÃ HỘI, HỘI NGHỀ NGHIỆP
|
2.098
|
|
2.098
|
2.161
|
|
2.161
|
|
|
|
|
|
103,04
|
|
103,04
|
76
|
Hội Chữ thập đỏ
|
982
|
|
982
|
1.058
|
|
1.058
|
|
|
|
|
|
107,74
|
|
107,74
|
77
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
|
348
|
|
348
|
336
|
|
336
|
|
|
|
|
|
96,46
|
|
96,46
|
78
|
Hội Nạn nhân chất độc
Dioxin
|
162
|
|
162
|
162
|
|
162
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
79
|
Hội cựu thanh niên
xung phong
|
164
|
|
164
|
164
|
|
164
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
80
|
Hội Khuyến học
|
227
|
|
227
|
227
|
|
227
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
81
|
Hội Luật gia
|
215
|
|
215
|
215
|
|
215
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
|
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
|
120.631
|
|
120.631
|
131.533
|
|
131.533
|
|
|
|
|
|
109,04
|
|
109,04
|
82
|
Ban quản lý dự án đầu
tư-XDCT
|
|
|
|
1.453
|
|
1.453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Cty TNHH MTV Dịch vụ
công ích
|
111.785
|
|
111.785
|
90.214
|
|
90.214
|
|
|
|
|
|
80,70
|
|
80,70
|
|
- Kiến thiết thị
chính
|
15.468
|
|
15.468
|
11.573
|
|
11.573
|
|
|
|
|
|
74,82
|
|
74,82
|
|
- Nạo vét cống
|
14.644
|
|
14.644
|
18.797
|
|
18.797
|
|
|
|
|
|
128,36
|
|
128,36
|
|
- Hoạt động vệ
sinh môi trường
|
81.673
|
|
81.673
|
59.844
|
|
59.844
|
|
|
|
|
|
73,27
|
|
73,27
|
84
|
Bảo Hiểm xã hội Quận
1
|
|
|
|
21.380
|
|
21.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Ban chỉ huy quân sự
Quận 1
|
3.500
|
|
3.500
|
5.576
|
|
5.576
|
|
|
|
|
|
159,32
|
|
159,32
|
86
|
Công an Quận 1
|
3.500
|
|
3.500
|
4.676
|
|
4.676
|
|
|
|
|
|
133,61
|
|
133,61
|
87
|
BQL chợ Đa Kao
|
-
|
|
|
547
|
|
547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Chi hoàn trả các
khoản thu năm trước
|
-
|
|
|
275
|
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Hỗ trợ các đơn vị
ngành dọc
|
1.846
|
|
1.846
|
7.410
|
|
7.410
|
|
|
|
|
|
401,49
|
|
401,49
|
|
Viện kiểm sát
nhân dân Quận 1
|
540
|
|
540
|
621
|
|
621
|
|
|
|
|
|
114,91
|
|
114,91
|
|
Tòa án nhân dân
Quận 1
|
720
|
|
720
|
1.571
|
|
1.571
|
|
|
|
|
|
218,19
|
|
218,19
|
|
Chi cục Thi hành
án dân sự Quận 1
|
484
|
|
484
|
513
|
|
513
|
|
|
|
|
|
106,08
|
|
106,08
|
|
Chi cục Thống kê
Quận 1
|
102
|
|
102
|
332
|
|
331
|
|
|
|
|
|
325,10
|
|
325,10
|
|
Chi cục Thuế Quận
1
|
-
|
|
|
2.049
|
|
2.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho bạc nhà nước
Quận 1
|
-
|
|
|
311
|
|
311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Cảnh sát
PCCC
|
-
|
|
|
1.174
|
|
1.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội quản lý Thị
trường 1B
|
-
|
|
|
840
|
|
840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
20.524
|
|
20.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
|
|
|
78.540
|
|
|
78.540
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
393.316
|
|
|
|
Biểu
số 101/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO
NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm
vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm
vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm
vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
TỔNG SỐ
|
71.464
|
71.464
|
|
|
|
|
84.787
|
71.464
|
13.323
|
|
13.323
|
|
118,64%
|
100%
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban Nhân Dân Phường
Tân Định
|
8.474
|
8.474
|
|
|
|
|
9.840
|
8.474
|
1.366
|
|
1.366
|
|
116,12%
|
100%
|
|
|
|
|
2
|
Ủy ban Nhân Dân Phường
Đa Kao
|
6.766
|
6.766
|
|
|
|
|
7.946
|
6.766
|
1.180
|
|
1.180
|
|
117,44%
|
100%
|
|
|
|
|
3
|
Ủy ban Nhân Dân Phường
Bến Nghé
|
2.546
|
2.546
|
|
|
|
|
3.569
|
2.546
|
1.023
|
|
1.023
|
|
140,18%
|
100%
|
|
|
|
|
4
|
Ủy ban Nhân Dân Phường
Bến Thành
|
4.422
|
4.422
|
|
|
|
|
5.897
|
4.422
|
1.475
|
|
1.475
|
|
133,36%
|
100%
|
|
|
|
|
5
|
Ủy Ban Nhân Dân Phường
Nguyễn Thái Bình
|
7.215
|
7.215
|
|
|
|
|
8.502
|
7.215
|
1.287
|
|
1.287
|
|
117,84%
|
100%
|
|
|
|
|
6
|
Ủy ban Nhân Dân Phường
Phạm Ngũ Lão
|
8.381
|
8.381
|
|
|
|
|
9.625
|
8381
|
1.244
|
|
1.244
|
|
114,84%
|
100%
|
|
|
|
|
7
|
Ủy ban Nhân Dân Phường
Cầu Ông Lãnh
|
7.476
|
7.476
|
|
|
|
|
8.896
|
7.476
|
1.420
|
|
1.420
|
|
118,99%
|
100%
|
|
|
|
|
8
|
Ủy ban Nhân Dân Phường
Cô Giang
|
8.452
|
8.452
|
|
|
|
|
9.475
|
8.452
|
1.023
|
|
1.023
|
|
112,10%
|
100%
|
|
|
|
|
9
|
Ủy ban Nhân Dân Phường
Nguyễn Cư Trinh
|
9.306
|
9.306
|
|
|
|
|
11.318
|
9.306
|
2.012
|
|
2.012
|
|
121,62%
|
100%
|
|
|
|
|
10
|
Ủy Ban Nhân Dân Phường
Cầu Kho
|
8.426
|
8.426
|
|
|
|
|
9.719
|
8.426
|
1.293
|
|
1.293
|
|
115,35%
|
100%
|
|
|
|
|
Biểu
số 102/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
16=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
|
TỔNG SỐ
|
1.379
|
|
1.379
|
1.370
|
|
1.370
|
|
|
|
|
|
1.370
|
|
99
|
|
99
|
I
|
Ngân sách cấp quận
|
1.379
|
|
1.379
|
1.370
|
|
1.370
|
|
|
|
|
|
1.370
|
|
99
|
|
99
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
1.379
|
|
1.379
|
1.370
|
|
1.370
|
|
|
|
|
|
1.370
|
|
99
|
|
99
|
II
|
Ngân sách phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT
MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 13/08/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: 15.586.729.467.398 đồng,
đạt 93,90% so dự toán năm và bằng 122,31 % so với cùng kỳ năm trước (15.586 tỷ/12.743
tỷ). Trong đó:
- Thuế CTN ngoài QD
|
9.803.464.933.503 đồng,
đạt 97,80% so dự toán,
|
- Lệ phí trước bạ
|
408.317.121.076 đồng,
đạt 78,09% so dự toán.
|
- Thuế thu nhập cá nhân
|
2.070.632.955.134 đồng,
đạt 94,90% so dự toán.
|
- Tiền sử dụng đất
|
322.724.187.152 đồng
đạt 37,27% so dự toán.
|
- Thu tiền cho thuê mặt đất
|
1.852.642.691.602 đồng,
đạt 108,98% so dự toán.
|
- Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
33.819.010.413 đồng,
đạt 180,85% so dự toán.
|
- Thuế bảo vệ môi trường
|
858.357.246.350 đồng,
đạt 80,82% so dự toán.
|
- Thu Phí Lệ phí
|
42.016.438.246 đồng,
đạt 52,04% so dự toán.
|
- Lệ phí môn bài
|
55.210.1 17.935 đồng,
đạt 124,16% so dự toán.
|
- Thu khác
|
139.544.765.987 đồng,
đạt 113,27% so dự toán.
|
2. Tổng thu ngân sách địa phương (ngân sách cấp
Quận và ngân sách Phường): 2.037.229.612.839 đồng, đạt 213,55% so dự toán.
Trong đó:
2.1. Thu ngân sách cấp Quận:
1.921.985.263.163 đồng, đạt 210,27% so dự toán. Gồm:
2.1.1. Các khoản thu cân đối ngân sách cấp Quận
1.911.824.263.163 đồng, đạt 209,16% so dự toán. Cụ thể:
- Thuế CTN ngoài Quốc doanh
|
776.656.114.309 đồng,
đạt 97,80% so dự toán.
|
+ Điều tiết Thuế TNDN (8%)
|
377.557.992.268 đồng,
đạt 113,70% so dự toán.
|
+ Điều tiết thuế GTGT (8%)
|
399.096.288.269 đồng,
đạt 86,37% so dự toán.
|
+ Thuế tài nguyên
|
1.833.772 đồng
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
79.146.564.011 đồng,
đạt 184,59% so dự toán.
|
- Phí - Lệ phí
|
4.297.642.191 đồng,
đạt 20,44% so dự toán.
|
- Lệ phí môn bài
|
45.124.233.660 đồng
đạt 117,87 % so dự toán.
|
- Thu khác
|
33.514.882.380 đồng,
đạt 214,15% so dự toán.
|
- Thu chuyển nguồn năm trước sang 393.316.155.910 đồng
(không giao DT đầu năm)
- Thu kết dư năm trước 579.768.670.702 đồng.
2.1.2. Thu bổ sung từ Ngân sách cấp trên
10.161.000.000 đồng, trong đó:
- Bổ sung đột xuất cho chương trình mục tiêu
10.161.000.000 đồng
2.2. Thu ngân sách Phường: 200.031.731.766 đồng,
đạt 179,53% so dự toán. Gồm:
2.2.1. Các khoản thu ngân sách Phường 115.244.349.676
đồng
2.2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
84.787.382.090 đồng
3. Tổng chi ngân sách địa phương (ngân sách cấp
Quận và ngân sách Phường) 1.312.098.885.265 đồng, đạt 124,59% so dự toán. Cụ
thể:
3.1. Chi ngân sách cấp Quận:
1.248.114.244.653 đồng, đạt 123,19% so dự toán.
Gồm:
3.1.1. Các khoản chi cân đối ngân sách cấp Quận
1.163.326.862.563 đồng, đạt 123,53 % so với dự toán, Trong đó:
3.1.1.1. Chi đầu tư phát triển 95.429.347.946 đồng,
gồm các nguồn như sau:
+ Nguồn Thành phố phân cấp 7.928.186.135 đồng,
+ Nguồn ngân sách Quận 87.501.161.811 đồng
3.1.1.2. Chi thường xuyên 663.429.042.978 đồng, đạt
80,70% so dự toán. Trong đó:
- Chi sự nghiệp kinh tế 135.266.394.622 đồng, đạt
100,02% so dự toán ( do thanh toán Chi phí duy tu, bảo dưỡng công viên quí
4/2017, kinh phí quét thu gom rác đường phố tháng 12/2017, chi phí nạo vét duy
tu thoát nước đột xuất, duy tu bảo dưỡng công viên đột xuất chưa thanh toán do
đang kiểm tra hồ sơ thanh quyết toán, chưa thanh toán 50% hợp đồng còn lại kinh
phí vận chuyển rác do Sở Tài nguyên và môi trường chưa phê duyệt lộ trình vận
chuyển rác cho quận 1 )
- Chi sự nghiệp Giáo dục, đào tạo & dạy nghề
292.051.603.535 đồng, đạt 108,53% so dự toán (do tăng các khoản chi gồm: Chi trợ
cấp tết; Chi tăng thu nhập theo NQ 03; Mua sắm trang thiết bị; Sửa chữa trụ sở,
trường lớp...)
- Chi sự nghiệp y tế 41.580.551.061 đồng, đạt
99,06% so dự toán. Ngoài ra chi từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị
10.285.068.069 đồng (Trung tâm y tế quận 10.285.068.069 đồng).
- Chi sự nghiệp văn hóa 2.883.475.953 đồng, đạt
103,83% so dự toán. (Chi sự nghiệp văn hóa tăng so với dự toán là do tăng các
khoản chi gồm: Chi tổ chức liên hoan tiếng hát truyền thống quận, lễ phát động
nhân dân không xả rác, dâng hoa kỉ niệm các ngày lễ, hội nghị kỉ niệm 50 năm tổng
tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân...)
Ngoài ra, chi từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị
15.095.591.215 đồng. (Nhà thiếu nhi quận 685.426.074 đồng, Trung tâm văn hóa quận
14.410.165.141 đồng)
- Chi sự nghiệp TDTT: 5.728.151.744 đồng, đạt
163,66 % so dự toán. (Chi sự nghiệp TDTT tăng so với dự toán là do tăng các khoản
chi gồm: Đại hội thể dục thể thao Thành phố, trang bị hệ thống lọc nước hồ bơi
phục vụ chương trình phổ cập bơi, lắp đặt mái che liền kề và vách tôn bao bọc
sân bóng rổ Tao Đàn chống biểu tình, tổ chức phổ cập bơi cho học sinh lớp 3
trên địa bàn quận)
Ngoài ra, chi từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị
34.702.998.392 đồng (Trung tâm thể dục thể thao 16.031.397.237 đồng, CLB
VH-TDTT Nguyễn Du 18.671.601.155 đồng)
- Chi sự nghiệp xã hội 64.477.199.875 đồng, đạt
112,32% so dự toán (do tăng các khoản chi gồm: Chi chăm lo tết diện chính sách
do tăng đối tượng; kinh phí quà tặng ngày thương binh liệt sĩ 27/7, Chi đảm bảo
xã hội khác)
- Chi quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể 67.473.207.762
đồng, đạt 99,85% so dự toán. Trong đó:
+ Chi quản lý Nhà nước: 52.344.642.712 đồng, đạt
101,69% so dự toán (do tăng các khoản chi gồm: Chi thu nhập tăng thêm theo NQ
03; Chi hỗ trợ tết; hỗ trợ công tác phòng ngừa, ngăn chặn xử lý tình huống tụ tập
biểu tình gây mất an ninh trật tự bảo trì hệ thống mạng máy chủ, phần mềm ứng dụng)
+ Chi hoạt động Đoàn thể 12.141.102.650 đồng, đạt
96,15% so dự toán do giảm một biên chế so với dự toán giao đầu năm của Hội Phụ
nữ quận và Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh theo Quyết định số
1673,1674-QĐ/QU của Quận ủy Quận 1; tăng chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết
03, hỗ trợ tết.
- Chi QP-AN và Trật tự an toàn xã hội
21.539.762.606 đồng, đạt 159,55% so dự toán (do tăng các khoản chi gồm; Chi hỗ
trợ tết, lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy cho Ban chỉ huy quân sự quận,
trang bị máy bộ đàm và hệ thống chuyển tiếp phục vụ công tác tại BCH quân sự 10
phường, trang thiết bị công cụ hỗ trợ cho Công an quận, sửa chữa trụ sở Đội cảnh
sát quản lý hành chính, công tác phòng ngừa ngăn chặn xử lý tình huống tụ tập
biểu tình gây mất an ninh trật tự, diễn tập phòng chống khủng bố, biểu tình bạo
loạn kết hợp diễn tập khu vực phòng thủ,)
- Chi khác 32.428.695.820 đồng, đạt 94,26% so dự
toán (trong đó chi hỗ trợ ngành dọc 3.874.262.210 đồng, các khoản chi khác
714.657.000 đồng, chi hoàn trả các khoản thu năm trước 22.839.719.144 đồng, chi
khối nội chính thống kê 2.503.889.000 đồng, chi từ nguồn thu để lại
2.496.168.466 đồng).
*Tổng chi thường xuyên ngân sách cấp quận năm 2018
đạt 80,7% so với dự toán (663.429.042.978 đ/822.047.000.000 đ) là do dự toán
chi thường xuyên đầu năm bao gồm nguồn tăng thu dự toán chi chế độ phát sinh:
110.505.000.000 đồng, trong năm phát sinh một số nhiệm vụ chi sử dụng từ nguồn
tăng thu chế độ chính sách phát sinh khoảng 10 tỷ đồng, số còn lại không sử dụng
trở thành kết dư ngân sách năm 2018.
3.1.1.3. Chi chuyển nguồn 404.468.471.639 đồng.
Trong đó, chi chuyển nguồn tăng thu dự toán tạo nguồn cải cách tiền lương là
86.069.000.000 đồng
3.1.2. Chi bổ sung ngân sách Phường 84.787.382.090
đồng, đạt 118,64 % so dự toán. Trong đó bổ sung cân đối ngân sách Phường
71.464.000.000 đồng, bổ sung có mục tiêu 13.323.382.090 đồng.
3.2. Chi ngân sách Phường: 148.772.022.702 đồng,
đạt 133,53 % so dự toán.
3.2.1. Chi thường xuyên ngân sách Phường
122.674.803.242 đồng đạt 113 % so dự toán
3.2.2. Chi chuyển nguồn 26.097.219.460 đồng