Bảng giá đất tại Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Hưng Nguyên được cập nhật theo quy định của từng khu vực, giúp nhà đầu tư và người dân có thể tham khảo một cách dễ dàng.

Tổng quan khu vực Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

Huyện Hưng Nguyên nằm ở vị trí chiến lược, cách Thành phố Vinh chỉ khoảng 15 km về phía Tây, tiếp giáp với các huyện như Nghi Lộc, Nam Đàn và Quế Phong.

Huyện sở hữu một hệ thống giao thông khá phát triển, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ quan trọng như Quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh. Hệ thống giao thông thuận tiện giúp kết nối Hưng Nguyên với các khu vực khác trong tỉnh và ra các tỉnh miền Bắc.

Ngoài giao thông, hạ tầng cơ sở vật chất tại Hưng Nguyên cũng đã và đang được đầu tư mạnh mẽ. Các dự án như khu công nghiệp Hưng Nguyên, khu dân cư đô thị, khu thương mại và dịch vụ đang ngày càng gia tăng, tạo ra động lực phát triển mạnh mẽ cho khu vực.

Đây là một trong những yếu tố quan trọng làm gia tăng giá trị đất tại Hưng Nguyên, đặc biệt là khi các dự án này hoàn thiện và đi vào hoạt động.

Phân tích giá đất tại Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

Giá đất tại Hưng Nguyên hiện tại dao động khá rộng, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất. Cụ thể, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại thành, cách xa trung tâm huyện, khoảng 500.000 đồng/m2, trong khi giá đất ở các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu dân cư, hoặc khu vực tiếp giáp với các khu công nghiệp có thể lên đến 2.000.000 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Hưng Nguyên dao động trong khoảng 1.100.000 đồng/m2, tùy vào từng khu vực cụ thể.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Hưng Nguyên được cập nhật theo quy định của từng khu vực, giúp nhà đầu tư và người dân có thể tham khảo một cách dễ dàng.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư tại Hưng Nguyên, khu vực gần các dự án công nghiệp hoặc khu dân cư mới sẽ là một lựa chọn đáng cân nhắc, với khả năng sinh lời cao trong tương lai.

Tuy nhiên, nếu bạn muốn đầu tư lâu dài và ổn định, các khu vực ngoại ô hoặc gần các tuyến giao thông chính sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ khi các dự án hạ tầng, khu công nghiệp tiếp tục hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Hưng Nguyên là sự kết nối thuận tiện với Thành phố Vinh và các khu vực xung quanh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Ngoài ra, việc huyện đang được quy hoạch thành các khu công nghiệp và khu dân cư mới cũng là yếu tố quan trọng làm gia tăng giá trị đất tại đây. Dự án khu công nghiệp Hưng Nguyên, với quy mô lớn, đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, tạo ra sự sôi động trong thị trường bất động sản.

Hơn nữa, với lợi thế về đất đai rộng lớn, Hưng Nguyên đang phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản nhà ở, đặc biệt là các dự án khu đô thị mới và các khu đất nền dành cho nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp và dịch vụ, nhu cầu nhà ở và đất kinh doanh tại khu vực này cũng sẽ tăng lên trong những năm tới. Chính vì vậy, Hưng Nguyên đang là một địa điểm lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Huyện Hưng Nguyên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế, đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản của tỉnh Nghệ An. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là đối với những ai nhìn nhận được tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hưng Nguyên là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hưng Nguyên là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hưng Nguyên là: 198.708 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
702

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Hưng Nguyên Phân lô Tái định cư xóm 9 (Tờ bản đồ số 18, thửa: Lô 1, 2, 3, 4, (Mặt bằng chia lô TĐC tại xóm 9)) - Xã Hưng Xuân Lô 1 - Lô 4 750.000 - - - - Đất SX-KD
1902 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 10 - Xã Hưng Xuân A Hương Bà Hường - Ô Chữ Bà Hường 260.000 - - - - Đất SX-KD
1903 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 10 - Xã Hưng Xuân Ô Lan - Ô Tuất 260.000 - - - - Đất SX-KD
1904 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 10 - Xã Hưng Xuân Bà Hồng Khoa - Ô Long 210.000 - - - - Đất SX-KD
1905 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 10 - Xã Hưng Xuân Ô Đồng - Ô Đồng 365.000 - - - - Đất SX-KD
1906 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 10 - Xã Hưng Xuân Ô Hoàn Ô Thắng Ô Nam - Ô Thảo Ô Định Ô Liệu 365.000 - - - - Đất SX-KD
1907 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven (Ngoài đê 542) - Xóm 10 - Xã Hưng Xuân Các hộ - Các hộ 250.000 - - - - Đất SX-KD
1908 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 10 - Xã Hưng Xuân Bà Xoan - Bà Hường 410.000 - - - - Đất SX-KD
1909 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 10 - Xã Hưng Xuân Ô Sơn - Ô Quang 410.000 - - - - Đất SX-KD
1910 Huyện Hưng Nguyên Phân lô - Xóm 10 (Tờ bản đồ số 22, thửa: Lô 1, 2, 3) - Xã Hưng Xuân Lô 1 - Lô 3 250.000 - - - - Đất SX-KD
1911 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Điền (Tờ bản đồ số 8, thửa: 223, 254, 281, 319, 344, 372, 373, 404, 403, 457, 548, 550, 526, 528, 498, 530, 500, 501, 502, 479, 480, 481, 456, 639, 640, 641, 626, 612, 613, 614, 590, 591, 592, 572) - Xã Hưng Phú Xóm Phú Điền - Xóm Phú Hưng 400.000 - - - - Đất SX-KD
1912 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Điền (Tờ bản đồ số 8, thửa: 429, 402, 280, 253, 524, 525, 497, 499, 476, 477, 478, 455, 428, 623, 624, 625, 610) - Xã Hưng Phú Giáp H. Khánh - Xóm Phú Hưng 250.000 - - - - Đất SX-KD
1913 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Điền (Tờ bản đồ số 8, thửa: 343, 371, 370, 342, 317, 318, 316, 279, 250, 251, 252, 220, 221, 222, 193, 219, 190, 191, 192, 153, 217, 218, 187, 188, 147, 148, 112, 76, 32, 189, 150, 151, 152, 115, 149, 113, 114) - Xã Hưng Phú Giáp H. Khánh - Xóm Phú Hưng 150.000 - - - - Đất SX-KD
1914 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Điền (Tờ bản đồ số 8, thửa: 79, 77, 78, 35, 36, 33, 34, 494, 495, 496, 473, 474, 475, 451, 452, 471, 472, 448, 449, 442, 423, 445, 446, 447, 419, 420, 421, 394, 395, 397, 454, 426, 427, 401, 424, 399, 400, 367, 368, 369, 398, 366, 340, 341, 390, 391, 418, 360, 392, 361, 393, 362, 363, 333, 364, 335, 334, 307, 338, 339, 336, 337, 312, 276, 275, 247, 274, 273, 248, 215, 212, 211, 183, 584, 585, 564, 565, 563, 539, 540, 513, 514, 515, 487, 488, 566, 567, 568, 541, 542, 543, 544, 519, 518, 517, 516, 545, 546, 522, 523, 520, 521, 492, 493, 490, 491, 469, 470, 442, 443, 444, 389, 416, 417, 359) - Xã Hưng Phú 150.000 - - - - Đất SX-KD
1915 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Điền (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1570, 1529, 1574, 1575, 1571, 1572, 1530, 1531, 1493, 1491, 1492, 1454, 1452, 1453, 1412, 1372, 1413, 1373, 1334, 1300, 1414, 1415, 1375, 1416, 1335, 1336, 1302) - Xã Hưng Phú 150.000 - - - - Đất SX-KD
1916 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Điền (Tờ bản đồ số 8, thửa: 439b) Trạm VT - Trường MN 350.000 - - - - Đất SX-KD
1917 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 8, thửa: 643, 644, 660, 669, 670, 671, 664, 665, 666, 667, 668, 653, 654, 655) - Xã Hưng Phú Đầu xóm Phú Hưng - Giáp xã H.Lam 400.000 - - - - Đất SX-KD
1918 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 7, thửa: 194, 193, 192, 191, 190, 221, 220, 241, 238, 212, 213, 240, 239, 232, 180, 179, 178, 177, 176, 175, 211, 210, 209, 208, 207, 206, 205, 195, 196, 197, 198, 199, 223, 200, 226, 225, 224, 204, 203, 202, 201, 174, 173, 172, 158, 157, 266) - Xã Hưng Phú 400.000 - - - - Đất SX-KD
1919 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 6, thửa: 2) - Xã Hưng Phú 400.000 - - - - Đất SX-KD
1920 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 7, thửa: 661, 662, 663, 647, 649, 650, 651, 652, 633, 634, 635, 636, 637, 638, 214, 215, 216, 229, 217, 230, 219, 189, 169, 170, 235) - Xã Hưng Phú 250.000 - - - - Đất SX-KD
1921 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1) - Xã Hưng Phú 250.000 - - - - Đất SX-KD
1922 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 8, thửa: 631, 630, 646, 645, 615, 616, 617, 618, 578, 577, 597, 596, 595, 629, 555, 554, 553, 576, 552, 534, 535, 505, 506, 381, 632, 619, 620, 602, 601, 600, 599, 598, 579, 580, 557, 558, 537, 536, 556, 507, 508, 485, 465, 486, 509, 466, 438, 412, 414, 413, 383, 352, 621, 622, 603, 604, 605, 583, 562, 582, 581, 538, 561, 560, 559, 512, 511, 353, 351, 328, 327, 290, 291, 292, 266, 188, 233, 264, 263, 262, 289) - Xã Hưng Phú 250.000 - - - - Đất SX-KD
1923 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 7, thửa: 156, 155, 135, 154, 168, 167, 166, 152, 153, 141, 142, 143, 134, 133, 140, 122, 123, 187, 165, 164, 150, 149, 139, 163, 162, 184, 183, 182, 218, 181, 160, 161, 146, 147, 136, 127, 128, 118) - Xã Hưng Phú 250.000 - - - - Đất SX-KD
1924 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 8, thửa: 679, 675, 678, 674, 677, 676, 672) - Xã Hưng Phú 250.000 - - - - Đất SX-KD
1925 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 7, thửa: 247, 246, 245, 244, 264, 265, 243, 242, 255, 254, 253, 260, 262, 267, 277, 259, 275, 258, 274, 257, 272, 271, 273, 286, 287, 293, 270, 285, 292, 291, 269, 268, 284, 283, 290, 296, 282, 289, 295, 281, 288, 294) - Xã Hưng Phú 150.000 - - - - Đất SX-KD
1926 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 7, thửa: 145, 126) - Xã Hưng Phú 250.000 - - - - Đất SX-KD
1927 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 7, thửa: 131, 138, 137, 130, 119, 113, 112, 98, 105, 109, 116, 115, 120, 114, 107, 100, 101, 95, 91, 84, 75, 369, 370, 99, 93, 94, 87, 78, 88, 80, 69, 90, 82, 81, 71, 70, 62, 63, 56, 55, 51, 83, 73, 66, 72, 58, 65, 52, 57, 47, 46, 35, 36, 37, 48, 38, 54, 53, 59, 67, 23, 29, 28, 20, 22, 16, 15, 14, 6, 9, 1, 30, 24, 10, 65, 52, 57, 413, 405, 398, 414, 415, 406, 407, 399, 396, 395, 389, 383, 376, 362, 356, 416, 408, 400, 391, 384, 377, 369, 363, 357, 339, 331, 323, 316, 308, 289, 278) - Xã Hưng Phú 150.000 - - - - Đất SX-KD
1928 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 3, 7, 10, 9, 12, 14, 15, 16, 18, 23, 24, 30) 150.000 - - - - Đất SX-KD
1929 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1, 11, 40, 57, 73, 92, 114, 133, 135, 159, 179, 232, 231, 256, 254, 283, 307, 330, 384, 383, 358, 436, 412, 455, 456, 472, 492, 509, 510, 525, 546, 545, 576, 597, 618, 617, 662, 683, 3, 618, 683) - Xã Hưng Phú 150.000 - - - - Đất SX-KD
1930 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 16, 26, 33, 50, 49, 39, 48, 57, 47, 68, 56, 92, 81, 67, 66, 65, 64, 80, 90, 91, 100, 99, 113, 114, 128, 115, 143, 112, 126, 140, 127, 141, 142, 155, 168, 154, 167, 182, 181, 180, 177, 205, 207, 212, 215) - Xã Hưng Phú 150.000 - - - - Đất SX-KD
1931 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Thành (Tờ bản đồ số 2, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 18, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 30, 34, 35, 41) - Xã Hưng Phú 150.000 - - - - Đất SX-KD
1932 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Xóm 1.2 - Xã Hưng Trung Cầu Chợ Cầu - Trường TH số 1 500.000 - - - - Đất SX-KD
1933 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Xóm 6+7+8+9 - Xã Hưng Trung Tùng Hiều - Trường TH số 1 500.000 - - - - Đất SX-KD
1934 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Xóm 6, 9, 11, 12 - Xã Hưng Trung Ngã tư HTX - Cầu Giếng hồng 500.000 - - - - Đất SX-KD
1935 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Xóm 6, 9, 11, 12 - Xã Hưng Trung Cầu Giếng hồng - Tùng hiểu 500.000 - - - - Đất SX-KD
1936 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 6.8 - Xã Hưng Trung Kênh N1 - xóm 6,8 150.000 - - - - Đất SX-KD
1937 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Trường Tộ - Xóm 1.2 - Xã Hưng Trung Ngã tư Chợ - Lối rẽ 1 250.000 - - - - Đất SX-KD
1938 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Trường Tộ - Xóm 1.2 - Xã Hưng Trung Lối rẽ 1 - Lối rẽ 6 200.000 - - - - Đất SX-KD
1939 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Xóm 13.14 - Xã Hưng Trung Ngã tư HTX - Làng hến 300.000 - - - - Đất SX-KD
1940 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Xóm 13.14 - Xã Hưng Trung Bồ lỗ - Sân vận động 300.000 - - - - Đất SX-KD
1941 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Xóm 13.14 - Xã Hưng Trung Sân vận động - Kênh T17 300.000 - - - - Đất SX-KD
1942 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Trường Tộ - Xóm 2.3 - Xã Hưng Trung Ngã tư chợ - Gần kênh N1 150.000 - - - - Đất SX-KD
1943 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Trường Tộ - Xóm 2.3 - Xã Hưng Trung Gần kênh N1 - Xóm 3 150.000 - - - - Đất SX-KD
1944 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 6.8 - Xã Hưng Trung Gần kênh N1 - Nhà văn hóa xóm 6 150.000 - - - - Đất SX-KD
1945 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 4, 5, 7 - Xã Hưng Trung Trường TH số 1 - Kênh N1 250.000 - - - - Đất SX-KD
1946 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 4, 5, 7 - Xã Hưng Trung Kênh N1 - Sân vận động 150.000 - - - - Đất SX-KD
1947 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 4, 5, 7 - Xã Hưng Trung Trường TH số 2 - lối rẽ 4 150.000 - - - - Đất SX-KD
1948 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 10, 11, 12 - Xã Hưng Trung Xóm 10 - Ngã tư 11 150.000 - - - - Đất SX-KD
1949 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 10, 11, 12 - Xã Hưng Trung Ngã tư 11 - Trường cấp III 200.000 - - - - Đất SX-KD
1950 Huyện Hưng Nguyên Đường đi Nghi Công - Xóm 10, 11, 12 - Xã Hưng Trung Trường Cấp III - Kênh T17 400.000 - - - - Đất SX-KD
1951 Huyện Hưng Nguyên Đường đi Nghi Công - Xóm 10, 11, 12 - Xã Hưng Trung Kênh T17 - Nghi công 400.000 - - - - Đất SX-KD
1952 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 9 - Xã Hưng Trung Giáp đường Nguyễn Văn Trỗi 400.000 - - - - Đất SX-KD
1953 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 9 - Xã Hưng Trung Ngã tư UB - Xóm 9 150.000 - - - - Đất SX-KD
1954 Huyện Hưng Nguyên Khu dân cư - Xóm 10.11 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1955 Huyện Hưng Nguyên Khu dân cư - Xóm 10.11 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1956 Huyện Hưng Nguyên Khu dân cư - Xóm 4 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1957 Huyện Hưng Nguyên Khu dân cư - Xóm 2, 3, 7 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1958 Huyện Hưng Nguyên Khu dân cư - Xóm 3, 4 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1959 Huyện Hưng Nguyên Khu dân cư - Xóm 1 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1960 Huyện Hưng Nguyên Khu dân cư - Xóm 4, 5, 6, 7, 8 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1961 Huyện Hưng Nguyên Khu dân cư - Xóm 10 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1962 Huyện Hưng Nguyên Khu dân cư - Xóm 10, 11, 12 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1963 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch - Xóm 5 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1964 Huyện Hưng Nguyên Khu dân cư - Xóm 9.13 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1965 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch - Xóm 6 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1966 Huyện Hưng Nguyên Khu dân cư - Xóm 7, 8, 9 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1967 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch - Xóm 2 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1968 Huyện Hưng Nguyên Khu dân cư - Xóm 1.2 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1969 Huyện Hưng Nguyên Khu dân cư - Xóm 13.14 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1970 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch - Xóm 1 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1971 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch - Xóm 3 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1972 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch - Xóm 13.14 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1973 Huyện Hưng Nguyên Khu dân cư - Xóm 7 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1974 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch - Xóm 8 (Thửa 131, 132, 138, 161, 162, 163, 164, 165 Tờ bản đồ số 12) - Xã Hưng Trung Mương tiêu khu bù - Trường TH 1 150.000 - - - - Đất SX-KD
1975 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch - Xóm 8 (Thửa 166, 167, 168, 169, 190, 191,192, 193 Tờ bản đồ số 12) - Xã Hưng Trung Mương tiêu khu bù - Trường TH 1 150.000 - - - - Đất SX-KD
1976 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch - Xóm 8 (Thửa 194, 195, 196 Tờ bản đồ số 12) - Xã Hưng Trung Mương tiêu khu bù - Trường TH 1 150.000 - - - - Đất SX-KD
1977 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch - Xóm 8 (Thửa 188, 189, 219, 220, 221, 222, 223, 224 Tờ bản đồ số 12) - Xã Hưng Trung Mương tiêu khu bù - Trường TH 1 500.000 - - - - Đất SX-KD
1978 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch - Xóm 8 (Thửa 225, 226, 227, 228, 229, 249, 250, 251 Tờ bản đồ số 12) - Xã Hưng Trung Mương tiêu khu bù - Trường TH 1 500.000 - - - - Đất SX-KD
1979 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch - Xóm 8 (Thửa 252, 253, 254, 255, 286, 287, 288, 289 Tờ bản đồ số 12) - Xã Hưng Trung Mương tiêu khu bù - Trường TH 1 500.000 - - - - Đất SX-KD
1980 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch - Xóm 8 (Thửa 290, 291, 323, 324, 325, 326, 327, 328 Tờ bản đồ số 12) - Xã Hưng Trung Mương tiêu khu bù - Trường TH 1 500.000 - - - - Đất SX-KD
1981 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch - Xóm 8 (Thửa 329, 330, 360, 361, 362, 363, Tờ bản đồ số 12) - Xã Hưng Trung Mương tiêu khu bù - Trường TH 1 500.000 - - - - Đất SX-KD
1982 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch - Xóm 8 (Thửa 1262,1263 Tờ bản đồ số 13) - Xã Hưng Trung Mương tiêu khu bù - Trường TH 1 500.000 - - - - Đất SX-KD
1983 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch - Xóm 9 - Xã Hưng Trung 150.000 - - - - Đất SX-KD
1984 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Trường Tộ - Xóm 1 - Xã Hưng Trung Lối rẽ 6 - Hưng Nguyên 250.000 - - - - Đất SX-KD
1985 Huyện Hưng Nguyên Vùng quy hoạch Ma Trạch - Xóm 9 - Xã Hưng Trung Từ lô 01 đến lô 31 150.000 - - - - Đất SX-KD
1986 Huyện Hưng Nguyên Vùng Giếng Hồng - Xóm 6 - Xã Hưng Trung Từ lô 01 đến lô 10 750.000 - - - - Đất SX-KD
1987 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Văn Trội - Xóm 1 - Xã Hưng Yên Bắc 500.000 - - - - Đất SX-KD
1988 Huyện Hưng Nguyên Vị trí khác - Xóm 1 - Xã Hưng Yên Bắc 150.000 - - - - Đất SX-KD
1989 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Văn Trội - Xóm 2A - Xã Hưng Yên Bắc 500.000 - - - - Đất SX-KD
1990 Huyện Hưng Nguyên Vị trí khác - Xóm 2A - Xã Hưng Yên Bắc 150.000 - - - - Đất SX-KD
1991 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Văn Trội - Xóm 2B - Xã Hưng Yên Bắc 500.000 - - - - Đất SX-KD
1992 Huyện Hưng Nguyên Vị trí khác - Xóm 2B - Xã Hưng Yên Bắc 150.000 - - - - Đất SX-KD
1993 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Văn Trội - Xóm 3A + 3B - Xã Hưng Yên Bắc 500.000 - - - - Đất SX-KD
1994 Huyện Hưng Nguyên Vị trí khác - Xóm 3A + 3B - Xã Hưng Yên Bắc 150.000 - - - - Đất SX-KD
1995 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Văn Trội - Xóm 4 - Xã Hưng Yên Bắc 500.000 - - - - Đất SX-KD
1996 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Văn Trội - Xóm 4 - Xã Hưng Yên Bắc 500.000 - - - - Đất SX-KD
1997 Huyện Hưng Nguyên Vị trí khác - Xóm 4 - Xã Hưng Yên Bắc 150.000 - - - - Đất SX-KD
1998 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Văn Trội - Xóm 6A - Xã Hưng Yên Bắc 250.000 - - - - Đất SX-KD
1999 Huyện Hưng Nguyên Đường Nguyễn Văn Trội - Xóm 6A - Xã Hưng Yên Bắc 500.000 - - - - Đất SX-KD
2000 Huyện Hưng Nguyên Vị trí khác - Xóm 6A - Xã Hưng Yên Bắc 150.000 - - - - Đất SX-KD