Bản đồ vị trí dự án Khu bến cảng và trung tâm logistics Nam Đồ Sơn trong Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050
Mua bán Căn hộ chung cư tại Hải Phòng
Nội dung chính
Bản đồ vị trí dự án Khu bến cảng và trung tâm logistics Nam Đồ Sơn trong Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050
Tập đoàn Vingroup - Công ty CP đã có Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Khu Bến cảng và trung tâm logistics Nam Đồ Sơn (gọi tắt là Báo cáo đánh giá TĐMT).
Tại Báo cáo đánh giá TĐMT (trang 389 PDF), Tập đoàn Vingroup - Công ty CP đã đưa ra bản đồ vị trí dự án Khu bến cảng và trung tâm logistics Nam Đồ Sơn trong Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 như sau:

Bản đồ vị trí dự án Khu bến cảng và trung tâm logistics Nam Đồ Sơn trong Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050

Bản đồ vị trí dự án Khu bến cảng và trung tâm logistics Nam Đồ Sơn trong Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050 (Hình từ Internet)
Vị trí địa lý dự án Khu bến cảng và trung tâm logistics Nam Đồ Sơn tại Hải Phòng
Theo khoản 1.1.3 Mục 1.1 Chương I Báo cáo đánh giá TĐMT (trang 47), vị trí địa lý dự án Khu bến cảng và trung tâm logistics Nam Đồ Sơn tại Hải Phòng như sau:
Dự án “Khu bến cảng và trung tâm logistics Nam Đồ Sơn” thuộc Xã Kiến Hải và phường Nam Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, phạm vi ranh giới của dự án được xác định theo các điểm tiếp giáp, bao gồm:
- Phía Tây Bắc giáp sông Đa Độ;
- Phía Nam, Đông và Đông Nam giáp Biển Đông;
- Phía Tây giáp cửa sông Văn Úc;
- Phía Bắc và Đông Bắc giáp khu dân cư phường Nam Đồ Sơn.
Tổng diện tích phạm vi nghiên cứu đề xuất dự án: 4.394,5 ha. Trong đó, diện tích trực tiếp đề xuất đầu tư 4.319,1 ha, bao gồm:
- Khu bến cảng 1.134 ha;
- Khu nước trước bến 189ha;
- Trung tâm logistics và kho bãi, hậu cần 2.878,5 ha;
- Đường trục chính kết nối dùng chung 117,6 ha.

Hình vị trí dự án trong quy hoạch tổng thể hệ thống cảng biển Hải Phòng
Mục tiêu đầu tư dự án Khu bến cảng và trung tâm logistics Nam Đồ Sơn tại Hải Phòng
Tại điểm 1.1.6.1 khoản 1.1.6 Mục 1.1 Chương I Báo cáo đánh giá TĐMT (trang 50) đã nêu ra các mục tiêu đầu tư dự án Khu bến cảng và trung tâm logistics Nam Đồ Sơn tại Hải Phòng như sau:
- Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển, trung tâm logistics, kho bãi và các hạng mục công trình phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật đồng bộ;
- Phục vụ nhu cầu vận chuyển hang hóa, lưu trữ trong kho bãi và thông quan hàng hóa trong khu vực;
- Phát triển dự án trở thành đầu mối xuất nhập khẩu, lưu trữ, quản lý và phân phối hàng hoá phục vụ phát triển KT-XH, các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố và vùng phụ cận.
- Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kho bãi, trung tâm logistics nhằm cung cấp quỹ đất, mặt bằng, hạ tầng kỹ thuật thu hút các nhà đầu tư thứ cấp vào xây dựng các cơ sở công nghiệp, trung tâm logitics, kho bãi, hậu cần;
- Góp phần phát triển thành phố Hải Phòng “trở thành thành phố công nghiệp phát triển hiện đại, thông minh, bền vững tầm cỡ khu vực Đông Nam Á, trung tâm dịch vụ logistics quốc tế hiện đại”.
- Gắn kết cảng biển lớn với trung tâm logistics phía sau cảng;
- Đáp ứng đầy đủ các hợp phần, cấu trúc của một trung tâm logistics quốc tế, giảm thiểu nguy cơ gián đoạn, đứt gãy chuỗi lưu thông, đẩy nhanh quá trình lưu thông hàng hoá;
- Góp phần giảm chi phí logistics, tạo lợi thế cạnh tranh của Việt Nam;
- Tạo động lực thu hút đầu tư.
TT | Mục tiêu hoạt động | Mã ngành theo VSIC |
1 | Bốc xếp hàng hóa | 5224 |
2 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan; kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh; kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác | 5210 |
3 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.Chi tiết: Kinh doanh kết cấu hạ tầng Trung tâm logistics, cho thuê lại đất xây dựng kho bãi, hạ tầng, phục vụ cảng, trung tâm logistics | 6810 |
4 | Vận tải hàng hóa ven biển, viễn dương | 5012 |
5 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa | 5022 |
6 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng; vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác; vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác; vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khá | 4933 |
7 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác | 4520 |
8 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải | 3315 |
9 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa | 4610 |
