STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Huyện Yên Định | Các đường trục nối ra Tỉnh lộ 516B - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn | |
902 | Huyện Yên Định | Các đường trục nối với đường liên xã - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn | |
903 | Huyện Yên Định | Các đường trục còn lại - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc | 416.000 | 332.800 | 249.600 | 166.400 | - | Đất ở nông thôn | |
904 | Huyện Yên Định | Các đường trục nối ra Tỉnh lộ 516B - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn | |
905 | Huyện Yên Định | Các đường trục còn lại - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
906 | Huyện Yên Định | Các đường trục trong thôn Châu Thôn 1 nối ra Tỉnh lộ 516B - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn | |
907 | Huyện Yên Định | Các đường trục trong thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4 nối ra đường liên xã Yên Phong - Cầu Bụt - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
908 | Huyện Yên Định | Các đường trục còn lại trong thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4 - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc | 351.000 | 280.800 | 210.600 | 140.400 | - | Đất ở nông thôn | |
909 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc | 195.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn | |
910 | Huyện Yên Định | Tuyến đê sông Cầu Chày (đoạn từ Hón Nu đến Cầu Bụt) - Xã Yên Thịnh | Tuyến đê sông Cầu Chày (đoạn từ Hón Nu - đến Cầu Bụt) | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
911 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thịnh | Đoạn từ Chợ Vàng - đến UBND xã Yên Thịnh | 780.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
912 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thịnh | Đoạn từ Trạm y tế - đến hộ ông Thuận (thôn 6) | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
913 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thịnh | Đoạn từ hộ ông Thuận (thôn 6) - đến Nhà văn hoá thôn 6 | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
914 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thịnh | Đoạn từ hộ ông Thông thôn 2 - đến hộ ông Chung thôn 1 | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
915 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thịnh | Đoạn từ hộ ông Chung (thôn 1) - đến đê Cầu Chày thôn 1 | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
916 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thịnh | Tuyến đường từ chợ Vàng mới - đến ngã ba đường TL516B mới | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
917 | Huyện Yên Định | Các đường trục trong các thôn 1, 2 - Xã Yên Thịnh | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn | |
918 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong các thôn 1, 2 - Xã Yên Thịnh | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
919 | Huyện Yên Định | Các đường trục trong thôn 3 - Xã Yên Thịnh | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn | |
920 | Huyện Yên Định | Các đường trục trong các thôn 4, 5 - Xã Yên Thịnh | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
921 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong các thôn 4, 5 - Xã Yên Thịnh | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn | |
922 | Huyện Yên Định | Các đường, ngô, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thịnh | 195.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn | |
923 | Huyện Yên Định | Tuyến đường đê sông Mã - Xã Quý Lộc | Đoạn từ hộ ông Phinh - đến hộ ông Thắng thôn 8 | 1.560.000 | 1.248.000 | 936.000 | 624.000 | - | Đất ở nông thôn |
924 | Huyện Yên Định | Tuyến đường đê sông Mã - Xã Quý Lộc | Đoạn từ hộ bà Hanh thôn 2 - đến hộ ông Thủy thôn 3 | 1.040.000 | 832.000 | 624.000 | 416.000 | - | Đất ở nông thôn |
925 | Huyện Yên Định | Tuyến đường đê sông Mã - Xã Quý Lộc | Đoạn từ hộ ông Mạnh thôn 2 - đến ngã ba Đường 518B với đê sông Mã | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
926 | Huyện Yên Định | Tuyến đường Quý Lộc đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc | Đoạn từ hộ ông Tân Tình - đến hộ ông Giao | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
927 | Huyện Yên Định | Tuyến đường Quý Lộc đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc | Đoạn từ hộ ông Thạch - đến hộ ông Hưng | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất ở nông thôn |
928 | Huyện Yên Định | Tuyến đường Quý Lộc đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc | Đoạn từ hộ ông Mạnh Dân - đến hộ ông Nuôi | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 780.000 | - | Đất ở nông thôn |
929 | Huyện Yên Định | Tuyến đường Quý Lộc đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc | Đoạn từ hộ ông Mão Hai - đến Cửa Luỹ | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | 468.000 | - | Đất ở nông thôn |
930 | Huyện Yên Định | Tuyến đường Quý Lộc đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc | Đoạn từ Mão Hai - đến cống Tụng công | 780.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
931 | Huyện Yên Định | Tuyến đường Quý Lộc đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc | Đoạn từ cống Tụng Công - đến đất nhà ông Vưong (Yên Lâm) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
932 | Huyện Yên Định | Tuyến đường Quý Lộc đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc | Đoạn từ ông Vương - đến giáp xã Yên Lâm | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
933 | Huyện Yên Định | Tuyến đường Quý Lộc đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc | Đoạn từ nhà ông Toản Thiện - đến nhà ông Khanh thôn 7 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
934 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Quý Lộc | Đoạn từ hộ ông Cường Sinh thôn 1 - đến ngã ba Núi Trẹ | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
935 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Quý Lộc | Đoạn từ ông Sơn thôn 2 - đến nhà bà Hằng Na | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | 468.000 | - | Đất ở nông thôn |
936 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Quý Lộc | Đoạn từ hộ ông Dũng thôn 2 - đến hộ ông Hoá thôn 1 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | 468.000 | - | Đất ở nông thôn |
937 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Quý Lộc | Đoạn từ hộ ông Thanh thôn 1 - đến giáp Núi Trẹ | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | 468.000 | - | Đất ở nông thôn |
938 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Quý Lộc | Đoạn từ giáp dốc A Lãng - đến hộ ông Oánh Phúc thôn 10 | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
939 | Huyện Yên Định | Đường trục các thôn 2, 3, 6, 7 - Xã Quý Lộc | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn | |
940 | Huyện Yên Định | Đường trục các thôn 1, 4, 5, 8, 9 - Xã Quý Lộc | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn | |
941 | Huyện Yên Định | Đường trục các thôn 10, 12 (cũ) - Xã Quý Lộc | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn | |
942 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Quý Lộc | 195.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn | |
943 | Huyện Yên Định | Đường liên huyện Yên Thọ đi Yên Trung - Xã Yên Thọ | Đoạn từ giáp xã Yên Trường - đến giáp xã Yên Trung (đường Lạc Tụ) | 910.000 | 728.000 | 546.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
944 | Huyện Yên Định | Đường liên huyện Yên Thọ đi Yên Trung - Xã Yên Thọ | Đường từ đê sông Mã - đến giáp xã Yên Trung (đê Thọ Tiến) | 780.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
945 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thọ | Tuyến các đường nối ra đê sông Mã (nội đê) thuộc các thôn (thôn 3, thôn 5, thôn 8) | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
946 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thọ | Tuyến các đường nối ra đê sông Mã (ngoại đê) thuộc các thôn (thôn 1, 2, 4, 6, 7, 9, 10, 12) | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
947 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thọ | Đoạn từ Nhà văn hoá Đa Nê thôn 2 - đến đê sông Mã | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
948 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thọ | Đoạn từ hộ ông Hạ thôn 1 nối ra đê sông Mã | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
949 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thọ | Đoạn từ hộ bà Thảo thôn 6 - đến hộ ông Bằng thôn 10 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
950 | Huyện Yên Định | Đường trục các thôn - Xã Yên Thọ | Đoạn từ hộ ông Bằng thôn 10 - đến hộ ông Thành thôn 9 | 260.000 | 208.000 | 156.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
951 | Huyện Yên Định | Đường trục các thôn - Xã Yên Thọ | Đoạn từ hộ ông Châu thôn 8 - đến hộ ông Cẩm thôn 8 | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
952 | Huyện Yên Định | Đường trục các thôn - Xã Yên Thọ | Đoạn từ hộ ông Khải thôn 5 - đến hộ ông An thôn 5 | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
953 | Huyện Yên Định | Đường trục các thôn - Xã Yên Thọ | Đoạn từ hộ ông Hiền thôn 5 - đến đường đê sông Mã | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
954 | Huyện Yên Định | Đường trục các thôn - Xã Yên Thọ | Đoạn từ hộ ông Khanh thôn 11 - đến hộ ông Học thôn 11 | 260.000 | 208.000 | 156.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
955 | Huyện Yên Định | Đường trục các thôn - Xã Yên Thọ | Đoạn từ hộ ông Hiền thôn 5 - đến hộ ông Bắc thôn 5 | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
956 | Huyện Yên Định | Đường trục các thôn - Xã Yên Thọ | Đoạn từ Nhà văn hoá Đa Nê - đến hộ ông Chinh thôn 1 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
957 | Huyện Yên Định | Các trục còn lại (ngoại đê) - Xã Yên Thọ | 260.000 | 208.000 | 156.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn | |
958 | Huyện Yên Định | Các trục còn lại (nội đê) - Xã Yên Thọ | 260.000 | 208.000 | 156.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn | |
959 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thọ | 195.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn | |
960 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Yên Trung | Đoạn từ ngã ba Yên Trung - đến giáp Yên Trường (đường Lạc Tụ) | 1.040.000 | 832.000 | 624.000 | 416.000 | - | Đất ở nông thôn |
961 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Yên Trung | Đoạn từ Ngã ba Yên Trung - đến giáp Yên Thọ (đê Thọ Tiến) | 780.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
962 | Huyện Yên Định | Đường trục các thôn: Thọ Khang, Nam Kim, Tân Tiến - Xã Yên Trung | 260.000 | 208.000 | 156.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn | |
963 | Huyện Yên Định | Đường trục các thôn: Thọ Tiến, Thọ Long - Xã Yên Trung | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
964 | Huyện Yên Định | Đường trục các thôn Thọ Lọc, Tiến Thắng, Trung Đông, Thọ Cường, Nam Thạch, Lạc Tụ - Xã Yên Trung | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
965 | Huyện Yên Định | Đường trục thôn Hà Thành - Xã Yên Trung | 390.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn | |
966 | Huyện Yên Định | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Trung | 195.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | - | Đất ở nông thôn | |
967 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Yên Trường | Đoạn từ cầu Kiểu - dốc đê (nhà ông Tuấn Mọc) | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | Đất ở nông thôn |
968 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Yên Trường | Đoạn từ ngã ba nhà ông Thanh Nết - Lạc Tụ giáp Yên Trung (đường Lạc Tụ) | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
969 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Yên Trường | Đoạn từ ngã tư ông Đây đi ngã tư Hợp tác xã Dịch vụ Nông nghiệp | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất ở nông thôn |
970 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Yên Trường | Đoạn từ ngã tư Hợp tác xã Dịch vụ Nông nghiệp đi Yên Bái (đường dìa hồ) | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
971 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Yên Trường | Đoạn từ nhà ông Tĩnh (giáp Trường Tiểu học) đi Yên Bái (đường bê tông giữa làng) | 1.040.000 | 832.000 | 624.000 | 416.000 | - | Đất ở nông thôn |
972 | Huyện Yên Định | Tuyến đường liên xã - Xã Yên Trường | Đoạn QL 47 - đến giáp xã Yên Hùng | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
973 | Huyện Yên Định | Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường | Đoạn từ siêu thị Kiểu - đến Trạm quản lý đường sông | 4.550.000 | 3.640.000 | 2.730.000 | 1.820.000 | - | Đất ở nông thôn |
974 | Huyện Yên Định | Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường | Đường kè đê sông Mã (từ Trạm quản lý đường sông - đến giáp xã Yên Phong) | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
975 | Huyện Yên Định | Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ ông Thân (Chính) - đến đường kè Kiểu | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 780.000 | - | Đất ở nông thôn |
976 | Huyện Yên Định | Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ ông Hiểu - đến đường kè Kiểu | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất ở nông thôn |
977 | Huyện Yên Định | Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ bà Dục - đến đường kè Kiểu | 4.550.000 | 3.640.000 | 2.730.000 | 1.820.000 | - | Đất ở nông thôn |
978 | Huyện Yên Định | Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường | Đoạn đường vào khu quy hoạch đất sau Ngân hàng Kiểu (và sau dân cư lô 1) | 1.040.000 | 832.000 | 624.000 | 416.000 | - | Đất ở nông thôn |
979 | Huyện Yên Định | Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường | Đoạn từ siêu thị Kiểu - đến hộ bà Dung | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
980 | Huyện Yên Định | Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường | Các đường còn lại trong phố Kiểu 1 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
981 | Huyện Yên Định | Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ ông Thảo - đến hộ ông Cúc | 1.560.000 | 1.248.000 | 936.000 | 624.000 | - | Đất ở nông thôn |
982 | Huyện Yên Định | Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ ông Tấn - đến hộ ông Xứng | 1.040.000 | 832.000 | 624.000 | 416.000 | - | Đất ở nông thôn |
983 | Huyện Yên Định | Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ ông Phúc - đến hộ ông Hinh | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
984 | Huyện Yên Định | Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ ông Tính - đến hộ bà Phin (Hợp) | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
985 | Huyện Yên Định | Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ bà Thuần - đến hộ ông Lân | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
986 | Huyện Yên Định | Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường | Đoạn từ ngã ba ông Thôn Mít - đến ngã ba ông Hậu | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | - | Đất ở nông thôn |
987 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong thôn phố Kiểu 2 - Xã Yên Trường | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn | |
988 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Thạc Quả - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ ông Ba - đến nhà ông Thịnh (Xếch) | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 780.000 | - | Đất ở nông thôn |
989 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Thạc Quả - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ bà Long Tuyết - đến hộ ông Thiên Thám | 2.340.000 | 1.872.000 | 1.404.000 | 936.000 | - | Đất ở nông thôn |
990 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Thạc Quả - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ ông Lanh Lãm - đến hộ ông Dân Hải | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
991 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Thạc Quả - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ ông Kim - đến hộ ông Thiên Thám | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
992 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Thạc Quả - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ ông Thiên Thám - đến hộ ông Hinh | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
993 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Thạc Quả - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ ông Tân Mai - đến hộ ông Đằng | 1.040.000 | 832.000 | 624.000 | 416.000 | - | Đất ở nông thôn |
994 | Huyện Yên Định | Các đường còn lại trong thôn Thạc Quả (Thạc Quả 2 cũ) - Xã Yên Trường | Các đường còn lại trong thôn Thạc Quả (Thạc Quả 2 cũ) | 520.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
995 | Huyện Yên Định | Các trục thôn Thạc Quả (Đông Khê cũ) - Xã Yên Trường | Các trục thôn Thạc Quả (Đông Khê cũ) | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
996 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ bà Lào Lại - đến hộ bà Cử (Lợi) | 780.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất ở nông thôn |
997 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ ông Cường - đến hộ bà Cơ | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 780.000 | - | Đất ở nông thôn |
998 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ ông Cạy - đến hộ ông Chơn | 1.040.000 | 832.000 | 624.000 | 416.000 | - | Đất ở nông thôn |
999 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ bà Đức - đến hộ ông Hoa | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
1000 | Huyện Yên Định | Các đường trục thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường | Đoạn từ hộ ông Thưởng - đến hộ ông Giàng | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Yên Định, Tỉnh Thanh Hóa: Các Đường Trục Nối Ra Tỉnh Lộ 516B - Thôn Hanh Cát - Xã Yên Lạc
Bảng giá đất của Huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa cho các đường trục nối ra Tỉnh Lộ 516B tại thôn Hanh Cát, xã Yên Lạc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường trục nối ra Tỉnh Lộ 516B tại thôn Hanh Cát, xã Yên Lạc có mức giá cao nhất là 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 416.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 416.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 312.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 312.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 208.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 208.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đường trục nối ra Tỉnh Lộ 516B tại thôn Hanh Cát, xã Yên Lạc, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng chưa phát triển đồng bộ.
Bảng giá đất theo các văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực thôn Hanh Cát, xã Yên Lạc, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Định, Thanh Hóa: Các Đường Trục Nối Với Đường Liên Xã - Thôn Hanh Cát - Xã Yên Lạc
Bảng giá đất của Huyện Yên Định, Thanh Hóa cho các đường trục nối với đường liên xã tại thôn Hanh Cát, xã Yên Lạc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đường trục nối với đường liên xã tại thôn Hanh Cát, nhờ vào vị trí và điều kiện hạ tầng tốt nhất.
Vị trí 2: 364.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 364.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có điều kiện hạ tầng và kết nối giao thông thuận lợi, nhưng không bằng vị trí chính.
Vị trí 3: 273.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 273.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc điều kiện hạ tầng hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường trục nối với đường liên xã tại thôn Hanh Cát, xã Yên Lạc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Định, Tỉnh Thanh Hóa: Các Đường Trục Còn Lại - Thôn Hanh Cát - Xã Yên Lạc
Bảng giá đất của Huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa cho các đường trục còn lại tại thôn Hanh Cát, xã Yên Lạc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 416.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường trục còn lại tại thôn Hanh Cát, xã Yên Lạc có mức giá cao nhất là 416.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, thường nằm gần các trung tâm dịch vụ và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 332.800 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 332.800 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 249.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 249.600 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 166.400 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 166.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đường trục của thôn Hanh Cát, xã Yên Lạc, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng chưa phát triển đồng bộ.
Bảng giá đất theo các văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực thôn Hanh Cát, xã Yên Lạc, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Định, Thanh Hóa: Các Đường Trục Trong Thôn Châu Thôn 1 Nối Ra Tỉnh Lộ 516B - Xã Yên Lạc
Bảng giá đất cho các đường trục trong thôn Châu Thôn 1 nối ra Tỉnh lộ 516B, xã Yên Lạc, thuộc loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể, hỗ trợ cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đường trục của thôn Châu Thôn 1 nối ra Tỉnh lộ 516B, nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tuyến giao thông chính.
Vị trí 2: 364.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 364.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào điều kiện hạ tầng và vị trí giao thông khá thuận lợi.
Vị trí 3: 273.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 273.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn còn tiềm năng cho các dự án đầu tư với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tuyến giao thông chính và điều kiện hạ tầng kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường trục trong thôn Châu Thôn 1, xã Yên Lạc. Điều này hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Định, Thanh Hóa: Các Đường Trục Trong Thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4 Nối Ra Đường Liên Xã Yên Phong - Cầu Bụt - Xã Yên Lạc
Bảng giá đất cho các đường trục trong thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4 nối ra đường liên xã Yên Phong - Cầu Bụt, xã Yên Lạc, thuộc loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đường trục nối ra đường liên xã Yên Phong - Cầu Bụt, nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và khả năng kết nối thuận lợi với các khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 312.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 312.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao do vị trí gần với các tuyến đường giao thông quan trọng và điều kiện hạ tầng tương đối tốt.
Vị trí 3: 234.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 234.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn còn tiềm năng cho các dự án đầu tư nhờ vào việc nằm gần các tuyến đường chính và có điều kiện tiếp cận thuận lợi.
Vị trí 4: 156.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 156.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường trục này, phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tuyến giao thông chính và điều kiện hạ tầng kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường trục trong thôn Châu Thôn, xã Yên Lạc. Điều này hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách hiệu quả.