STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Quốc Oai | Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai | Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp - đến hết địa phận huyện Quốc Oai | 1.260.000 | 1.029.000 | 857.000 | 798.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
202 | Huyện Quốc Oai | Đường Bắc - Nam | Từ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu | 3.193.000 | 2.395.000 | 2.076.000 | 1.916.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
203 | Huyện Quốc Oai | Đường Phú Quốc | 3.920.000 | 2.862.000 | 2.289.000 | 2.002.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
204 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú - đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch | 1.470.000 | 1.197.000 | 956.000 | 897.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
205 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến ngã 3 Trầm Nứa | 1.470.000 | 1.197.000 | 956.000 | 897.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
206 | Huyện Quốc Oai | Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây | Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú - đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu | 1.470.000 | 1.197.000 | 956.000 | 897.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
207 | Huyện Quốc Oai | Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây | Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu - đến mỏ đá San Uây | 840.000 | 756.000 | 672.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
208 | Huyện Quốc Oai | Đường Vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc | Đoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát | 2.660.000 | 2.029.000 | 1.729.000 | 1.596.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
209 | Huyện Quốc Oai | Đoạn ngã 3 giao tỉnh lộ 421B đến đường Quốc Oai - Hòa Thạch (Địa bàn xã Ngọc Mỹ) | 2.240.000 | 1.721.000 | 1.456.000 | 1.344.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
210 | Huyện Quốc Oai | Đường vành đai du lịch chùa Thầy | 2.240.000 | 1.721.000 | 1.456.000 | 1.344.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
211 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cấn Hữu | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
212 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cộng Hòa | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
213 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Thành | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
214 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Quang | 546.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
215 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Xuân (Miền núi) | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
216 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Yên (Trung du) | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
217 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Thạch (Trung du) | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
218 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liệp Tuyết | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
219 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Nghĩa Hương | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
220 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Liệp | 546.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
221 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Mỹ | 546.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
222 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cát (Trung du) | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
223 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Mãn (Miền núi) | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
224 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phượng Cách | 546.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
225 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Sài Sơn | 546.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
226 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Hòa | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
227 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Phú | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
228 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Thán | 546.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
229 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tuyết Nghĩa | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
230 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Yên Sơn | 546.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
231 | Huyện Quốc Oai | Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn | 135.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
232 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 105.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
233 | Huyện Quốc Oai | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
234 | Huyện Quốc Oai | Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn | 135.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
235 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 105.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
236 | Huyện Quốc Oai | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
237 | Huyện Quốc Oai | Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn | 158.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
238 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 85.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
239 | Huyện Quốc Oai | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | 68.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
240 | Huyện Quốc Oai | Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn | 135.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
241 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 84.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
242 | Huyện Quốc Oai | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | 43.200 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
243 | Huyện Quốc Oai | Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn | 60.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
244 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 45.600 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
245 | Huyện Quốc Oai | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | 36.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
246 | Huyện Quốc Oai | Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn | 60.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
247 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 45.600 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
248 | Huyện Quốc Oai | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | 36.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
249 | Huyện Quốc Oai | Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn | 60.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
250 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 45.600 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
251 | Huyện Quốc Oai | Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại | 36.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Hà Nội - Huyện Quốc Oai, Vùng Trung Du
Bảng giá đất tại các xã Đông Yên, Hòa Thạch, và Phú Cát thuộc huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội được quy định theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa trong vùng trung du.
Vị Trí 1: Giá 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực đất trồng lúa tại các xã Đông Yên, Hòa Thạch và Phú Cát, với mức giá 105.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực có điều kiện sản xuất tốt, phù hợp cho việc canh tác lúa. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, thể hiện tiềm năng phát triển nông nghiệp của vùng trung du.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất nông nghiệp tại huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội.