Tổng hợp khung giá cho thuê nhà ở xã hội của 34 tỉnh thành mới nhất

Khung giá cho thuê nhà ở xã hội là cơ sở cho các chủ thể thỏa thuận giá thuê đối với nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn.

Nội dung chính

    Tổng hợp khung giá cho thuê nhà ở xã hội của 34 tỉnh thành mới nhất

    Dưới đây là tổng hợp các Quyết định quy định về khung giá cho thuê nhà ở xã hội của 34 tỉnh thành mới nhất:

    1. Thành phố Huế

    Ngày 24/11/2025, UBND thành phố Huế ban hành Quyết định 124/2025/QĐ-UBND ban hành khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn khác trên địa bàn thành phố Huế.

    Theo đó, khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn khác trên địa bàn thành phố Huế từ ngày 04/12/2025 như sau:

    - Khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư không bằng nguồn vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn thành phố Huế.

    Đơn vị tính: đồng/m2/tháng

    STT

    Loại hình nhà

    Giá thuê tối thiểu

    Giá thuê tối đa

    1

    Nhà chung cư ≤ 5 tầng, không có tầng hầm

    54.000

    85.000

    2

    Nhà chung cư 5 < số tầng ≤ 7 tầng, không có tầng hầm

    70.000

    109.000

    3

    Nhà chung cư 5 < số tầng ≤ 7 tầng, có 1 tầng hầm

    74.000

    117.000

    4

    Nhà chung cư 7 < số tầng ≤ 10 tầng, không có tầng hầm

    69.000

    113.000

    5

    Nhà chung cư 7 < số tầng ≤ 10 tầng, có 1 tầng hầm

    72.000

    118.000

    6

    Nhà chung cư 10 < số tầng ≤ 15 tầng, không có tầng hầm

    72.000

    118.000

    7

    Nhà chung cư 10 < số tầng ≤ 15 tầng, có 1 tầng hầm

    74.000

    121.000

    8

    Nhà chung cư 15 < số tầng ≤ 20 tầng, không có tầng hầm

    80.000

    131.000

    9

    Nhà chung cư 15 < số tầng ≤ 20 tầng, có 1 tầng hầm

    81.000

    133.000

    10

    Nhà chung cư 15 < số tầng ≤ 20 tầng, có 2 tầng hầm

    83.000

    136.000

    - Khung giá cho thuê nhà ở xã hội do cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở để các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội thuê trên địa bàn thành phố Huế.

    Đơn vị tính: đồng/m2/tháng

    STT

    Loại hình nhà

    Giá thuê tối thiểu

    Giá thuê tối đa

    1

    Nhà ở riêng lẻ 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái tôn

    41.000

    52.000

    2

    Nhà ở riêng lẻ 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ

    42.000

    54.000

    3

    Nhà ở riêng lẻ 2-3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

    48.000

    83.000

    4

    Nhà ở riêng lẻ từ 4-5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ; không có tầng hầm diện tích xây dựng từ 50m2 trở lên

    41.000

    84.000

    2. Tỉnh Phú Thọ

    Ngày 21 tháng 11 năm 2025, UBND tỉnh Phú Thọ ban hành Quyết định 104/2025/QĐ-UBND Quy định khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú cho công nhân trong khu công nghiệp và khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

    Theo khoản 1 Điều 3 Quyết định 104/2025/QĐ-UBND, khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ được quy định tại Phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định 104/2025/QĐ-UBND.

    Xem chi tiết: Khung giá cho thuê nhà ở xã hội và nhà lưu trú cho công nhân trong khu công nghiệp tại Phú Thọ.

    3. Tỉnh Bắc Ninh

    Ngày 18 tháng 11 năm 2025, UBND tỉnh Bắc Ninh đã ban hành Quyết định 71/2025/QĐ-UBND quy định khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.

    Cụ thể, tại Điều 3 Quyết định 71/2025/QĐ-UBND nêu rõ khung giá cho thuê nhà ở xã hội đầu tư không bằng vốn đầu tư công tại Bắc Ninh như sau:

    TT

    Đơn vị tính

    Mức giá tối đa

    Mức giá tối thiểu

    Nhà có số tầng

    1

    Số tầng ≤ 5

    15.000

    140.000

    đồng/m2 sàn sử dụng/tháng

    2

    5 < số tầng ≤ 10

    18.000

    160.000

    đồng/m2 sàn sử dụng/tháng

    3

    10 < số tầng ≤ 15

    20.000

    180.000

    đồng/m2 sàn sử dụng/tháng

    4

    Số tầng > 15

    22.000

    200.000

    đồng/m2 sàn sử dụng/tháng

    (Đang tiếp tục cập nhật…)

    Tổng hợp khung giá cho thuê nhà ở xã hội của 34 tỉnh thành mới nhất

    Tổng hợp khung giá cho thuê nhà ở xã hội của 34 tỉnh thành mới nhất (Hình từ Internet)

    Khung giá cho thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng do ai quy định?

    Tại khoản 5 Điều 87 Luật Nhà ở 2023 đã có nội dung quy định như sau:

    Điều 87. Xác định giá bán, giá thuê mua, giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn
    5. Đối với nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng thì giá thuê nhà ở phải bảo đảm phù hợp với khung giá do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định.

    Dựa theo nội dung quy định nêu trên, khung giá cho thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định.

    saved-content
    unsaved-content
    1