Bảng giá đất Tại Mặt bằng số 07UB/TN-MT ngày 22/3/2011 (Tái ĐC Nam sông Mã thôn 3; Thôn 4) - Xã Quảng Phú Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng số 07UB/TN-MT ngày 22/3/2011 (Tái ĐC Nam sông Mã thôn 3; Thôn 4) - Xã Quảng Phú Mặt bằng số 07UB/TN-MT ngày 22/3/2011 (Tái ĐC Nam sông Mã thôn 3; Thôn 4) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
2 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng số 07UB/TN-MT ngày 22/3/2011 (Tái ĐC Nam sông Mã thôn 3; Thôn 4) - Xã Quảng Phú Mặt bằng số 07UB/TN-MT ngày 22/3/2011 (Tái ĐC Nam sông Mã thôn 3; Thôn 4) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng số 07UB/TN-MT ngày 22/3/2011 (Tái ĐC Nam sông Mã thôn 3; Thôn 4) - Xã Quảng Phú Mặt bằng số 07UB/TN-MT ngày 22/3/2011 (Tái ĐC Nam sông Mã thôn 3; Thôn 4) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Mặt Bằng Số 07UB/TN-MT - Xã Quảng Phú, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Mặt bằng số 07UB/TN-MT ngày 22/3/2011 (Tái ĐC Nam sông Mã thôn 3; Thôn 4) thuộc Xã Quảng Phú, Thành phố Thanh Hóa, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn. Bảng giá này được ban hành theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Mục đích của bảng giá là cung cấp cơ sở cho các giao dịch mua bán và đầu tư đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong mặt bằng quy hoạch này. Giá cao có thể do vị trí thuận lợi hơn hoặc gần các tiện ích công cộng trong khu vực nông thôn. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với giá trị cao trong khu vực.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao so với các vị trí còn lại. Đây là khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách vừa phải, với lợi ích từ vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất trung bình trong mặt bằng quy hoạch. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư lâu dài hoặc người mua có ngân sách hạn chế hơn.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong mặt bằng, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít tiếp cận với các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Mặt bằng số 07UB/TN-MT, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện