STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ bà Hạnh - đến hộ bà Lược | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
1002 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ ông Tung - đến hộ bà Quang | 780.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
1003 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường | Đoạn từ NVH thôn Lưu Khê 2 - đến hộ ông Chung | 780.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
1004 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường | Đoạn từ Hợp tác xã - đến hộ ông Mây | 1.040.000 | 832.000 | 624.000 | 416.000 | - | Đất ở nông thôn |
1005 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1006 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Trường | 195.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1007 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ ngã 3 Yên Phúc - đến giáp Yên Phú | 1.040.000 | 832.000 | 624.000 | 416.000 | - | Đất ở nông thôn |
1008 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ đường rìa hồ (từ giáp Yên Trường - đến Yên Trung) | 780.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
1009 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ đường giữa làng (từ Yên Trường - đến hộ bà Kê thôn Yên Lý) | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1010 | Huyện Yên Định | Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 - đến đường rìa hồ | 780.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
1011 | Huyện Yên Định | Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 - đến Trường THCS Yên Bái | 780.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
1012 | Huyện Yên Định | Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 - đến Máy bơm Yên Lý | 780.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
1013 | Huyện Yên Định | Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 - đến hộ bà Nhãng thôn Yên Phúc | 780.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
1014 | Huyện Yên Định | Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ hộ ông Vịnh - đến hộ ông Sơn thôn Trường Sinh | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1015 | Huyện Yên Định | Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ hộ ông Thắng - đến hộ ông Khoa thôn Trường Sinh | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1016 | Huyện Yên Định | Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ hộ ông Quang - đến hộ ông Sinh thôn Tâm Đông | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1017 | Huyện Yên Định | Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ hộ ông Thành - đến hộ ông Tỵ thôn Tâm Đông | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1018 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | nối từ đường rìa hồ với đường giữa làng | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1019 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ hộ bà Ớt - đến hộ bà Thoả thôn Tâm Đông | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1020 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Các đường xương cá nối với đường Tỉnh lộ 518 | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1021 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ hộ ông Vỵ - đến hộ ông Hoà thôn Yên Sơn | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1022 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ hộ ông Tưởng - đến hộ ông Bảy | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1023 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Bốn ngõ, xóm (ngõ ông Vỳ, ngõ ông Cúc, ngõ ông Tôm, ngõ bà Tâm) | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1024 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ hộ ông Lệ - đến hộ ông Nghĩa thôn Yên Phúc | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1025 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ Nhà thờ họ Trịnh - đến hộ ông Tư Yên Phúc | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1026 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ hộ bà Phường đi Nhà văn hoá thôn Yên Lọc, - đến bà Ý thôn Yên Lọc | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1027 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | Đoạn từ hộ ông Nội - đến hộ ông Hiệu (Yên Lọc) | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1028 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường) | 195.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1029 | Huyện Yên Định | Đường kênh Tây - Xã Yên Phong | 780.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1030 | Huyện Yên Định | Đường các thôn - Xã Yên Phong | Các đường trục từ Quốc lộ 45 - đến các kênh: kênh Thống Nhất, kênh Bắc, kênh Nam | 780.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
1031 | Huyện Yên Định | Đường nhựa - Xã Yên Phong | từ kênh Thống Nhất đi Bái Chùa | 910.000 | 728.000 | 546.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
1032 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45; nối kênh Tây - Xã Yên Phong | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1033 | Huyện Yên Định | Đường trục từ cầu Tam Đa đi thôn 10 - Xã Yên Phong | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1034 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn 10: Bái Chùa, Lò Gạch - Xã Yên Phong | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1035 | Huyện Yên Định | Các đường ngang trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 - Xã Yên Phong | 585.000 | 468.000 | 351.000 | 234.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1036 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 - Xã Yên Phong | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1037 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Phong | 195.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1038 | Huyện Yên Định | Tuyến đường đê sông Mã - Xã Yên Thái | Đoạn từ giáp Yên Phong - đến hộ ông Lân Huệ | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1039 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Yên Thái | Đoạn từ hộ ông Lý (giáp Quốc lộ 45 ),đến kênh Bắc Nam Sông Mã | 1.040.000 | 832.000 | 624.000 | 416.000 | - | Đất ở nông thôn |
1040 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Yên Thái | Đoạn từ kênh Bắc Nam Sông Mã - đến giáp xã Yên Ninh | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1041 | Huyện Yên Định | Thôn Phù Hưng - Xã Yên Thái | Các đường nối ra Quốc Lộ 45 | 780.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
1042 | Huyện Yên Định | Thôn Phù Hưng - Xã Yên Thái | Các đường trục trong thôn (khu vực nội đê) | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1043 | Huyện Yên Định | Thôn Phù Hưng - Xã Yên Thái | Các đường trục từ đê sông Mã nối ra Bãi Sông | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
1044 | Huyện Yên Định | Thôn Lê Xá - Xã Yên Thái | Các đường nối ra Quốc Lộ 45 | 780.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
1045 | Huyện Yên Định | Thôn Lê Xá - Xã Yên Thái | Các đường trục trong thôn | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1046 | Huyện Yên Định | Thôn Mỹ Bi - Xã Yên Thái | Đường trục giữa làng | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1047 | Huyện Yên Định | Thôn Mỹ Bi - Xã Yên Thái | Các đường khác trong thôn | 286.000 | 228.800 | 171.600 | 114.400 | - | Đất ở nông thôn |
1048 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thái | 195.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1049 | Huyện Yên Định | Tuyến đường đê Cầu Chày - Xã Định Hòa | đoạn giáp xã Định Thành - đến giáp xã Định Bình | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1050 | Huyện Yên Định | Tuyến đường Liên xã Định Hoà - Định Tiến - Xã Định Hòa | Đoạn từ ngã tư hộ ông Dũng Vân - đến đường vào khu vực Lò Vôi | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1051 | Huyện Yên Định | Tuyến đường Liên xã Định Hoà - Định Tiến - Xã Định Hòa | Đoạn từ đường vào khu vực Lò Vôi - đến giáp xã Định Tiến | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1052 | Huyện Yên Định | Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa | Đoạn từ hộ ông Phúc Kỳ - đến hộ ông Ngọc Vinh | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1053 | Huyện Yên Định | Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa | Các đường còn lại trong thôn Phang Thôn | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1054 | Huyện Yên Định | Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa | Đoạn từ chùa Thiên Phúc - đến hộ ông Tiên thôn Phang Thôn | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1055 | Huyện Yên Định | Thôn Thung Thượng - Xã Định Hòa | Đoạn từ hộ ông Ngọc Vinh - đến UBND xã | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1056 | Huyện Yên Định | Thôn Thung Thượng - Xã Định Hòa | Các đường còn lại trong thôn Thung Thượng | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1057 | Huyện Yên Định | Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa | Đoạn từ ngã ba chợ cũ (hộ ông Mười Hồng) - đến ngã ba đường vào UBND xã | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | 468.000 | - | Đất ở nông thôn |
1058 | Huyện Yên Định | Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa | Đoạn từ UBND xã - đến hộ ông Lâu | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1059 | Huyện Yên Định | Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa | Đoạn từ hộ ông Xô - đến đình làng Nhì | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1060 | Huyện Yên Định | Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa | Đoạn đình làng Nhì - đến hộ ông Thọ Thông | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1061 | Huyện Yên Định | Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa | Đoạn đình làng Nhì - đến hộ ông Xây Túc | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1062 | Huyện Yên Định | Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa | Đoạn từ hộ ông Sạn - đến hộ ông Tập | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1063 | Huyện Yên Định | Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa | Đoạn từ hộ ông Thì Điệp - đến hộ ông Liên Vân | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1064 | Huyện Yên Định | Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa | Đoạn từ hộ ông Diệu Thanh - đến hộ ông Thắng | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1065 | Huyện Yên Định | Thôn Tổ Lai - Xã Định Hòa | Đoạn từ hộ ông Xây Túc - đến đập Đún | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1066 | Huyện Yên Định | Thôn Tổ Lai - Xã Định Hòa | Các đường còn lại trong thôn Tổ Lai | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1067 | Huyện Yên Định | Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa | Đoạn từ hộ ông Từ Lan - đến Trạm bơm Hòa Long | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1068 | Huyện Yên Định | Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa | Đoạn từ hộ ông Khang - đến hộ bà Yến Bút | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1069 | Huyện Yên Định | Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa | Các đường còn lại trong thôn Mai Trung | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1070 | Huyện Yên Định | Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa | Đoạn từ Trạm bơm Hòa Long - đến chân đê (Nội Hà) | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1071 | Huyện Yên Định | Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa | Đoạn từ hộ ông Học - đến hộ ông Thiều | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1072 | Huyện Yên Định | Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa | Đoạn từ hộ ông Tám Thi - đến hộ ông Để | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1073 | Huyện Yên Định | Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa | Đoạn từ hộ ông Hạnh - đến hộ ông Định | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1074 | Huyện Yên Định | Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa | Các đường còn lại trong thôn Nội Hà | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
1075 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hòa | 195.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1076 | Huyện Yên Định | Tuyến đường đê sông Cầu Chày - Xã Định Bình | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1077 | Huyện Yên Định | Đường trục ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình | Đường trục ra Quốc Lộ 45 | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
1078 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá trong làng Mỹ Nga, ấp Trú, Tân Sen 1, Kênh Khê, Căng Lập, Công Bình, Đắc Trí - Xã Định Bình | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1079 | Huyện Yên Định | Các đường xương cá trong các Tân Sen 2, Căng Lập 1, Căng Lập 2 - Xã Định Bình | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1080 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Bình | 195.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1081 | Huyện Yên Định | Tuyến đường Đê sông Cầu Chày - Xã Định Thành | Đoạn từ giáp xã Định Hòa - đến giáp xã Định Công | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1082 | Huyện Yên Định | Các đường trục làng Bái Ân - Xã Định Thành | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1083 | Huyện Yên Định | Các đường trục làng Tường Vân - Xã Định Thành | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1084 | Huyện Yên Định | Các đường trục làng Hải Quật - Xã Định Thành | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1085 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn 5, thôn 10 - Xã Định Thành | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1086 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Thành | 195.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1087 | Huyện Yên Định | Đê sông Mã - Xã Định Công | đoạn ngã ba sông Cầu Chày - đến giáp xã Định Tiến | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
1088 | Huyện Yên Định | Đê Cầu Chày - Xã Định Công | đoạn từ Nhà thờ Công Giáo - đến giáp xã Định Thành | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1089 | Huyện Yên Định | Đường trục chính trước mặt Chợ (Vị trí 1) - Xã Định Công | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1090 | Huyện Yên Định | Các đường trục xung quanh Chợ (Vị trí 2) - Xã Định Công | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1091 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Cẩm Chướng 1 - Xã Định Công | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1092 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Cẩm Chướng 2 - Xã Định Công | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1093 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Phú Khang (thôn Khang Nghệ cũ) - Xã Định Công | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1094 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Phú Khang (Phú Ninh cũ) - Xã Định Công | 260.000 | 208.000 | 156.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1095 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Quan Yên - Xã Định Công | 260.000 | 208.000 | 156.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1096 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1097 | Huyện Yên Định | Đường Liên xã - Xã Định Tân | Đoạn từ giáp thôn Hổ Thôn xã Định Hưng, - đến cổng làng Yên Hoành | 1.040.000 | 832.000 | 624.000 | 416.000 | - | Đất ở nông thôn |
1098 | Huyện Yên Định | Đường Liên xã - Xã Định Tân | Đoạn từ giáp cổng làng Hoành - đến đường đê sông Mã | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1099 | Huyện Yên Định | Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân | Đoạn từ giáp xã Định Hải - đến Trạm Biến áp số 2 | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
1100 | Huyện Yên Định | Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân | Đoạn từ Trạm Biến áp số 2 - đến giáp Hồ Ấu | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Yên Định, Thanh Hóa: Các Đường Còn Lại Trong Thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường
Bảng giá đất cập nhật cho các đường còn lại trong Thôn Lưu Khê, Xã Yên Trường, Huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn. Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong thôn.
Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Thôn Lưu Khê có giá đất là 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những nơi thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 416.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 416.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn thuộc những khu vực có tiềm năng phát triển tốt, gần các dịch vụ cơ bản.
Vị trí 3: 312.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 312.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, có thể nằm ở vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn có khả năng phát triển.
Vị trí 4: 208.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 208.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, thường nằm xa các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông kém hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường còn lại trong Thôn Lưu Khê, Xã Yên Trường. Nắm vững thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định về đầu tư hoặc giao dịch đất đai.
Bảng Giá Đất Xã Yên Trường, Huyện Yên Định, Tỉnh Thanh Hóa
Bảng giá đất của xã Yên Trường, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa cho loại đất ở nông thôn trong các đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí cụ thể đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 195.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí cụ thể có mức giá cao nhất là 195.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Yên Trường, phản ánh sự ưu tiên về vị trí địa lý và tiềm năng phát triển của khu vực này.
Vị trí 2: 156.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 156.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Có thể vị trí này nằm gần các tiện ích hoặc giao thông tương đối thuận lợi, nhưng không bằng mức độ ưu tiên của vị trí 1.
Vị trí 3: 117.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 117.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở đây thấp hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 78.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 78.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đoạn đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí cụ thể. Giá trị thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Yên Trường, huyện Yên Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Định, Thanh Hóa: Tuyến Đường Liên Xã - Xã Yên Bái (nay là xã Yên Trường)
Bảng giá đất của Huyện Yên Định, Thanh Hóa cho tuyến đường liên xã - xã Yên Bái (hiện tại là xã Yên Trường), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã 3 Yên Phúc đến giáp Yên Phú, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường liên xã - xã Yên Bái (nay là xã Yên Trường) có mức giá cao nhất là 1.040.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc giao thông tốt, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 832.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 832.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí kém thuận tiện hơn một chút hoặc ít tiếp cận các tiện ích công cộng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 624.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 624.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 416.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 416.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường liên xã - xã Yên Bái (nay là xã Yên Trường), Huyện Yên Định, Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Các Tuyến Đường Trục Trong Các Thôn - Xã Yên Bái (Nay Là Xã Yên Trường), Huyện Yên Định, Tỉnh Thanh Hóa
Bảng giá đất cho các tuyến đường trục trong các thôn của xã Yên Bái (nay là xã Yên Trường), huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau từ đường Tỉnh lộ 518 đến đường rìa hồ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường trục trong các thôn của xã Yên Bái (này là xã Yên Trường) có mức giá cao nhất là 780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn nhất trong khu vực từ đường Tỉnh lộ 518 đến đường rìa hồ.
Vị trí 2: 624.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 624.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị cao và có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 468.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 312.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 312.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 đến đường rìa hồ. Giá trị thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các tuyến đường trục trong các thôn của xã Yên Bái (nay là xã Yên Trường). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Định, Thanh Hóa: Các Đường Xương Cá - Xã Yên Bái (Nay là Xã Yên Trường)
Bảng giá đất cho các đường xương cá ở xã Yên Bái, nay là xã Yên Trường, thuộc loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực này, đặc biệt là những đoạn nối từ đường rìa hồ với đường giữa làng.
Vị trí 1: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đường xương cá. Giá trị này phản ánh vị trí đất có tiềm năng và lợi thế hơn trong việc kết nối giao thông và hạ tầng cơ sở.
Vị trí 2: 312.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 312.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị hợp lý nhờ vào điều kiện tiếp cận và kết nối giao thông tốt.
Vị trí 3: 234.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 234.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh điều kiện và lợi thế không bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho những dự án hoặc mục đích sử dụng khác.
Vị trí 4: 156.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 156.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đường xương cá. Giá trị này cho thấy vị trí của nó ít thuận lợi hơn và điều kiện hạ tầng cũng không bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các đường xương cá ở xã Yên Bái, hỗ trợ quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.