Bảng giá đất Tại Xã Quỳnh Trang (tờ bản đồ 11; thửa số: 324, 298, 315, 318, 364, 322, 262, 320, 265, 292, 228, 199, 255, 366, 367, 293, 263, 254, 314, 313, 304, 321, 260, 295, 229, 319, 264, 347, 352, 326, 323, 290, 289, 291, 259, 327, 348, 224, 271, 130, 268, 163, 221, 330, 200, 201, 328, 220, 222, 337, 129, 288, 128, 177, 204, 181, 225, 208, 283, 338, 180, 203, 286, 202, 227, 166, 275, 123, 6, 78, 46, 317, 216, 118, 84, 7, 342, 120, 171, 119, 88, 86, 219 ,124, 274, 94, 218, 87, 79, 85, 215, 277, 170 174, 125, 121,211, 133, 157, 273, 325, 76, 212, 169, 82,122, 127, 210,80, 173, 77, 279, 126, 213, 48, 276, 214, 168, ) (Đất trồng lúa nước) Thị xã Hoàng Mai Nghệ An

Bảng Giá Đất Xã Quỳnh Trang, Thị Xã Hoàng Mai, Nghệ An

Theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021, bảng giá đất cho xã Quỳnh Trang, loại đất trồng lúa nước, được xác định như sau: các thửa số 324, 298, 315, 318, 364, 322, 262, 320, 265, 292, 228, 199, 255, 366, 367, 293, 263, 254, 314, 313, 304, 321, 260, 295, 229, 319, 264, 347, 352, 326, 323, 290, 289, 291, 259, 327, 348, 224, 271, 130, 268, 163, 221, 330, 200, 201, 328, 220, 222, 337, 129, 288, 128, 177, 204, 181, 225, 208, 283, 338, 180, 203, 286, 202, 227, 166, 275, 123, 6, 78, 46, 317, 216, 118, 84, 7, 342, 120, 171, 119, 88, 86, 219, 124, 274, 94, 218, 87, 79, 85, 215, 277, 170, 174, 125, 121, 211, 133, 157, 273, 325, 76, 212, 169, 82, 122, 127, 210, 80, 173, 77, 279, 126, 213, 48, 276, 214, 168.

Vị trí 1: 49.000 VNĐ/m²

Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường từ Nương Hầm, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện canh tác.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin thiết yếu cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong quá trình đầu tư, đồng thời phản ánh tình hình phát triển nông nghiệp tại khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
20
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Hoàng Mai Xã Quỳnh Trang (tờ bản đồ 11; thửa số: 324, 298, 315, 318, 364, 322, 262, 320, 265, 292, 228, 199, 255, 366, 367, 293, 263, 254, 314, 313, 304, 321, 260, 295, 229, 319, 264, 347, 352, 326, 323, 290, 289, 291, 259, 327, 348, 224, 271, 130, 268, 163, 221, 330, 200, 201, 328, 220, 222, 337, 129, 288, 128, 177, 204, 181, 225, 208, 283, 338, 180, 203, 286, 202, 227, 166, 275, 123, 6, 78, 46, 317, 216, 118, 84, 7, 342, 120, 171, 119, 88, 86, 219 ,124, 274, 94, 218, 87, 79, 85, 215, 277, 170 174, 125, 121,211, 133, 157, 273, 325, 76, 212, 169, 82,122, 127, 210,80, 173, 77, 279, 126, 213, 48, 276, 214, 168, ) (Đất trồng lúa nước) Nương Hầm 49.000 - - - - Đất trồng lúa
2 Thị xã Hoàng Mai Xã Quỳnh Trang (tờ bản đồ 11; thửa số: 324, 298, 315, 318, 364, 322, 262, 320, 265, 292, 228, 199, 255, 366, 367, 293, 263, 254, 314, 313, 304, 321, 260, 295, 229, 319, 264, 347, 352, 326, 323, 290, 289, 291, 259, 327, 348, 224, 271, 130, 268, 163, 221, 330, 200, 201, 328, 220, 222, 337, 129, 288, 128, 177, 204, 181, 225, 208, 283, 338, 180, 203, 286, 202, 227, 166, 275, 123, 6, 78, 46, 317, 216, 118, 84, 7, 342, 120, 171, 119, 88, 86, 219 ,124, 274, 94, 218, 87, 79, 85, 215, 277, 170 174, 125, 121,211, 133, 157, 273, 325, 76, 212, 169, 82,122, 127, 210,80, 173, 77, 279, 126, 213, 48, 276, 214, 168, ) Nương Hầm 49.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3 Thị xã Hoàng Mai Xã Quỳnh Trang (tờ bản đồ 11; thửa số: 324, 298, 315, 318, 364, 322, 262, 320, 265, 292, 228, 199, 255, 366, 367, 293, 263, 254, 314, 313, 304, 321, 260, 295, 229, 319, 264, 347, 352, 326, 323, 290, 289, 291, 259, 327, 348, 224, 271, 130, 268, 163, 221, 330, 200, 201, 328, 220, 222, 337, 129, 288, 128, 177, 204, 181, 225, 208, 283, 338, 180, 203, 286, 202, 227, 166, 275, 123, 6, 78, 46, 317, 216, 118, 84, 7, 342, 120, 171, 119, 88, 86, 219 ,124, 274, 94, 218, 87, 79, 85, 215, 277, 170 174, 125, 121,211, 133, 157, 273, 325, 76, 212, 169, 82,122, 127, 210,80, 173, 77, 279, 126, 213, 48, 276, 214, 168, ) Nương Hầm 49.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4 Thị xã Hoàng Mai Xã Quỳnh Trang (tờ bản đồ 11; thửa số: 324, 298, 315, 318, 364, 322, 262, 320, 265, 292, 228, 199, 255, 366, 367, 293, 263, 254, 314, 313, 304, 321, 260, 295, 229, 319, 264, 347, 352, 326, 323, 290, 289, 291, 259, 327, 348, 224, 271, 130, 268, 163, 221, 330, 200, 201, 328, 220, 222, 337, 129, 288, 128, 177, 204, 181, 225, 208, 283, 338, 180, 203, 286, 202, 227, 166, 275, 123, 6, 78, 46, 317, 216, 118, 84, 7, 342, 120, 171, 119, 88, 86, 219 ,124, 274, 94, 218, 87, 79, 85, 215, 277, 170 174, 125, 121,211, 133, 157, 273, 325, 76, 212, 169, 82,122, 127, 210,80, 173, 77, 279, 126, 213, 48, 276, 214, 168, ) Nương Hầm 49.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện