STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1201 | Huyện Yên Định | Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528, đường liên thôn - Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1202 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong thônThôn Duyên Hy - Xã Định Hưng | 260.000 | 208.000 | 156.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1203 | Huyện Yên Định | Thôn Vệ - Xã Định Hưng | Đường từ hộ ông Tuyển Huyên - đến hộ bà Bé Sang | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1204 | Huyện Yên Định | Thôn Vệ - Xã Định Hưng | Đường từ hộ ông Hảo Ngoan - đến hộ ông Tường Mai | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1205 | Huyện Yên Định | Các đường trục nối ra đường liên xã, đường liên thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1206 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng | 260.000 | 208.000 | 156.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1207 | Huyện Yên Định | Hổ Thôn - Xã Định Hưng | Đường từ cổng làng - đến hộ ông Sèo | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1208 | Huyện Yên Định | Đường bờ kênh Bắc - Hổ Thôn - Xã Định Hưng | từ hộ ông Hoạch - đến hộ ông Phương Hoa | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1209 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong thôn - Hổ Thôn - Xã Định Hưng | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1210 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hưng | 195.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1211 | Huyện Yên Định | Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Hải | Đoạn từ hộ bà Hoá Ái (Sét Thôn) - đến giáp xã Định Tân | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1212 | Huyện Yên Định | Đường liên xã - Xã Định Hải | Đoạn từ giáp thôn Đồng Tình, xã Định Hưng - đến hộ ông Thả Nghị thôn Trịnh Điện | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
1213 | Huyện Yên Định | Đường liên xã - Xã Định Hải | Đoạn từ hộ ông Ngân Hiệp (Sét Thôn) - đến hộ ông Thuần (Sét Thôn giáp đê sông Mã) | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
1214 | Huyện Yên Định | Đường liên xã - Xã Định Hải | Đoạn từ giáp làng Vệ, xã Định Hưng - đến đê sông Mã | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1215 | Huyện Yên Định | Các đường trục các thôn (Sét Thôn, Thịnh Thôn, Trịnh Điện, Ái Thôn, Duyên Lộc) - Xã Định Hải | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1216 | Huyện Yên Định | Đường nội đồng giáp Tỉnh lộ 528 đến đường liên xã thôn Trịnh Điền (Ao đình thôn Trịnh Điền) - Xã Định Hải | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1217 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hải | 195.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1218 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình | Đoạn từ giáp xã Thiệu Long huyện Thiệu Hoá - đến hộ bà Hoa Hạnh | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1219 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình | Đoạn từ hộ bà Hoa Hạnh - đến cổng đường vào làng Tân Sen | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1220 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình | Đoạn từ hộ ông Dũng Hợp - đến Cầu Si | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1221 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình | Đoạn từ cầu Si - đến hộ bà Hưng (phía Tây QL45) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1222 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình | Đoạn từ cầu Si - đến hộ ông Khanh (phía Đông QL45) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1223 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình | Đoạn từ cây xăng ông Phước - đến giáp thị trấn Quán Lào (phía Bắc QL45) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1224 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình | Đoạn từ hộ bà Hằng - đến giáp thị trấn Quán Lào (phía nam QL45) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1225 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Long | Đoạn từ giáp thị trấn Quán Lào - đến hết Bệnh viện Đa khoa | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1226 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Long | Đoạn từ ngã tư hết Bệnh viện Đa khoa - đến giáp ông Chung (Giầy da), phía Nam đường QL45 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1227 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Long | Đoạn từ ông Chung (Giầy da) - đến giáp xã Định Liên, phía Nam đường QL45 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1228 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên | Đoạn giáp xã Định Long - đến đường vào Nhà máy gạch TuyNel (phía Nam đường QL45) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1229 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên | Đoạn từ đường vào Nhà máy gạch TuyNel - đến Sân vận động (phía Nam đường QL45) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1230 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên | Đoạn giáp xã Định Long - đến hết Sân vận động xã | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1231 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên | Đoạn từ hết Sân vận động - đến hộ ông Lới (thôn DT2) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1232 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên | Đoạn từ giáp hộ ông Lới (thôn DT2) - đến ngã tư giáp hộ ông Phiêu | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1233 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên | Đoạn từ giáp hộ ông Phiêu - đến ngã tư đoạn đường cua | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1234 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên | Đoạn từ ngã tư đoạn đường cua - đến giáp xã Yên Thái | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1235 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái | Đoạn từ giáp xã Định Liên - đến Dốc Ngõ sau (giáp hộ ông Sáng) | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1236 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái | Đoạn từ Dốc Ngõ sau thôn Lê Xá 1 - đến giáp xã Yên Phong | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1237 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái | Đoạn từ giáp hộ ông Tình - đến ngã tư UBND xã Yên Thái phía Đê sông Mã | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1238 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong | Đoạn từ giáp xã Yên Thái - đến Trường THCS | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1239 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong | Đoạn từ Trường THCS - đến ngã ba đường nắn (phía Đông) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1240 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong | Đoạn từ ngã ba đường nắn (phía Đông) - đến Trạm bơm Nam sông Mã | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1241 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong | Đoạn từ Trạm bơm Nam sông Mã - đến giáp xã Yên Trường | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1242 | Huyện Yên Định | Đoạn giáp Yên Phong đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II | Đoạn giáp Yên Phong - đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1243 | Huyện Yên Định | Đoạn giáp Yên Phong đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II | Đoạn từ ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II - đến Cầu Kiểu (giáp huyện Vĩnh Lộc) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1244 | Huyện Yên Định | Quốc Lộ 45 cũ - Đi qua xã Định Bình | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1245 | Huyện Yên Định | Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán LàoĐoạn qua xã Định Bình | Đoạn từ nhà ông Lăng (Năm), thôn Kênh Khê - đến giáp thị trấn Quán Lào (xã Định Tường cũ) | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1246 | Huyện Yên Định | Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán LàoĐoạn qua xã Định Liên | Đoạn từ giáp xã Định Long - đến giáp QL45 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1247 | Huyện Yên Định | Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng | Đoạn từ giáp xã Định Tường - đến đê Cầu Chày | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1248 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 518 (QL 47B) - Xã Yên Trường | Đoạn từ ngã ba Kiểu - Kênh T2A | 2.750.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1249 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 518 (QL 47B) - Xã Yên Trường | Đoạn từ Kênh T2A - đường vào Trạm điện 110 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1250 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 518 (QL 47B) - Xã Yên Trường | Đoạn từ Trạm điện 110 - dốc Máy kéo | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1251 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 518 (QL 47B) - Xã Yên Trường | Đoạn từ dốc Máy kéo - Giáp Yên Bái | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1252 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Bái (cũ) | đoạn từ giáp xã Yên Trường - đến hết ngã ba đi Bái Đồng Tiên | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1253 | Huyện Yên Định | Đường TL 518B - Xã Yên Bái (cũ) | đoạn từ sau ngã ba đi Bái Đồng Tiên - đến hết ngã tư Trạm Biến thế Phú Đức | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1254 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Bái (cũ) | đoạn từ Trạm Biến thế - đến giáp xã Yên Trung | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1255 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Trung | Đoạn từ giáp Yên Bái - đến đường vào Trạm bơm nhà Lang | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1256 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Trung | Đoạn đường vào Trạm bơm nhà Lang - đến giáp Yên Tâm | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1257 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Tâm | Đoạn giáp xã Yên Trung - đến hộ ông Lân thôn Mỹ Quan | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1258 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Tâm | Đoạn từ ông Thành - đến nhà ông Tuân | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1259 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Tâm | Đoạn từ ông Tô - đến giáp xã Yên Lâm | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1260 | Huyện Yên Định | Tuyến Đường 518 đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc (miền núi) | Đoạn từ ngã ba Quý Lộc - đến giáp Phong Mỹ (Yên Lâm) | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1261 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Lâm (miền núi) | Đoạn từ xã Yên Tâm - đến hết đường đi xứ đồng Cầu Đò, thôn Phong Mỹ | 480.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1262 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Lâm (miền núi) | Đoạn từ Trạm điện Phong Mỹ - đến hết hộ ông Như, thôn Phong Mỹ | 680.000 | 544.000 | 408.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1263 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Lâm (miền núi) | Đoạn từ đất hộ bà Uyển thôn Phong Mỹ đi - đến hết đất hộ ông Nhàn Tơ, thôn Phong Mỹ | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1264 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Lâm (miền núi) | Đoạn đường đi Đồng Mốc giáp dân cư thôn Phong Mỹ - đến ngã ba đi xã Quý Lộc | 480.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1265 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Lâm (miền núi) | Đoạn từ đất hộ ông Yên thôn Đông Sơn - đến hết hộ ông Long Côi, thôn Đông Sơn | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1266 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Lâm (miền núi) | Đoạn từ đường đi thôn Diệu Sơn (hộ ông Minh Sáng, thôn Đông Sơn) - đến hết đất hộ bà Ghi thôn Đông Sơn | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1267 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Lâm (miền núi) | Đoạn từ đường đi thôn Diệu Sơn (giáp đất hộ bà Ghi thôn Đông Sơn), - đến hết đất hộ ông Chỉ thôn Hành Chính | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1268 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Lâm (miền núi) | Đoạn từ nhà bà Định Quyết - đến hết đất hộ ông Thành Hòa, thôn Hành Chính | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1269 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Lâm (miền núi) | Đoạn từ giáp hộ ông Thành Hòa thôn Hành Chính - đến hết đất hộ ông Thanh Vậy, thôn Hành Chính | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1270 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Lâm (miền núi) | Đoạn từ đường đi Z4 (từ hộ bà Na Triệu) - đến hết cây xăng Thắm Bình | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1271 | Huyện Yên Định | Đường TL 518 - Xã Yên Lâm (miền núi) | Đoạn từ giáp cây xăng Thắm Bình - đến giáp xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy | 480.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1272 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tăng | Đoạn từ giáp xã Định Tường - đến Trạm Bơm (giáp Chợ) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1273 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tăng | Đoạn từ Trạm bơm - đến đường vào UBND xã | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1274 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tăng | Đoạn từ đường vào UBND xã - đến hộ ông Đích | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1275 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tăng | Đoạn từ hộ ông Đích - đến cống Đầu Cổng | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1276 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tăng | Đoạn từ Cống Đầu cổng - đến Cầu Khải | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1277 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Lạc | Đoạn từ giáp Cầu Khải - đến Nhà văn hóa (Phác Thôn) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1278 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Lạc | Đoạn từ Nhà văn hóa (Phác Thôn) - đến ngã tư Cổng Trống (thôn Hanh Cát 1) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1279 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Lạc | Đoạn từ ngã tư Cổng Trống (thôn Hanh Cát 1) - đến Cống đồng Mơ | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1280 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Lạc | Đoạn từ Cống đồng Mơ - đến giáp xã Yên Thịnh | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1281 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Thịnh | Đoạn từ giáp Yên Lạc - đến ngã tư đường QL 47B | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1282 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Thịnh | Đoạn từ ngã ba ông Nghĩa, thôn 5 - đến hộ bà Đằng thôn 4 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1283 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Thịnh | Đoạn từ hộ bà Đằng thôn 4 - đến ngã ba đường QL 47B | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1284 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Thịnh | Đoạn từ ngã tư đường QL 47B - đến giáp xã Yên Phú | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1285 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Phú | Đoạn giáp xã Yên Thịnh - đến Mương xây qua đường (Trạm bơm 2) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1286 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Phú | Đoạn từ mương xây - đến hộ ông Gia (thôn 6) | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1287 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Phú | Đoạn từ nhà ông Gia - đến mương máy nước | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1288 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Phú | Đoạn từ mương máy nước - đến giáp xã Yên Giang (cũ) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1289 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Giang (cũ) | Đoạn giáp xã Yên Phú - đến hộ ông Trường (Thao) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1290 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Giang (cũ) | Đoạn từ hộ ông Trường (Thao) - đến hộ ông Định (Tường) | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1291 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Giang (cũ) | Đoạn từ hộ ông Định (Tường) - đến bờ Đê | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1292 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Giang (cũ) | Đoạn từ bờ đê - đến Cầu Nẵm | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1293 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Giang (cũ) | Đoạn từ Cầu Nẵm - đến hộ ông Tự (Hỡi) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1294 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Giang (cũ) | Đoạn từ anh Lưu Tuyết - đến giáp TT Thống Nhất | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1295 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Bình (lấy từ tuyến đường Tân Bình) | Đoạn từ Cây xăng Quốc lộ 45 - đến ngã ba cống Tân Bình | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1296 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Bình (lấy từ tuyến đường Tân Bình) | Đoạn từ ngã ba cống Tân Bình - đến giáp xã Định Tân | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1297 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Hưng | Đoạn giáp Định Bình - đến giáp Định Tân | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1298 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Bình (lấy từ tuyến đường Tân Bình) | Đoạn từ giáp xã Định Bình - đến Đình Làng Yên Định. | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1299 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Bình (lấy từ tuyến đường Tân Bình) | Đoạn từ giáp Đình Làng Yên Định - đến đường đê sông Mã. | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1300 | Huyện Yên Định | Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Hùng | Đoạn từ giáp Xuân Châu, xã Yên Thịnh - đến giáp Phúc Tỉnh, xã Yên Thịnh | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Yên Định, Thanh Hóa: Các Đường Trục Nối Ra Đường Liên Xã, Đường Tỉnh Lộ 528, Đường Liên Thôn - Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
Bảng giá đất của Huyện Yên Định, Thanh Hóa cho các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528, và đường liên thôn tại thôn Duyên Hy, xã Định Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528, và đường liên thôn tại thôn Duyên Hy, nhờ vào vị trí và kết nối giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 312.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 312.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tuyến giao thông chính và có hạ tầng phát triển tốt.
Vị trí 3: 234.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 234.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 156.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 156.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc điều kiện hạ tầng hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528, và đường liên thôn tại thôn Duyên Hy, xã Định Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Xã Định Hưng, Huyện Yên Định, Thanh Hóa: Các Đường Còn Lại Trong Thôn Duyên Hy
Bảng giá đất của Xã Định Hưng, Huyện Yên Định, Thanh Hóa cho các đường còn lại trong Thôn Duyên Hy, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường còn lại trong Thôn Duyên Hy có mức giá cao nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thôn, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt hơn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 208.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 208.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng nhưng không phải là điểm trung tâm của thôn hoặc có điều kiện hạ tầng kém hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 156.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 156.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 104.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đoạn đường của Thôn Duyên Hy, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Thôn Duyên Hy, Xã Định Hưng, Huyện Yên Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Định, Thanh Hóa: Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Bảng giá đất của huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa cho thôn Vệ - Xã Định Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường từ hộ ông Tuyển Huyên đến hộ bà Bé Sang, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đường từ hộ ông Tuyển Huyên đến hộ bà Bé Sang có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong thôn Vệ, thường là nơi có điều kiện thuận lợi nhất và gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng
Vị trí 2: 520.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 520.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn một chút hoặc cách xa các tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1
Vị trí 3: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 390.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng hơn
Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận tiện hơn
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thôn Vệ - Xã Định Hưng, huyện Yên Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Định, Thanh Hóa: Các Đường Trục Nối Ra Đường Liên Xã, Đường Liên Thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Bảng giá đất của Huyện Yên Định, Thanh Hóa cho các đường trục nối ra đường liên xã và đường liên thôn tại thôn Vệ, xã Định Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đường trục nối ra đường liên xã và đường liên thôn tại thôn Vệ, nhờ vào vị trí và kết nối giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 312.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 312.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao, tuy nhiên thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tuyến giao thông chính nhưng không bằng vị trí chính.
Vị trí 3: 234.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 234.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 156.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 156.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc điều kiện hạ tầng hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường trục nối ra đường liên xã và đường liên thôn tại thôn Vệ, xã Định Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Định, Thanh Hóa: Các Đường Còn Lại Trong Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Bảng giá đất của huyện Yên Định, Thanh Hóa cho các đường còn lại trong thôn Vệ, xã Định Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường còn lại trong thôn Vệ có mức giá cao nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy vị trí này có những đặc điểm nổi bật về điều kiện cơ sở hạ tầng và tiện ích, mang lại giá trị cao hơn so với các khu vực khác trong thôn.
Vị trí 2: 208.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 208.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn duy trì ở mức cao trong khu vực. Vị trí này có thể được hưởng lợi từ việc gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 3: 156.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 156.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phản ánh một khu vực có tiềm năng phát triển, dù không nổi bật như các vị trí có giá cao hơn.
Vị trí 4: 104.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không được phát triển đồng bộ như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và số 45/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường còn lại trong thôn Vệ - xã Định Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.