Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An được cập nhật chi tiết, cùng với phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng phát triển của khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An cùng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 là cơ sở pháp lý quan trọng. Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Nghĩa Đàn hiện nay đang rất hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Huyện Nghĩa Đàn nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 50km. Được bao quanh bởi các huyện lớn như Quỳ Hợp, Tân Kỳ và Anh Sơn, Nghĩa Đàn sở hữu lợi thế về mặt giao thông và kết nối với các vùng kinh tế trọng điểm trong khu vực.

Huyện này đặc trưng bởi đất đai màu mỡ, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, song song với đó là sự gia tăng các khu công nghiệp và dự án đô thị, tạo đà cho sự phát triển bất động sản.

Vị trí địa lý của Nghĩa Đàn, cùng với những tiềm năng sẵn có về nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên, đang ngày càng trở thành yếu tố thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Cộng với các chính sách phát triển hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị hiện đại, giá trị bất động sản tại khu vực này đang dần gia tăng. Việc xây dựng các tuyến đường giao thông kết nối khu vực này với các khu vực ngoại thành và thành phố Vinh giúp tăng tính thanh khoản cho đất đai, kéo theo giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn dao động rất lớn tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Tại các khu vực trung tâm huyện và gần các khu công nghiệp mới, giá đất có thể lên tới 4 triệu đồng/m², trong khi đó, tại các khu vực xa trung tâm, giá đất chỉ dao động từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m². Mức giá này cũng chịu ảnh hưởng từ các dự án hạ tầng giao thông mới đang được triển khai tại huyện.

Tại khu vực gần các tuyến quốc lộ, đặc biệt là những khu đất nằm trên các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối với Thành phố Vinh, mức giá đất có thể dao động từ 3 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m², đặc biệt đối với những khu đất có vị trí đẹp và thuận lợi cho phát triển các khu thương mại hoặc khu công nghiệp. Bên cạnh đó, các khu vực nông thôn hoặc khu vực ngoại ô sẽ có mức giá thấp hơn, dao động từ 1 triệu đồng/m² đến 1,5 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng như các tuyến đường cao tốc, các khu công nghiệp, cùng với sự phát triển của các khu dân cư, giá đất tại Nghĩa Đàn sẽ tiếp tục tăng trưởng, nhất là ở các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành, nơi giá đất hiện tại vẫn còn ở mức thấp nhưng có tiềm năng tăng cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Nghĩa Đàn là tài nguyên thiên nhiên phong phú và đất đai màu mỡ, rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng kinh tế trong khu vực, tạo ra nguồn lực lao động lớn cho các khu công nghiệp và các doanh nghiệp bất động sản.

Đặc biệt, Nghĩa Đàn còn nổi bật với các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Thêm vào đó, huyện còn sở hữu những tiềm năng lớn trong du lịch với những cảnh quan thiên nhiên đặc sắc, tạo đà cho sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Những khu vực gần các địa danh du lịch sẽ là những khu đất tiềm năng cho các nhà đầu tư muốn khai thác bất động sản nghỉ dưỡng hoặc các dự án khu vui chơi giải trí.

Nghĩa Đàn đang chứng kiến sự gia tăng đầu tư từ các doanh nghiệp lớn vào các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông huyết mạch. Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án này sẽ giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực. Cùng với các chính sách hỗ trợ từ UBND tỉnh Nghệ An, đặc biệt là trong việc cải thiện cơ sở hạ tầng, Nghĩa Đàn trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản tại Nghệ An.

Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An đang dần trở thành một trong những khu vực đáng đầu tư vào bất động sản, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng giao thông. Các nhà đầu tư có thể xem xét các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc khu công nghiệp để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghĩa Đàn là: 177.364 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
419

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Khu xóm Tân - Xã Nghĩa Lạc Liên xóm Tân - Liên gia 66.000 - - - - Đất TM-DV
2602 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - Khu xóm giày (Tờ bản đồ số 54, thửa: 76, 82, 85, 87, 91, 90, 86, 83, 14, 15,) - Xã Nghĩa Lạc 66.000 - - - - Đất TM-DV
2603 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Khu xóm giày (Tờ bản đồ số 54, thửa: 17, 10, 9, 6, 8, 81, 89, 88, 84) - Xã Nghĩa Lạc 66.000 - - - - Đất TM-DV
2604 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - Khu xóm giày (Tờ bản đồ số 55, thửa: 6, 21, 27, 26, 25, 28, 16, 19, 18, 34, 24, 36, 23, 41) - Xã Nghĩa Lạc 66.000 - - - - Đất TM-DV
2605 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Khu xóm giày (Tờ bản đồ số 55, thửa: 30, 39, 42, 29, 37, 34, 44) - Xã Nghĩa Lạc 66.000 - - - - Đất TM-DV
2606 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - Khu xóm giày (Tờ bản đồ số 58, thửa: 3, 5, 6, 12, 16, 18, 20, 23, 22, 26, 24, 27, 31, 33, 34, 36) - Xã Nghĩa Lạc Liên xóm - Liên gia 66.000 - - - - Đất TM-DV
2607 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Khu xóm giày - Xã Nghĩa Lạc Liên xóm - Liên gia 66.000 - - - - Đất TM-DV
2608 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - Khu xóm giày (Tờ bản đồ số 16, thửa: 8, 64, 84, 97, 79, 83, 91, 90, 96, 100, 94, 106, 87, 81, 75, 74, 69, 60, 48, 36, 35, 40, 26, 31, 30, 39, 13, 3) - Xã Nghĩa Lạc Liên xóm - Liên gia 66.000 - - - - Đất TM-DV
2609 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 16, thửa: 55, 56, 61, 64, 66,67, 70, 71, 76, 77, 78, 80, 82, 89, 106) - Xã Nghĩa Lạc Liên xóm - Liên gia 66.000 - - - - Đất TM-DV
2610 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Khu xóm Mồn (Tờ bản đồ số 50, thửa: 46, 52) (Tờ bản đồ số 57, thửa: 3, 9, 7, 12, 42-43) - Xã Nghĩa Lạc Liên xóm Mồn - Liên xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2611 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Khu xóm Mồn (Tờ bản đồ số 53, thửa: 9, 13, 19, 27, 32, 33, 34, 38, 45, 106, 1, 2, 14, 20, 28, 35, 39, 42, 46, 47, 57, 65, 84, 92, 94, 97, 102,91, 98, 100, 103, 118-123) - Xã Nghĩa Lạc Liên xóm Mồn - Liên xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2612 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Khu xóm Mồn (Tờ bản đồ số 51, thửa: 328, 285, 362, 346, 363, 386, 373, 394, 374, 352, 397, 375) (Tờ bản đồ số 52, thửa: 6, 68, 75, 79, 74, 71, 86, 66, 10) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 76, 66, 49, 53, 37, 23, 8, 7, 11, 16, 18, 22, 29, 5, 10, 15, 17, 21, 25, 36, 43, 82, 54, 89, 87, 50, 3, 4, 124-125) - Xã Nghĩa Lạc Liên xóm Mồn - Liên gia 66.000 - - - - Đất TM-DV
2613 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Khu xóm Mồn (Tờ bản đồ số 18, thửa: 313,326,338,354,392,403,409,410,414,416,419,421) (Tờ bản đồ số 57, thửa: 4, 6, 15, 8, 18) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 4) - Xã Nghĩa Lạc Liên xóm Mồn - Liên gia 66.000 - - - - Đất TM-DV
2614 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Khu Đồng Vẳng (Tờ bản đồ số 36, 34, 31, 27, 16, 12, 17, 19, 29, 33, 37, 46) (Tờ bản đồ số 60, thửa: 19, 3, 32, 20,151,158) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 128, 123, 114, 22) (Tờ bản đồ số 61, thửa: 3, 9, 18, 24, 29, 1, 8, 10, 16, 19, 25, 31, 47) - Xã Nghĩa Lạc Liên xóm Vẳng - Liên xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2615 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Khu Đồng Vẳng (Tờ bản đồ số 59, thửa: 24, 26, 22, 38) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 122, 156, 157, 158, 159, 166) (Tờ bản đồ số 61, thửa: 34, 35) - Xã Nghĩa Lạc Liên xóm Vẳng - Liên gia 66.000 - - - - Đất TM-DV
2616 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Khu xóm Lác - Xã Nghĩa Lạc Liên xóm Lác - Liên xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2617 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Khu xóm Lác - Xã Nghĩa Lạc Liên xóm Lác - Liên gia 66.000 - - - - Đất TM-DV
2618 Huyện Nghĩa Đàn Đường HCM - Xóm Làng Lầm - Xã Nghĩa Lâm Nga ba đi chợ Nghĩa Lâm - đến Khe cạn chảy về Làng Đấn 825.000 - - - - Đất TM-DV
2619 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Làng Da (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1169-1173, 1163-1166, 1174-1178, 1187, 1188, 1189, 1190, 1191) - Xã Nghĩa Lâm 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
2620 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Làng Da - Xã Nghĩa Lâm 825.000 - - - - Đất TM-DV
2621 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Làng Da - Xã Nghĩa Lâm 825.000 - - - - Đất TM-DV
2622 Huyện Nghĩa Đàn Đường HCM - Xóm Làng Lầm - Xã Nghĩa Lâm Nga ba đi chợ Nghĩa Lâm - đến giáp xã Nghĩa sơn 825.000 - - - - Đất TM-DV
2623 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Bắc Lâm (Tờ bản đồ số 7, thửa: 219-226) - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 110.000 - - - - Đất TM-DV
2624 Huyện Nghĩa Đàn Đấu giá làng Đấn - Xóm Làng Đấn (Tờ bản đồ số 26, thửa: 271-286) - Xã Nghĩa Lâm 165.000 - - - - Đất TM-DV
2625 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Lầm (Tờ bản đồ số 26, thửa: 252-254) - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 413.000 - - - - Đất TM-DV
2626 Huyện Nghĩa Đàn Đường Hồ Chí Minh - Xóm Làng Đấn - Xã Nghĩa Lâm Từ ngã ba đường đi chợ Nghĩa Lâm - đến khe cạn chảy về Làng Đấn 825.000 - - - - Đất TM-DV
2627 Huyện Nghĩa Đàn Đường Hồ Chí Minh - Xóm Yên Khang - Xã Nghĩa Lâm Từ giáp ranh với xã Nghĩa sơn - đến ngã ba đường vào Hòn Vàng 550.000 - - - - Đất TM-DV
2628 Huyện Nghĩa Đàn Đường Hồ Chí Minh - Xóm Yên Trung (Tờ bản đồ số 42, thửa: 9) - Xã Nghĩa Lâm Giáp xã Nghĩa Bình 550.000 - - - - Đất TM-DV
2629 Huyện Nghĩa Đàn Đường Hồ Chí Minh - Xóm Yên Trung - Xã Nghĩa Lâm Từ ngã ba đường vào Hòn Vàng - đến giáp ranh với xã Nghĩa Bình 330.000 - - - - Đất TM-DV
2630 Huyện Nghĩa Đàn Đường Hồ Chí Minh - Xóm Làng Tra, Làng Lâm - Xã Nghĩa Lâm Từ giáp ranh với xã Nghĩa sơn - đến Giáp ranh tỉnh Thanh Hoá 550.000 - - - - Đất TM-DV
2631 Huyện Nghĩa Đàn Đường 15A - Xóm Nam Lâm - Xã Nghĩa Lâm Từ Ngã ba đường vào Nghĩa trang - đến Nhà ông phú 220.000 - - - - Đất TM-DV
2632 Huyện Nghĩa Đàn Đường 15A - Xóm Khe Lau - Xã Nghĩa Lâm Nhà ông Phú 220.000 - - - - Đất TM-DV
2633 Huyện Nghĩa Đàn Đường 15A - Xóm Khe Lau - Xã Nghĩa Lâm Từ nhà ông Phú - đến ốt sữa xe nhà Hải Đường 165.000 - - - - Đất TM-DV
2634 Huyện Nghĩa Đàn Đường 15A - Xóm Làng Da - Xã Nghĩa Lâm Từ ốt sửa xe của anh Hải Đường - đến nhà anh Công Khánh 220.000 - - - - Đất TM-DV
2635 Huyện Nghĩa Đàn Đường 15A - Xóm Làng Da - Xã Nghĩa Lâm Từ nhà anh Công Khánh - đến ngã ba cạnh quán anh An 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
2636 Huyện Nghĩa Đàn Đường 15A - Xóm Làng Da - Xã Nghĩa Lâm Từ ngã ba cạnh nhà Ngọc Long - đến nhà Dũng Nghĩa 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
2637 Huyện Nghĩa Đàn Đường 15A - Xóm Làng Da - Xã Nghĩa Lâm Từ nhà Dũng Nghĩa - đên ngã tư 598 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
2638 Huyện Nghĩa Đàn Đường 15A - Xóm Làng Xâm - Xã Nghĩa Lâm Từ ngã ba cắt đường HCM - đến đầu làng Tra 220.000 - - - - Đất TM-DV
2639 Huyện Nghĩa Đàn Đường 15A - Xóm Làng Tra - Xã Nghĩa Lâm giáp làng Xâm - đến ngã ba đường đất ra đường HCM 220.000 - - - - Đất TM-DV
2640 Huyện Nghĩa Đàn Đường 15A - Xóm Làng Tra - Xã Nghĩa Lâm Tù ngã ba đường đất ra đường HCM - đến giáp xã Nghĩa Sơn 220.000 - - - - Đất TM-DV
2641 Huyện Nghĩa Đàn Đường Trung Bình Lâm - Xóm Nghĩa Chính - Xã Nghĩa Lâm Đoạn ngã ba Sông Sào đi Nghĩa Bình 138.000 - - - - Đất TM-DV
2642 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Làng Da - Xã Nghĩa Lâm Từ trạm BVTV 19-5 - đến ngã tư cắt đường 15A 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
2643 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Làng Da - Xã Nghĩa Lâm Từ ngã ba anh Tình Bình - đến nhà Đào Phượng 660.000 - - - - Đất TM-DV
2644 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Khe Yêu - Xã Nghĩa Lâm Nhà ông Lê Viết Mỹ 550.000 - - - - Đất TM-DV
2645 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Khe Yêu - Xã Nghĩa Lâm Từ nhà Lộc Văn Chương - đến giáp ranh xã Nghĩa Sơn 165.000 - - - - Đất TM-DV
2646 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Làng Cuồn Đá - Xã Nghĩa Lâm Từ giáp ranh xã Nghĩa Sơn - đến dốc đội 10 330.000 - - - - Đất TM-DV
2647 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Đông Lâm - Xã Nghĩa Lâm Từ dốc đội 10 - đến tràn đập đội 10 330.000 - - - - Đất TM-DV
2648 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Tân Lâm - Xã Nghĩa Lâm Từ ngã ba đường vào đội 8 - đến ngã ba đường vào đội 12 330.000 - - - - Đất TM-DV
2649 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Nghĩa Chính - Xã Nghĩa Lâm Từ cuối xóm Tân Lâm - đến nhà ông Chương 330.000 - - - - Đất TM-DV
2650 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Nghĩa Chính - Xã Nghĩa Lâm Từ ngã ba vao Đập Sông Sào - đến giáp xã Nghĩa Bình 330.000 - - - - Đất TM-DV
2651 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Nghĩa Chính - Xã Nghĩa Lâm Từ nhà ông Chương - đến đường vào Đập Sông Sào 330.000 - - - - Đất TM-DV
2652 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Nghĩa Chính (Tờ bản đồ số 44, thửa: 1, 146) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 43, 38, 52, 55, 58, 89, 115, 156, 178, 212, 250, 251, 298, 311, 358, 363, 396) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 35, 43, 94, 95, 110, 113, 121, 122, 130, 135, 139, 151-154, 205, 206, 244, 268, 269, 291, 295, 313, 315, 363, 378, 419, 457, 471, 494, 498, 292-294, 514, 515) - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2653 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Nghĩa Chính (Tờ bản đồ số 34, thửa: 92, 93, 101, 102, 110, 144, 149) - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2654 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Yên Trung - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2655 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Xan - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2656 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Đấn - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2657 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Lầm - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2658 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Da - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2659 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Tra - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2660 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Xâm - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2661 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Chảo - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2662 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Cuồn Đá - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2663 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Khe Yêu - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2664 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Yên Khang - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2665 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Khe Lau - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2666 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Nam Lâm - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2667 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Bắc Lâm (Tờ bản đồ số 7, thửa: 35, 44, 36, 56, 60, 72, 70, 82, 81, 97, 99, 100, 101, 117, 118, 121, 150….152, 176, 180, 181, 207, 199, 200) - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2668 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Bắc Lâm (Tờ bản đồ số 7, thửa: Lô số 1-12,) - Xã Nghĩa Lâm Khu định giá Bắc Lâm 66.000 - - - - Đất TM-DV
2669 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đông Lâm - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2670 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Tân Lâm - Xã Nghĩa Lâm Trong xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2671 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Xuân Tầm - Xã Nghĩa Liên Lò gạch - ô. Hùng 83.000 - - - - Đất TM-DV
2672 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Thiết Hều - Xã Nghĩa Liên 83.000 - - - - Đất TM-DV
2673 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tháp Bai - Xã Nghĩa Liên 83.000 - - - - Đất TM-DV
2674 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tháp Bai - Xã Nghĩa Liên ô. Hoàng - ô. Phong 83.000 - - - - Đất TM-DV
2675 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - Xóm Tháp Bai - Xã Nghĩa Liên 83.000 - - - - Đất TM-DV
2676 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Thiết Bai,Liên Hiệp 2 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 14, 27, 28, 29, 39, 40, 41, 47, 48, 54, 55, 60, 66, 72, 73, 74, 79, 88, 89, 113, 130, 151, 1181, 1202,1203,1204) - Xã Nghĩa Liên 83.000 - - - - Đất TM-DV
2677 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm Tháp Bai - Xã Nghĩa Liên ô. Hà - ô. Lân 83.000 - - - - Đất TM-DV
2678 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Xuân Tầm - Xã Nghĩa Liên 83.000 - - - - Đất TM-DV
2679 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm Xuân Tầm - Xã Nghĩa Liên 83.000 - - - - Đất TM-DV
2680 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Liên Hiệp 1 - Xã Nghĩa Liên 83.000 - - - - Đất TM-DV
2681 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Xuân Tầm, Thiết Hều - Xã Nghĩa Liên Xuân Tầm - Thiết Hều 83.000 - - - - Đất TM-DV
2682 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Liên Hiệp 1 - Xã Nghĩa Liên Liên Hiêp 1 83.000 - - - - Đất TM-DV
2683 Huyện Nghĩa Đàn Quốc lộ 48 - Xóm Liên Hiệp 1 (Tờ bản đồ số 27, thửa: 25, 31, 36, 37, 40, 41, 42, 43, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 53, 54, 56, 61-62) - Xã Nghĩa Liên Liên Hiêp 1 825.000 - - - - Đất TM-DV
2684 Huyện Nghĩa Đàn Đường Xóm Liên Hiệp 1 - Xã Nghĩa Liên Liên Hiêp 1 110.000 - - - - Đất TM-DV
2685 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Xuân Tầm - Xã Nghĩa Liên Liên Hiêp 1 - Xuân Tầm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2686 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Liên Hiệp 1, Xuân Tầm - Xã Nghĩa Liên Liên Hiêp 1 - Xuân Tầm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2687 Huyện Nghĩa Đàn Quốc lộ 48 - Xóm Liên Hiệp - Xã Nghĩa Liên Liên Hiêp 1 825.000 - - - - Đất TM-DV
2688 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Thiết Hều, Liên Hiệp 2 - Xã Nghĩa Liên Liên Hiệp 2 - Thiết Hều 83.000 - - - - Đất TM-DV
2689 Huyện Nghĩa Đàn Đường Xóm Thiết Hều , Liên Hiệp 2 - Xã Nghĩa Liên Liên Hiệp 2 - Hều 1 83.000 - - - - Đất TM-DV
2690 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Thiết Hều, Liên Hiệp 2 - Xã Nghĩa Liên Liên Hiêp 1 - Liên Hiệp 2 83.000 - - - - Đất TM-DV
2691 Huyện Nghĩa Đàn Đường Xóm Liên Hiệp 1, Liên Hiệp 2 (Tờ bản đồ số 32, thửa: 17, 25, 32, 39, 40, 41, 60, 52, 53, 62, 74, 100, 129, 156-158) - Xã Nghĩa Liên Liên Hiêp 1 - Liên Hiệp 2 83.000 - - - - Đất TM-DV
2692 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm Liên Hiệp 1, Liên Hiệp 2 (Tờ bản đồ số 32, thửa: 61,73,81,82) - Xã Nghĩa Liên Liên Hiêp 1 - Liên Hiệp 2 138.000 - - - - Đất TM-DV
2693 Huyện Nghĩa Đàn Quốc lộ 48 - Xóm Liên Hiệp 1, Liên Hiệp 2 (Tờ bản đồ số 32, thửa: 1,2,6,8,13...15,18...23,26,28,30,34...37, 42...48, 51,54...57, 63, 65, 66, 69,71,78...80,83...87,89...94, 97...99, 101...104,107...111, 114, 115, 118,119,121...123,130,134,152,153,154,155,156) - Xã Nghĩa Liên Liên Hiêp 1 - Liên Hiệp 2 825.000 - - - - Đất TM-DV
2694 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm Liên Hiệp 1, Liên Hiệp 2 (Tờ bản đồ số 33, thửa: 3, 6, 7, 8, 9, 13, 15,17, 18, 22,) - Xã Nghĩa Liên Liên Hiêp 1 - Liên Hiệp 2 110.000 - - - - Đất TM-DV
2695 Huyện Nghĩa Đàn Quốc lộ 48 - Xóm Liên Hiệp 2 (Tờ bản đồ số 33, thửa: 32, 42, 43, 51, 52, 53, 54, 65, 66, 70, 71, 72, 77, 79, 80, 86, 87, 88, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 100, 101, 103,104, 105,106) - Xã Nghĩa Liên Liên Hiệp 2 825.000 - - - - Đất TM-DV
2696 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Liên Hiệp 2 (Tờ bản đồ số 34, thửa: 9, 10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 28, 32, 36, 37, 73, 74, 94, 101, 103, 107, 132, 138, 142, 149, 151, 152, 154,156, 158, 162, 163, 164, 197,198) - Xã Nghĩa Liên Liên Hiệp 2 83.000 - - - - Đất TM-DV
2697 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Liên Hiệp 2 (Tờ bản đồ số 34, thửa: 45,56,102,108,118,157,161) - Xã Nghĩa Liên Chợ Hều 83.000 - - - - Đất TM-DV
2698 Huyện Nghĩa Đàn Đường Xóm Liên Hiệp 2, xóm Thiết Hều (Tờ bản đồ số 34, thửa: 25,26,34,35,44, 61,67,68,75,76, 92,93) - Xã Nghĩa Liên 110.000 - - - - Đất TM-DV
2699 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Liên Hiệp 2 (Tờ bản đồ số 34, thửa: 143, 150, 153, 166, 169,) - Xã Nghĩa Liên Chợ Hều 275.000 - - - - Đất TM-DV
2700 Huyện Nghĩa Đàn Quốc lộ 48 - Xóm Liên Hiệp 2 - Xã Nghĩa Liên Ông Lý - Ông Tâm 825.000 - - - - Đất TM-DV