ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
02/2008/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 17 tháng 04 năm
2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHU VỰC CẤM, TẠM
CẤM VÀ HẠN CHẾ HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3
năm 1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005
của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết việc hướng dẫn thi hành Luật Khoáng
sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 59/2007/NQ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2007
của Chính phủ về một số giải pháp xử lý những vướng mắc trong hoạt động đầu tư
xây dựng và cải cách một số thủ tục hành chính đối với doanh nghiệp; ý kiến của
các bộ, ngành Trung ương về các khu vực cấm, tạm cấm và hạn chế hoạt động
khoáng sản thuộc tỉnh Tuyên Quang: Văn bản số 1075 CV/BCA ngày 21 tháng 6 năm
2006 của Bộ Công an; văn bản số 3932/BCN-CLH ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Bộ
Công nghiệp; văn bản số 1493/BXD-VLXD ngày 26 tháng 7 năm 2006 của Bộ Xây dựng;
văn bản số 888/LN-SDR ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Cục Lâm nghiệp; văn bản số
2262/BNN-LN ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; văn bản số 4401/BGTVT-KHĐT ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Bộ Giao thông Vận
tải; văn bản số 3231/CĐBVN-GT ngày 06 tháng 10 năm 2006 của Cục Đường bộ Việt
Nam; văn bản số 3232/BVHTT-DSVH ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Bộ Văn hoá - Thông
tin; văn bản số 1925/ĐCKS-KS ngày 20 tháng 10 năm 2006 của Cục Địa chất và
Khoáng sản Việt Nam; văn bản số 6685/BQP ngày 20 tháng 12 năm 2006 của Bộ Quốc
phòng; văn bản số 1346/BKH-KTCN ngày 05 tháng 3 năm 2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư; văn bản số 886/TCDL-KHTC ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Tổng cục Du lịch;
Căn cứ Nghị quyết số 97/2006/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XVI, kỳ
họp thứ 7 về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, có xét đến năm 2020;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thường trực
Tỉnh uỷ tại văn bản số 1455 - CV/TU ngày 12 tháng 3 năm 2008 về việc khu vực
cấm, khu vực tạm cấm và hạn chế hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số
09/TTr-TNMT ngày 14 tháng 01 năm 2008 đề nghị phê duyệt khu vực cấm, khu vực tạm
cấm và hạn chế hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các khu vực cấm, tạm cấm và hạn chế hoạt động khoáng sản trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang với các nội dung sau:
1. Các khu vực cấm hoạt động khoáng sản
1.1- Danh mục các khu vực cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh
Tuyên Quang:
a) Các khu vực có di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng
cảnh đã được xếp hạng hoặc được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định khoanh vùng
bảo vệ.
b) Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, khu bảo tồn thiên nhiên.
c) Thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ an toàn các công
trình quan trọng, giao thông, đê điều.
d) Khu vực dành riêng cho tôn giáo.
e) Khu vực đô thị, khu công nghiệp, thương mại, du lịch hoặc
công trình có kết cấu quan trọng.
f) Đất dành riêng cho an ninh, quốc phòng, các vị trí liên
quan quân sự an ninh quốc phòng.
1.2- Xác định các khu vực cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh
Tuyên Quang:
Xác định 18 khu vực cấm hoạt động khoáng sản theo danh mục quy định tại điểm 1.1,
gồm:
a) Bẩy (07) khu vực liên quan an ninh quốc phòng;
b) Bốn (04) khu vực liên quan công trình văn hóa, di tích
lịch sử và cách mạng;
c) Một (01) khu vực liên quan an ninh quốc phòng và công
trình văn hóa, di tích lịch sử và cách mạng;
d) Sáu (06) khu vực liên quan đến rừng đặc dụng.
(Vị trí, tọa độ các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, theo
Phụ lục 01 đính kèm)
2. Các khu vực tạm cấm hoạt động khoáng sản: Không có.
3. Các khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản
3.1- Danh mục các khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản của
tỉnh Tuyên Quang
Gồm các khu vực có diện tích liên quan đến quân sự, an ninh
quốc phòng, các di tích lịch sử văn hóa, quy hoạch giao thông…
3.2- Xác định các khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản của
tỉnh Tuyên Quang 12 khu
vực, gồm:
a) Hai (02) khu vực liên quan đến quân sự, an ninh quốc
phòng (mỏ Barite Khuôn Bén thuộc xã Công Đa, huyện Yên Sơn; mỏ đá vôi xi măng
Tràng Đà thuộc xã Tràng Đà, thị xã Tuyên Quang).
b) Một (01) khu vực liên quan đến quân sự, an ninh quốc
phòng và du lịch văn hóa (mỏ chì - kẽm Núi Dùm thuộc xã Nông Tiến, thị xã Tuyên
Quang).
c) Chín (09) khu vực liên quan đến giao thông (mỏ Photphorit
Khau Hẹ thuộc xã Yên Phú, huyện Hàm Yên; mỏ Kaolin Thái Sơn thuộc xã Thái Sơn,
huyện Hàm Yên; mỏ Thiếc Sa khoáng Khuôn Phầy thuộc xã Kháng Nhật, huyện Sơn
Dương; mỏ Đá hoa Làng Nha thuộc xã Kim Quan, huyện Yên Sơn; mỏ Kaolin Bình Man
thuộc xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương; mỏ Thiếc sa khoáng Ngọn Đồng thuộc thị trấn
Sơn Dương, huyện Sơn Dương; Mỏ Cát xây dựng ngã ba Lô-Gâm thuộc xã Tân Long,
huyện Yên Sơn; mỏ Vàng - antimon Khuôn Pục (Khuôn Phục) thuộc xã Ngọc Hội,
huyện Chiêm Hoá; mỏ Quarzit Làng Nioung thuộc xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hoá).
(Vị trí, tọa độ các khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản,
theo Phụ lục 02 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với các Sở, ban ngành có liên quan và Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã tiến
hành công bố cụ thể danh mục và xác định rõ các mốc giới ngoài thực địa về các
khu vực cấm, tạm cấm và hạn chế hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang.
2. Các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Văn hoá - Thông tin, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải,
Công nghiệp, Xây dựng, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã
và các ngành có liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ tổ chức triển khai và thực
hiện các nội dung đã được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã; tổ
chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Lê Thị Quang
|
PHỤ LỤC 1
CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
Số TT
|
Tên khu vực cấm hoạt động khoáng
sản
|
Số hiệu trên bản đồ
|
Diện tích (km2)
|
Toạ độ UTM
|
Toạ độ VN2000
|
Liên quan đến khu vực cấm
|
X (m)
|
Y (m)
|
X (m)
|
Y (m)
|
Quân sự
|
Văn hoá - du lịch
|
Rừng đặc dụng
|
1
|
Thạch anh tinh thể Ma Pắng, xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
22
|
1,5
|
A: 2465881
B: 2466651
C: 2465794
D: 2464962
|
539989
540559
541878
541279
|
A: 2466331
B: 2467101
C: 2466244
D: 2465412
|
539379
539949
541268
540669
|
|
|
x
|
2
|
Quắc zít Đồng Cát, xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
24
|
1,1
|
A: 2464484
B: 2464855
C: 2463780
D: 2463317
|
534327
535013
535616
534959
|
A: 2464934
B: 2465305
C: 2464230
D: 2463767
|
533717
534403
535006
534349
|
|
|
x
|
3
|
Quarzit Bản Màn, xã Bình Phú, huyện Chiêm Hoá
|
47
|
1,5
|
A: 2454975
B: 2454179
C: 2452857
D: 2453592
|
543739
544886
544890
543743
|
A: 2455425
B: 2454629
C: 2453307
D: 2454042
|
543129
544276
544280
543133
|
x
|
|
|
4
|
Vàng Pou Minh, xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hoá
|
60
|
2
|
A: 2445067
B: 2445930
C: 2444674
D: 2444423
|
540729
541529
543309
541705
|
A: 2445517
B: 2446380
C: 2445124
D: 2444873
|
540119
540919
542699
541095
|
|
x
|
|
5
|
Barite làng Đặng, xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
106
|
1,2
|
A: 2418291
B: 2418187
C: 2416580
D: 2416815
|
526607
527719
527060
525921
|
A: 2418742
B: 2418637
C: 2417030
D: 2417265
|
525997
527109
526450
525311
|
x
|
|
|
6
|
Đá vôi xi măng Làng Cháy, xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
107
|
1,6
|
A: 2417845
B: 2417847
C: 2416398
D: 2416554
|
527799
528779
528649
527616
|
A: 2418295
B: 2418297
C: 2416848
D: 2417004
|
527189
528169
528039
527006
|
x
|
|
|
7
|
Barit Khau Quân, xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn
|
108
|
1,4
|
A: 2417297
B: 2417023
C: 2415943
D: 2416556
|
538934
539882
538335
537702
|
A: 2417747
B: 2417473
C: 2416393
D: 2417006
|
538324
539272
537725
537092
|
x
|
|
|
8
|
Than nâu Tuyên Quang, thị xã Tuyên Quang (Điểm di tích số
10 - Thành Cổ)
|
118
|
0,7
|
A: 2413517
B: 2413518
C: 2412491
D: 2412490
|
522326
523067
523068
522327
|
A: 2413967
B: 2413968
C: 2412941
D: 2412940
|
521716
522457
522458
521717
|
|
x
|
|
9
|
Chì kẽm, barite Ngòi Thia, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
(Điểm di tích số 20 - Trụ sở Hội đồng Chính phủ)
|
137
|
1
|
A: 2407539
B: 2407542
C: 2406589
D: 2406586
|
546339
547344
547347
546342
|
A: 2407989
B: 2407992
C: 2407039
D: 2407036
|
545729
546734
546737
545732
|
|
x
|
|
10
|
Mỏ thiếc Suối Gọn, xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương
|
163
|
1,5
|
A: 2398729
B: 2399556
C: 2398761
D: 2397908
|
547232
548537
549100
547661
|
A: 2399179
B: 2400006
C: 2399211
D: 2398358
|
546622
547927
548490
547051
|
x
|
|
|
11
|
Chì kẽm, barite Tràng Đà - Nông Tiến, xã Tràng Đà và Nông
Tiến, thị xã Tuyên Quang
|
117
|
1,2
|
A: 2413245
B: 2414245
C: 2414245
D: 2414245
|
523745
523745
524945
524945
|
A: 2414450
B: 2415450
C: 2415450
D: 2414450
|
523120
523120
524320
524320
|
x
|
x
|
|
12
|
Chì kẽm Pù Bao, xã Khau Tinh và xã Côn Lôn, huyện Na Hang
|
2
|
1,2
|
A: 2487939
B: 2488558
C: 2488067
D: 2487203
|
544076
545274
545875
544506
|
A: 2488389
B: 2489008
C: 2488517
D: 2487653
|
543466
544664
545265
543896
|
|
|
x
|
13
|
Chì kẽm Khau Tinh Luông, xã Khau Tinh, huyện Na Hang
|
7
|
1,9
|
A: 2483455
B: 2483485
C: 2481057
D: 2480931
|
545096
545917
545953
545096
|
A: 2483905
B: 2483935
C: 2481507
D: 2481381
|
544486
545307
545343
544486
|
|
|
x
|
14
|
Chì kẽm Sum Kim, xã Khau Tinh, huyện Na Hang
|
5
|
0,8
|
A: 2487424
B: 2487395
C: 2486011
D: 2486040
|
546677
547220
547224
546653
|
A: 2487874
B: 2487845
C: 2486461
D: 2486490
|
546067
546610
546614
546043
|
|
|
x
|
15
|
Nước khoáng Pắc Ban, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
12
|
2
|
A: 2475638
B: 2475642
C: 2474382
D: 2474377
|
545096
545917
545953
545096
|
A: 2476088
B: 2476092
C: 2474832
D: 2474827
|
542843
544501
544505
542846
|
|
|
x
|
16
|
Thiếc Đồng Đài, xã Kháng Nhật, huyện Sơn Dương
|
166
|
1
|
A: 2398095
B: 2398761
C: 2398323
D: 2397474
|
548008
549100
549705
548509
|
A: 2398545
B: 2399211
C: 2398773
D: 2397924
|
547398
548490
549095
547899
|
x
|
|
|
17
|
Thiếc Đá Dựng, xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương
|
170
|
0,5
|
A: 2398540
B: 2397957
C: 2397308
D: 2397922
|
549439
549987
548811
548522
|
A: 2398990
B: 2398407
C: 2397758
D: 2398372
|
548829
549377
548201
547912
|
x
|
|
|
18
|
Đá ốp lát Đồng Gianh, xã Lương Thiện, huyện Sơn Dương
|
139
|
1,2
|
A: 2406711
B: 2406563
C: 2405609
D: 2405973
|
547174
548927
548728
546832
|
A: 2407161
B: 2407013
C: 2406059
D: 2406423
|
546564
548317
548118
546222
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC 2
CÁC KHU VỰC HẠN CHẾ HOẠT ĐỘNG KHOÁNG
SẢN
Số TT
|
Các mỏ và điểm khoáng sản liên
quan
|
Số hiệu trên bản đồ
|
Diện tích (km2)
|
Toạ độ UTM
|
Toạ độ VN 2000
|
Liên quan đến khu vực hạn chế hoạt
động khoáng sản
|
X (m)
|
Y (m)
|
X (m)
|
Y (m)
|
Quân sự
|
Văn hoá - du lịch
|
Rừng phòng hộ
|
Đường giao thông
|
1
|
Chì kẽm Núi Dùm, xã Nông Tiến, thị xã Tuyên Quang
|
111
|
1,6
|
A: 2415920
B: 2417000
C: 2417000
D: 2415920
|
524710
524710
526210
526210
|
A: 2416370
A: 2417450
C: 2417450
D: 2416370
|
524100
524100
525600
525600
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Photphorit Khau Hẹ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
55
|
1,5
|
A: 2449566
B: 2448705
C: 2448121
D: 2449105
|
497840
499015
497955
497296
|
A: 2450016
B: 2449155
C: 2448571
D: 2449555
|
497230
498405
497345
496686
|
|
|
|
Quốc lộ 2
|
3
|
Kaolin Thái Sơn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
72
|
2,2
|
A: 2433456
B: 2433487
C: 2432258
D: 2431518
|
508159
509536
510253
509479
|
A: 2433906
B: 2433937
C: 2432708
D: 2432031
|
507549
508926
509643
508869
|
|
|
|
Quốc lộ 2
|
4
|
Thiếc sa khoáng Khuôn Phầy, xã Kháng Nhật, huyện Sơn Dương
|
175
|
2,67
|
A: 2395391
B: 2395919
C: 2395095
D: 2394598
|
545224
547119
549105
547353
|
A: 2395841
B: 2396369
C: 2395545
D: 2395048
|
544614
546509
548495
546743
|
|
|
|
Quốc lộ 2B
|
5
|
Đá hoa Làng Nha, xã Kim Quan, huyện Yên Sơn
|
113
|
1,2
|
A: 2416268
B: 2415840
C: 2414301
D: 2414606
|
545137
546114
545343
544395
|
A: 2416718
B: 2416290
C: 2414751
D: 2415056
|
544527
545504
544733
543785
|
|
|
|
Quốc lộ 2C
|
6
|
Kaolin Bình Man, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
197
|
1,5
|
A: 2381196
B: 2381476
C: 2380432
D: 2379969
|
548715
549578
550127
549438
|
A: 2381646
B: 2381926
C: 2380882
D: 2380419
|
548105
548968
549517
548828
|
|
|
|
Quốc lộ 2C
|
7
|
Thiếc sa khoáng Ngọn Đồng, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn
Dương
|
156
|
0,6
|
A: 2399166
B: 2399513
C: 2398956
D: 2398710
|
542685
543201
544754
544496
|
A: 2399616
B: 2399863
C: 2399406
D: 2399160
|
542075
542591
544144
543886
|
|
|
|
Quốc lộ 37
|
8
|
Barite Khuôn Bén, xã Công Đa, huyện Yên Sơn
|
115
|
3
|
A: 2414805
B: 2415447
C: 2414510
D: 2413853
|
533121
536123
536338
533320
|
A: 2415255
B: 2415897
C: 2414960
D: 2414303
|
532511
535513
535728
532710
|
x
|
|
|
|
9
|
Cát xây dựng ngã ba Lô - Gâm, xã Tân Long, huyện Yên Sơn
|
94
|
1,2
|
A: 2422120
B: 2422798
C: 2421354
D: 2420861
|
519957
520645
521795
520877
|
A: 2422570
B: 2423248
C: 2421804
D: 2421311
|
519347
520035
521185
520267
|
|
|
|
Quốc lộ 37B
|
10
|
Vàng - antimon Khuôn Pục, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá
|
43
|
1,2
|
A: 2453502
B: 2453227
C: 2451597
D: 2452240
|
531916
532948
532379
531346
|
A: 2453952
B: 2453677
C: 2452047
D: 2452690
|
531306
532338
531769
530736
|
|
|
|
Đường tỉnh 190
|
11
|
Quarzit Làng Nioung, xã Hùng Mỹ, huyện Chiêm Hoá
|
35
|
1,0
|
A: 2457795
B: 2457027
C: 2456381
D: 2457056
|
525180
526155
525612
524695
|
A: 2458245
B: 2457477
C: 2456831
D: 2457506
|
524570
525545
525002
524085
|
|
|
|
Đường tỉnh 188
|
12
|
Đá vôi xi măng Tràng Đà, xã Tràng Đà, thị xã Tuyên Quang
|
112
|
1,0
|
A: 2416159
B: 2415730
C: 2414284
D: 2414836
|
522634
523697
522895
521918
|
A: 2416609
B: 2416180
C: 2414734
D: 2415286
|
522024
523087
522285
521308
|
x
|
|
|
|