Tải file dự thảo bảng giá đất thổ cư tại TPHCM 2026 chi tiết 168 xã phường
Mua bán Đất tại Hồ Chí Minh
Nội dung chính
Tải file dự thảo bảng giá đất thổ cư tại TPHCM 2026 chi tiết 168 xã phường
Vừa qua, UBND TPHCM đang lấy ý kiến dự thảo Nghị quyết của HĐND Thành phố quy định về Bảng giá đất lần đầu áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Theo Dự thảo Nghị quyết bảng giá đất TPHCM năm 2026 (sau đây gọi là Dự thảo Nghị quyết) quy định bảng giá đất bảng giá đất thổ cư TPHCM 2026 chi tiết 168 xã phường như sau:
Tải file dự thảo bảng giá đất thổ cư tại TPHCM 2026 (khu vực 1 TPHCM)
Tải file dự thảo bảng giá đất thổ cư tại TPHCM 2026 (khu vực 2 TPHCM)
Tải file dự thảo bảng giá đất thổ cư tại TPHCM 2026 (khu vực 3 TPHCM)
Tải file dự thảo bảng giá đất thổ cư tạiTPHCM 2026 (khu vực Bà Rịa Vũng Tàu cũ)
Tải file dự thảo bảng giá đất thổ cư tại TPHCM 2026 (khu vực Bình Dương cũ)

Tải file dự thảo bảng giá đất thổ cư tại TPHCM 2026 chi tiết 168 xã phường (Hình từ Internet)
Dự thảo Bảng giá đất thổ cư tại TPHCM 2026 được phân loại như thế nào?
Căn cứ tại khoản 1 Điều 4 Dự thảo Nghị quyết quy định Bảng giá đất thổ cư TPHCM 2026 được phân loại vị trí như sau:
(1) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất ở quy định tại Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4 đính kèm, áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) hiện hữu được quy định trong bảng giá đất.
b) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:
- Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.
- Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.
- Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.
(2) Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong của đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên so với mặt tiền đường thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí.
(3) Các trường hợp có vị trí còn lại được áp dụng tại Phụ lục 1 Dự thảo Nghị quyết.
Dự thảo bảng giá đất thổ cư tại TPHCM 2026 chi tiết 168 xã phường áp dụng trong các trường hợp nào?
Tại khoản 2 Điều 1 Dự thảo Nghị quyết quy định Dự thảo bảng giá đất thổ cư TPHCM 2026 chi tiết 168 xã phường áp dụng trong các trường hợp sau:
(1) Giá đất tính tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư trong trường hợp không đủ điều kiện bồi thường về đất ở là giá đất được xác định theo bảng giá đất tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
(2) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
(3) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
(4) Tính thuế sử dụng đất;
(5) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
(6) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
(7) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
(8) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
(9) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
(10) Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
(11) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
(12) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
