Bảng giá đất Tại Xã Vĩnh Thành (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 1008, 991, 990, 940, 939, 941, 952, 942, 882-885, 859, 860, 861, ) (Đất trồng lúa nước) Huyện Yên Thành Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Huyện Yên Thành, Xã Vĩnh Thành (Đất Trồng Lúa Nước)

Bảng giá đất của huyện Yên Thành, xã Vĩnh Thành, loại đất trồng lúa nước, đã được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An. Văn bản này đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các thửa cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 45.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các thửa đất như 1008, 991, 990, 940, 939, 941, 952, 942, 882-885, 859, 860, và 861. Đây là khu vực đất trồng lúa nước, với điều kiện tự nhiên phù hợp cho canh tác, mang lại giá trị kinh tế cho người nông dân và góp phần vào sản xuất nông nghiệp địa phương.

Bảng giá đất theo các văn bản đã nêu là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Vĩnh Thành, huyện Yên Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Thành Xã Vĩnh Thành (tờ bản đồ 15; gồm các thửa: 1008, 991, 990, 940, 939, 941, 952, 942, 882-885, 859, 860, 861, ) (Đất trồng lúa nước) 45.000 - - - - Đất trồng lúa

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện