Bảng giá đất Huyện Yên Bình Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Bình là: 15.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Bình là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Bình là: 899.784
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Từ ngã ba (Nhà điều hành) - Đến bến ca nô 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến cột điện cao thế (hết ranh giới nhà bà Nhung khu 1) 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Trịnh Văn Tám) 1.260.000 378.000 252.000 126.000 100.800 Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới trường TH&THCS thị trấn Thác Bà 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (hết ranh giới nhà ông Sửu) 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Thác Bà (giáp ranh xã Hán Đà) 900.000 270.000 180.000 90.000 72.000 Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Yên Bình Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (ngã ba đi Phà Hiên) đến bến phà cũ 240.000 72.000 48.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Yên Bình Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh (nhà ông Năng Soi) 624.000 187.200 124.800 62.400 49.920 Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Yên Bình Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) 360.000 108.000 72.000 36.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN THÁC BÀ 210.000 63.000 42.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn giáp thị trấn Yên Bình - Đến cổng Làng văn hoá Đăng Thọ 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất ở nông thôn
212 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Phú Thịnh 1.000.000 500.000 300.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
213 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình - Đến đường rẽ vào khu tái định cư 910.000 455.000 273.000 91.000 72.800 Đất ở nông thôn
214 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp nhà ông Mai Văn Khánh 1.440.000 720.000 432.000 144.000 115.200 Đất ở nông thôn
215 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Phú Thịnh 700.000 350.000 210.000 70.000 56.000 Đất ở nông thôn
216 Huyện Yên Bình Đường bê tông từ đường Hương Lý đi thôn Hợp Thịnh - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến nghĩa trang thôn Hợp Thịnh 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất ở nông thôn
217 Huyện Yên Bình Đường nối đường Đại Đồng đi trung tâm xã Phú Thịnh - XÃ PHÚ THỊNH Từ sau vị trí 1 giáp thị trấn Yên Bình - Đến đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 700.000 350.000 210.000 70.000 56.000 Đất ở nông thôn
218 Huyện Yên Bình Đường nối đường Đại Đồng đi trung tâm xã Phú Thịnh - XÃ PHÚ THỊNH Đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 - Đến giáp ranh thị trấn Yên Bình 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
219 Huyện Yên Bình Đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý - Đến nhà ông Lập (thôn 3) 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
220 Huyện Yên Bình Đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thành (thôn 4) 216.000 108.000 64.800 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
221 Huyện Yên Bình Đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Phú Thịnh 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
222 Huyện Yên Bình XÃ PHÚ THỊNH Đường nhựa từ ngã 3 nhà ông Tính thôn 3 - Đến hết ranh giới xã Phú Thịnh 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
223 Huyện Yên Bình XÃ PHÚ THỊNH Đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm - Đến hết ranh giới xã Phú Thịnh 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
224 Huyện Yên Bình XÃ PHÚ THỊNH Đường bê tông sau vị trí 1 của đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết địa phận xã Phú Thịnh đi vào thôn 6 (từ nhà ông H 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
225 Huyện Yên Bình XÃ PHÚ THỊNH Đoạn ngã ba nhà ông Hùng đi thôn Hợp Thịnh ra đường Hương Lý (gốc gạo) 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
226 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ PHÚ THỊNH 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
227 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ THỊNH HƯNG Từ giáp thị trấn Yên Bình - Đến mốc Km16 1.056.000 528.000 316.800 105.600 84.480 Đất ở nông thôn
228 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo qua ranh giới trạm Y tế xã Thịnh Hưng 30m (hết ranh giới nhà ông Khánh) 2.200.000 1.100.000 660.000 220.000 176.000 Đất ở nông thôn
229 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến đường nhánh vào Phú Thịnh (Km19) 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
230 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
231 Huyện Yên Bình Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến đường rẽ vào đơn vị C25, Trung đoàn 174 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
232 Huyện Yên Bình Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến cầu Đồng Rum 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất ở nông thôn
233 Huyện Yên Bình Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
234 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Thịnh Hưng - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình - Đến hết ranh giới nhà ông Hà Tài Úy 1.020.000 510.000 306.000 102.000 81.600 Đất ở nông thôn
235 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Thịnh Hưng - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng 800.000 400.000 240.000 80.000 64.000 Đất ở nông thôn
236 Huyện Yên Bình XÃ THỊNH HƯNG Đường từ hội trường thôn Trung Tâm - Đến suối nước giáp đất Nhà máy may (qua quỹ đất đấu giá) 2.000.000 1.000.000 600.000 200.000 160.000 Đất ở nông thôn
237 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ THỊNH HƯNG 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
238 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ ĐẠI MINH Đoạn giáp ranh tỉnh Phú Thọ - Đến nhà bà Tâm Thắng 5.500.000 2.750.000 1.650.000 550.000 440.000 Đất ở nông thôn
239 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ ĐẠI MINH Đoạn tiếp theo - Đến qua UBND xã 2.400.000 1.200.000 720.000 240.000 192.000 Đất ở nông thôn
240 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ ĐẠI MINH Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường bê tông (rẽ vào thôn Đại Thân) 1.440.000 720.000 432.000 144.000 115.200 Đất ở nông thôn
241 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ ĐẠI MINH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Đại Minh 900.000 450.000 270.000 90.000 72.000 Đất ở nông thôn
242 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Khả Lĩnh - XÃ ĐẠI MINH Đoạn từ cống Đồng Cáp - Đến đường rẽ đi thôn Quyết Tiến 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
243 Huyện Yên Bình Đường bê tông Cầu Mơ đi Phai Tung - XÃ ĐẠI MINH Đoạn từ cống Bản - Đến hết đường bê tông đi Phai Tung (nhà ông Thuận) 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
244 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Đại Minh - XÃ ĐẠI MINH 260.000 130.000 78.000 26.000 25.000 Đất ở nông thôn
245 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ĐẠI MINH 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
246 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ HÁN ĐÀ Từ giáp ranh xã Đại Minh - Đến đường rẽ nhà bia tưởng niệm 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
247 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ vào thôn Hán Đà 2 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất ở nông thôn
248 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Hán Đà 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất ở nông thôn
249 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Hán Đà 1 - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Trình 230.000 115.000 69.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
250 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Hán Đà 2 - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Trình 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
251 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn An Lạc - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến sau vị trí 1 Quốc lộ 2D 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
252 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Phúc Hòa - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến nhà ông Phạm Như Biên 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
253 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Hán Đà - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (giáp UBND xã Hán Đà) - Đến giáp xã Thịnh Hưng 225.000 112.500 67.500 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
254 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Tiên Phong - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến nhà ông Phạm Thứ Chinh 170.000 85.000 51.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
255 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Tiên Phong - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến nhà ông Trường Quốc Hoàng 170.000 85.000 51.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
256 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Hồng Quân - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 2D - Đến mỏ Felspat Hồng Quân 170.000 85.000 51.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
257 Huyện Yên Bình XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Thú - Đến Nhà máy thủy điện Thác Bà 2 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
258 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ HÁN ĐÀ 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
259 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ ĐẠI ĐỒNG Từ giáp thị trấn Yên Bình - Đến mốc Km1 thôn Làng Đát 1.100.000 550.000 330.000 110.000 88.000 Đất ở nông thôn
260 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn tiếp theo - Đến cổng Công ty TNHH 1 TV Lâm nghiệp Yên Bình 900.000 450.000 270.000 90.000 72.000 Đất ở nông thôn
261 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn tiếp theo - Đến cầu Hương Giang 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất ở nông thôn
262 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Minh Bảo - thành phố Yên Bái 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất ở nông thôn
263 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi thôn Chóp Dù 270.000 135.000 81.000 27.000 25.000 Đất ở nông thôn
264 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Đại Đồng 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
265 Huyện Yên Bình XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đi xã Minh Bảo - Đến hết ranh giới xã Đại Đồng 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
266 Huyện Yên Bình Đường vào thôn Dộc Trần - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến ngã ba (rẽ vào nhà ông Quý) 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
267 Huyện Yên Bình Đường vào trường THCS xã Đại Đồng - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn từ cầu Thương Binh - Đến cổng nhà ông Tá 450.000 225.000 135.000 45.000 36.000 Đất ở nông thôn
268 Huyện Yên Bình Đường vào thôn Hồng Bàng - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn từ Quốc lộ 70 - Đến hết đất nhà ông Đức Hương 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
269 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ĐẠI ĐỒNG 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
270 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ TÂN HƯƠNG Từ giáp ranh xã Đại Đồng qua 50m đi về phía Lào Cai 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
271 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ TÂN HƯƠNG Đoạn tiếp theo - Đến mốc Km11 450.000 225.000 135.000 45.000 36.000 Đất ở nông thôn
272 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ TÂN HƯƠNG Đoạn tiếp theo - Đến mốc Km13 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
273 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ TÂN HƯƠNG Đoạn tiếp theo - Đến mốc Km15 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
274 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ TÂN HƯƠNG Đoạn tiếp theo - Đến cầu Khuân La 1 1.100.000 550.000 330.000 110.000 88.000 Đất ở nông thôn
275 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ TÂN HƯƠNG Đoạn tiếp theo qua cổng làng văn hoá thôn Yên Thắng 50m (hết ranh giới nhà ông Phan Văn Năm) 1.875.000 937.500 562.500 187.500 150.000 Đất ở nông thôn
276 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ TÂN HƯƠNG Đoạn tiếp theo - Đến cầu Khuân La 2 900.000 450.000 270.000 90.000 72.000 Đất ở nông thôn
277 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ TÂN HƯƠNG Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Tân Hương 510.000 255.000 153.000 51.000 40.800 Đất ở nông thôn
278 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn (Chợ Cọ) - XÃ TÂN HƯƠNG 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
279 Huyện Yên Bình XÃ TÂN HƯƠNG Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 ra Khu du lịch sinh thái Hồ Thác Bà 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
280 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ TÂN HƯƠNG 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
281 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ CẢM ÂN Từ giáp ranh xã Tân Hương - Đến cống qua đường (đối diện nhà ông Lương Ngọc Hải) 936.000 468.000 280.800 93.600 74.880 Đất ở nông thôn
282 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường Cảm Ân đi Tân Đồng 1.404.000 702.000 421.200 140.400 112.320 Đất ở nông thôn
283 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (đối diện nhà ông Ngọ) 2.340.000 1.170.000 702.000 234.000 187.200 Đất ở nông thôn
284 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (đối diện nhà bà Nguyễn Thị Cúc) 2.100.000 1.050.000 630.000 210.000 168.000 Đất ở nông thôn
285 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Cảm Ân 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất ở nông thôn
286 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn - XÃ CẢM ÂN Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến cống qua đường (giáp nhà bà Nông Thị Ngọc) 1.560.000 780.000 468.000 156.000 124.800 Đất ở nông thôn
287 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến cổng Trường Mầm non xã Cảm Ân 811.000 405.500 243.300 81.100 64.880 Đất ở nông thôn
288 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến Cầu Ngầm 780.000 390.000 234.000 78.000 62.400 Đất ở nông thôn
289 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Cảm Ân 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
290 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên - XÃ CẢM ÂN Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến cống qua đường (nhà ông Bút) 390.000 195.000 117.000 39.000 31.200 Đất ở nông thôn
291 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến Cầu nước sạch 240.000 120.000 72.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
292 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Cảm Ân 240.000 120.000 72.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
293 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên - XÃ CẢM ÂN Đường bê tông vào UBND xã Cảm Ân từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân- Mông Sơn 800.000 400.000 240.000 80.000 64.000 Đất ở nông thôn
294 Huyện Yên Bình Đường thị tứ Cảm Ân - XÃ CẢM ÂN Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến hết khu đất tái định cư đường thị tứ Cảm Ân 2.000.000 1.000.000 600.000 200.000 160.000 Đất ở nông thôn
295 Huyện Yên Bình Đường thị tứ Cảm Ân - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn 1.500.000 750.000 450.000 150.000 120.000 Đất ở nông thôn
296 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ CẢM ÂN 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
297 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ BẢO ÁI Từ giáp ranh xã Cảm Ân - Đến hết ranh giới nhà ông La Ngọc Kim 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
298 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ BẢO ÁI Đoạn tiếp theo - Đến mốc Km 22 1.000.000 500.000 300.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
299 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ BẢO ÁI Đoạn tiếp theo - Đến cầu ngòi Lự 2.000.000 1.000.000 600.000 200.000 160.000 Đất ở nông thôn
300 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ BẢO ÁI Đoạn tiếp theo - Đến cầu Km26 1.000.000 500.000 300.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hương Lý, Xã Phú Thịnh, Huyện Yên Bình, Tỉnh Yên Bái

Bảng giá đất cho đoạn đường Hương Lý tại xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ đoạn giáp thị trấn Yên Bình đến cổng Làng Văn Hóa Đăng Thọ. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hương Lý. Mức giá này thường phản ánh sự phát triển hạ tầng tốt, vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc khả năng tiếp cận dễ dàng đến các dịch vụ thiết yếu, cũng như sự hấp dẫn của khu vực gần cổng Làng Văn Hóa Đăng Thọ.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản và dịch vụ công cộng, tuy nhiên, mức độ phát triển và sự thuận tiện có thể không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mức giá này phản ánh sự phát triển hạ tầng và tiện ích công cộng ít hơn, hoặc có khoảng cách xa hơn so với các vị trí có giá cao hơn.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, hạ tầng chưa phát triển đầy đủ, hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường Hương Lý. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Vũ Văn Uyên, Xã Phú Thịnh, Huyện Yên Bình, Tỉnh Yên Bái

Bảng giá đất của huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái cho đoạn đường Vũ Văn Uyên, xã Phú Thịnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 910.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Vũ Văn Uyên có mức giá cao nhất là 910.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông chính, hoặc các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 455.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 455.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc nằm cách xa hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 273.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 273.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 91.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 91.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hơn, hoặc thuộc khu vực ít được phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Vũ Văn Uyên, xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Bê Tông Từ Đường Hương Lý Đi Thôn Hợp Thịnh, Xã Phú Thịnh, Huyện Yên Bình, Tỉnh Yên Bái

Bảng giá đất cho đoạn đường bê tông từ đường Hương Lý đến nghĩa trang thôn Hợp Thịnh tại xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường bê tông từ đường Hương Lý đến nghĩa trang thôn Hợp Thịnh. Mức giá này thường phản ánh sự phát triển cơ sở hạ tầng tốt, vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, hoặc yếu tố khác làm tăng giá trị của đất.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản và dịch vụ, tuy nhiên, mức độ phát triển và tiện ích chưa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mức giá này phản ánh sự phát triển hạ tầng và tiện ích công cộng ít hơn, hoặc có khoảng cách xa hơn so với các vị trí có giá cao hơn.

Vị trí 4: 36.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 36.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, hạ tầng chưa phát triển, hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường bê tông từ đường Hương Lý đến nghĩa trang thôn Hợp Thịnh. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Đường Nối Đường Đại Đồng Đi Trung Tâm Xã Phú Thịnh, Xã Phú Thịnh, Huyện Yên Bình, Tỉnh Yên Bái

Bảng giá đất của Đường Nối Đường Đại Đồng Đi Trung Tâm Xã Phú Thịnh, Xã Phú Thịnh, Huyện Yên Bình, Tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ giáp thị trấn Yên Bình đến đường Vũ Văn Uyên. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Nối Đường Đại Đồng Đi Trung Tâm Xã Phú Thịnh có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các điểm tiếp giáp với thị trấn Yên Bình hoặc các khu vực phát triển. Vị trí này có khả năng tiếp cận tốt với cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các giao dịch bất động sản và đầu tư.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các khu vực phát triển hoặc có điều kiện tiếp cận tốt với giao thông và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý với điều kiện tiếp cận thuận lợi.

Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn và có kế hoạch đầu tư dài hạn với ngân sách thấp hơn. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất, vị trí này vẫn cung cấp giá trị tốt cho các dự án phát triển.

Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các điểm xa các khu vực phát triển hoặc cơ sở hạ tầng chính. Khu vực này thích hợp cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp nhất và chấp nhận vị trí ít thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại Đường Nối Đường Đại Đồng Đi Trung Tâm Xã Phú Thịnh, Xã Phú Thịnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Xã Phú Thịnh, Huyện Yên Bình, Tỉnh Yên Bái – Đoạn Đường Bê Tông Nối Đường Hương Lý Đi Xã Văn Phú – Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất cho đoạn đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú tại xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực nông thôn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú có mức giá cao nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nhờ vào vị trí thuận lợi hoặc gần các khu vực trọng điểm. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với giá trị đất cao và tiềm năng phát triển lớn.

Vị Trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc khu vực có khả năng phát triển nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị Trí 3: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 54.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù mức giá không cao như các vị trí trước đó, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.

Vị Trí 4: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí còn lại.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú tại xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình. Việc nắm rõ thông tin về giá trị đất tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn.