Bảng giá đất Huyện Quốc Oai Hà Nội

Giá đất cao nhất tại Huyện Quốc Oai là: 8.590.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quốc Oai là: 2.880
Giá đất trung bình tại Huyện Quốc Oai là: 2.675.140
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Xuân (Miền núi) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Yên (Trung du) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Thạch (Trung du) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liệp Tuyết 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Nghĩa Hương 844.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Liệp 909.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Mỹ 909.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cát (Trung du) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Mãn (Miền núi) 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phượng Cách 909.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Sài Sơn 909.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Hòa 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Phú 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Thán 909.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tuyết Nghĩa 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Yên Sơn 909.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Quốc Oai Đại Lộ Thăng Long Đoạn giáp Hoài Đức - đến giáp Thị trấn Quốc Oai 5.359.000 3.913.000 3.377.000 3.109.000 - Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Quốc Oai Đại Lộ Thăng Long Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai - đến hết địa phận Quốc Oai 4.250.000 3.188.000 2.763.000 2.550.000 - Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện Quốc Oai Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) Đoạn giáp Thạch Thất - đến hết địa phận Quốc Oai 3.671.000 2.800.000 2.386.000 2.202.000 - Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa - đến hết địa phận Quốc Oai 1.940.000 1.580.000 1.262.000 1.184.000 - Đất TM-DV nông thôn
121 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên 1.940.000 1.580.000 1.262.000 1.184.000 - Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến cầu Làng Nông Lâm 2.753.000 2.120.000 1.790.000 1.680.000 - Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm - đến Trại cá Phú Cát 2.110.000 1.717.000 1.372.000 1.287.000 - Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phương Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) - đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu 1.940.000 1.580.000 1.262.000 1.184.000 - Đất TM-DV nông thôn
125 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phương Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu - đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán) 2.218.000 1.774.000 1.441.000 1.353.000 - Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát 3.511.000 2.679.000 2.283.000 2.107.000 - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ giáp 421B - đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai 4.818.000 3.582.000 2.937.000 2.584.000 - Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ giáp đường 421B - đến Công an huyện Quốc Oai 4.250.000 3.188.000 2.763.000 2.550.000 - Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai - đến giáp xã Tiên Phương 3.923.000 2.953.000 2.512.000 2.316.000 - Đất TM-DV nông thôn
130 Huyện Quốc Oai Đường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) 3.575.000 2.727.000 2.324.000 2.145.000 - Đất TM-DV nông thôn
131 Huyện Quốc Oai Đường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) 3.192.000 2.435.000 2.075.000 1.915.000 - Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Quốc Oai Đường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) 3.575.000 2.727.000 2.324.000 2.145.000 - Đất TM-DV nông thôn
133 Huyện Quốc Oai Đường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) 3.192.000 2.435.000 2.075.000 1.915.000 - Đất TM-DV nông thôn
134 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn đường Bắc - Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán - đến ngã 4 vòng xuyến - đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai 4.215.000 3.161.000 2.740.000 2.529.000 - Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến cầu Thạch Thán (Máng 7) 3.575.000 2.727.000 2.324.000 2.145.000 - Đất TM-DV nông thôn
136 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Cầu Thạch Thán - đến Ngã 3 Cầu Muống 3.011.000 2.313.000 1.957.000 1.807.000 - Đất TM-DV nông thôn
137 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống - đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng) 2.540.000 1.956.000 1.652.000 1.550.000 - Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Đê Tả Tích - đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai) 1.882.000 1.467.000 1.279.000 1.185.000 - Đất TM-DV nông thôn
139 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) - đến Cây xăng Sài Khê 2.540.000 1.956.000 1.652.000 1.550.000 - Đất TM-DV nông thôn
140 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn giáp cây xăng Sài Khê - đến dốc Phúc Đức B" thành "đường Chùa Thầy" 3.011.000 2.313.000 1.957.000 1.807.000 - Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Quốc Oai Đường 422 (đường 79 cũ) Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) - đến hết địa phận huyện Quốc Oai 2.148.000 1.748.000 1.397.000 1.310.000 - Đất TM-DV nông thôn
142 Huyện Quốc Oai Đường 423 Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) - đến hết địa phận Huyện Quốc Oai 3.006.000 2.448.000 1.956.000 1.835.000 - Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Quốc Oai Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm) 1.976.000 1.608.000 1.285.000 1.205.000 - Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Quốc Oai Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp - đến hết địa phận huyện Quốc Oai 1.693.000 1.383.000 1.151.000 1.073.000 - Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Quốc Oai Đường Bắc - Nam Từ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu 4.215.000 3.161.000 2.740.000 2.529.000 - Đất TM-DV nông thôn
146 Huyện Quốc Oai Đường Phú Quốc 5.174.000 3.777.000 3.022.000 2.642.000 - Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú - đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch 1.940.000 1.580.000 1.262.000 1.184.000 - Đất TM-DV nông thôn
148 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến ngã 3 Trầm Nứa 1.940.000 1.580.000 1.262.000 1.184.000 - Đất TM-DV nông thôn
149 Huyện Quốc Oai Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú - đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu 1.940.000 1.580.000 1.262.000 1.184.000 - Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Quốc Oai Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu - đến mỏ đá San Uây 1.109.000 998.000 887.000 832.000 - Đất TM-DV nông thôn
151 Huyện Quốc Oai Đường Vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc Đoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát 3.671.000 2.800.000 2.386.000 2.202.000 - Đất TM-DV nông thôn
152 Huyện Quốc Oai Đoạn ngã 3 giao tỉnh lộ 421B đến đường Quốc Oai - Hòa Thạch (Địa bàn xã Ngọc Mỹ) 3.011.000 2.313.000 1.957.000 1.807.000 - Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Quốc Oai Đường vành đai du lịch chùa Thầy 3.011.000 2.313.000 1.957.000 1.807.000 - Đất TM-DV nông thôn
154 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cấn Hữu 554.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
155 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cộng Hòa 554.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Thành 443.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Quang 721.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Xuân (Miền núi) 443.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Yên (Trung du) 443.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
160 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Thạch (Trung du) 443.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
161 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liệp Tuyết 443.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Nghĩa Hương 554.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Liệp 721.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Mỹ 721.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cát (Trung du) 443.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Mãn (Miền núi) 443.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phượng Cách 721.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Sài Sơn 721.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Hòa 443.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Phú 443.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Thán 721.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tuyết Nghĩa 443.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Quốc Oai Đất khu dân cư nông thôn - Xã Yên Sơn 721.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Quốc Oai Đại Lộ Thăng Long Đoạn giáp Hoài Đức - đến giáp Thị trấn Quốc Oai 4.060.000 2.964.000 2.558.000 2.355.000 - Đất SX-KD nông thôn
175 Huyện Quốc Oai Đại Lộ Thăng Long Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai - đến hết địa phận Quốc Oai 3.220.000 2.415.000 2.093.000 1.932.000 - Đất SX-KD nông thôn
176 Huyện Quốc Oai Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) Đoạn giáp Thạch Thất - đến hết địa phận Quốc Oai 2.660.000 2.029.000 1.729.000 1.596.000 - Đất SX-KD nông thôn
177 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa - đến hết địa phận Quốc Oai 1.470.000 1.197.000 956.000 897.000 - Đất SX-KD nông thôn
178 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên 1.470.000 1.197.000 956.000 897.000 - Đất SX-KD nông thôn
179 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến cầu Làng Nông Lâm 2.086.000 1.606.000 1.356.000 1.272.000 - Đất SX-KD nông thôn
180 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm - đến Trại cá Phú Cát 1.598.000 1.301.000 1.039.000 975.000 - Đất SX-KD nông thôn
181 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phương Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) - đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu 1.470.000 1.197.000 956.000 897.000 - Đất SX-KD nông thôn
182 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phương Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu - đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán) 1.680.000 1.344.000 1.092.000 1.025.000 - Đất SX-KD nông thôn
183 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát 2.660.000 2.029.000 1.729.000 1.596.000 - Đất SX-KD nông thôn
184 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ giáp 421B - đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai 3.650.000 2.714.000 2.225.000 1.958.000 - Đất SX-KD nông thôn
185 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đoạn từ giáp đường 421B - đến Công an huyện Quốc Oai 3.220.000 2.415.000 2.093.000 1.932.000 - Đất SX-KD nông thôn
186 Huyện Quốc Oai Đường địa phương Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai - đến giáp xã Tiên Phương 2.920.000 2.198.000 1.869.000 1.723.000 - Đất SX-KD nông thôn
187 Huyện Quốc Oai Đường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) 2.979.000 2.272.000 1.936.000 1.788.000 - Đất SX-KD nông thôn
188 Huyện Quốc Oai Đường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) 2.660.000 2.029.000 1.729.000 1.596.000 - Đất SX-KD nông thôn
189 Huyện Quốc Oai Đường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) 2.979.000 2.272.000 1.936.000 1.788.000 - Đất SX-KD nông thôn
190 Huyện Quốc Oai Đường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) 2.660.000 2.029.000 1.729.000 1.596.000 - Đất SX-KD nông thôn
191 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn đường Bắc - Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán - đến ngã 4 vòng xuyến - đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai 3.193.000 2.395.000 2.076.000 1.916.000 - Đất SX-KD nông thôn
192 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến cầu Thạch Thán (Máng 7) 2.660.000 2.029.000 1.729.000 1.596.000 - Đất SX-KD nông thôn
193 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Cầu Thạch Thán - đến Ngã 3 Cầu Muống 2.240.000 1.721.000 1.456.000 1.344.000 - Đất SX-KD nông thôn
194 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống - đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng) 1.890.000 1.455.000 1.229.000 1.153.000 - Đất SX-KD nông thôn
195 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn từ Đê Tả Tích - đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai) 1.400.000 1.092.000 952.000 882.000 - Đất SX-KD nông thôn
196 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) - đến Cây xăng Sài Khê 1.890.000 1.455.000 1.229.000 1.153.000 - Đất SX-KD nông thôn
197 Huyện Quốc Oai Đường 421B (đường 81 cũ) Đoạn giáp cây xăng Sài Khê - đến dốc Phúc Đức B" thành "đường Chùa Thầy" 2.240.000 1.721.000 1.456.000 1.344.000 - Đất SX-KD nông thôn
198 Huyện Quốc Oai Đường 422 (đường 79 cũ) Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) - đến hết địa phận huyện Quốc Oai 1.598.000 1.301.000 1.039.000 975.000 - Đất SX-KD nông thôn
199 Huyện Quốc Oai Đường 423 Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) - đến hết địa phận Huyện Quốc Oai 2.237.000 1.822.000 1.455.000 1.365.000 - Đất SX-KD nông thôn
200 Huyện Quốc Oai Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm) 1.470.000 1.197.000 956.000 897.000 - Đất SX-KD nông thôn
 

Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Nông Thôn - Xã Đông Xuân, Huyện Quốc Oai

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất khu dân cư nông thôn tại xã Đông Xuân, huyện Quốc Oai, Hà Nội đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 660.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Đông Xuân có mức giá 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, phản ánh vị trí thuận lợi trong khu dân cư nông thôn. Mức giá này có thể do gần các tiện ích cơ bản hoặc giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 0 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 0 VNĐ/m², cho thấy hiện tại chưa có giá trị xác định hoặc có thể là khu vực chưa được đánh giá hoặc chưa phát triển. Người mua cần lưu ý rằng khu vực này có thể không được quy hoạch hoặc phát triển đồng bộ như các vị trí khác.

Vị trí 3: 0 VNĐ/m²

Tương tự như vị trí 2, vị trí 3 cũng có mức giá là 0 VNĐ/m². Điều này có thể chỉ ra rằng khu vực này chưa có thông tin giá cụ thể hoặc không được xem xét trong đợt điều chỉnh giá lần này. Cần kiểm tra thêm thông tin trước khi quyết định đầu tư.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá là 0 VNĐ/m², tương tự như các vị trí trước đó với giá trị không xác định. Đây có thể là khu vực mới hoặc chưa được phát triển đầy đủ để có giá trị cụ thể.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng để người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Đông Xuân, huyện Quốc Oai. Nắm rõ giá trị của từng vị trí giúp các bên đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư đất đai.


 

Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Nông Thôn - Xã Đông Yên, Huyện Quốc Oai, Hà Nội Theo Quyết Định Số 30/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất khu dân cư nông thôn tại xã Đông Yên, huyện Quốc Oai, Hà Nội, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu dân cư nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 660.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Đông Yên có mức giá là 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn được xác định, phản ánh mức độ phát triển của khu dân cư cũng như sự quan tâm của thị trường đối với khu vực này.

Vị Trí 2: 0 VNĐ/m²

Vị trí 2 không có giá trị được xác định, thể hiện rằng khu vực này có thể chưa được quy hoạch hoặc chưa được đưa vào bảng giá trong đợt cập nhật này.

Vị Trí 3: 0 VNĐ/m²

Tương tự như vị trí 2, vị trí 3 cũng không có giá trị được xác định, có thể là do khu vực này chưa có thông tin cụ thể hoặc chưa được đánh giá.

Vị Trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng không có giá trị được xác định. Điều này có thể cho thấy khu vực này chưa có thông tin chính thức về giá trị đất trong bảng cập nhật này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu dân cư nông thôn xã Đông Yên, huyện Quốc Oai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về phân bổ giá trị đất trong khu vực này.


 

Bảng Giá Đất Xã Hòa Thạch, Huyện Quốc Oai, Hà Nội - Theo Quyết Định Số 30/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất khu dân cư nông thôn tại xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, Hà Nội, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đây.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 660.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1 ở xã Hòa Thạch, giá đất được xác định là 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu dân cư nông thôn tại xã Hòa Thạch. Mức giá này phản ánh giá trị bất động sản tương đối cao hơn, có thể do vị trí thuận lợi hoặc các yếu tố khác như cơ sở hạ tầng và tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 0 VNĐ/m²

Vị trí 2 hiện không có mức giá cụ thể được xác định, với giá trị là 0 VNĐ/m². Điều này có thể cho thấy khu vực này chưa được định giá hoặc không được đánh giá trong bảng giá hiện tại.

Vị trí 3: 0 VNĐ/m²

Tương tự như vị trí 2, vị trí 3 cũng có mức giá là 0 VNĐ/m². Khu vực này có thể chưa được phân tích hoặc chưa có thông tin giá cụ thể trong bảng giá hiện tại.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá là 0 VNĐ/m². Việc này có thể phản ánh tình trạng chưa có thông tin giá cụ thể cho khu vực này hoặc khu vực này không được đưa vào danh sách định giá trong bảng giá đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai. Mặc dù chỉ có vị trí 1 được định giá cụ thể, bảng giá này vẫn cung cấp một cái nhìn cơ bản về giá trị bất động sản trong khu vực. Để có thông tin chi tiết hơn và cập nhật, người dân và nhà đầu tư nên tham khảo thêm các tài liệu chính thức và liên hệ với các cơ quan chức năng khi cần thiết.


 

Bảng Giá Đất Tại Xã Liệp Tuyết, Huyện Quốc Oai, Hà Nội Theo Quyết Định Số 30/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của Xã Liệp Tuyết, Huyện Quốc Oai, Hà Nội cho khu dân cư nông thôn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 660.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Liệp Tuyết có mức giá 660.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất đáng kể so với các vị trí khác. Khu vực này có thể nằm ở những nơi thuận tiện, gần các tiện ích công cộng, hoặc có điều kiện hạ tầng tốt hơn, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn.

Vị trí 2: 0 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 0 VNĐ/m². Điều này có thể chỉ ra rằng khu vực này chưa được định giá chính thức hoặc thông tin giá đất chưa được cập nhật. Cần lưu ý rằng việc này có thể do nhiều lý do khác nhau, chẳng hạn như khu vực chưa được quy hoạch hoặc chưa có dữ liệu giá cụ thể.

Vị trí 3: 0 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 0 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2. Điều này cho thấy rằng giá trị đất tại khu vực này chưa được xác định hoặc chưa có thông tin chính thức. Người mua và nhà đầu tư nên kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định về khu vực này.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 cũng là 0 VNĐ/m², tương tự như các vị trí trên. Việc không có thông tin giá cụ thể tại khu vực này có thể ảnh hưởng đến việc định giá và quyết định đầu tư. Cần xem xét kỹ các yếu tố liên quan trước khi quyết định mua hoặc đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Liệp Tuyết, Huyện Quốc Oai, Hà Nội. Việc nắm rõ thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Nông Thôn - Xã Nghĩa Hương, Huyện Quốc Oai

Mô Tả

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất cho khu dân cư nông thôn tại xã Nghĩa Hương, huyện Quốc Oai, Hà Nội đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 844.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Nghĩa Hương có mức giá 844.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá đất. Giá trị này phản ánh sự thuận lợi của vị trí trong khu dân cư nông thôn, có thể do khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông tốt hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 0 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 0 VNĐ/m², cho thấy hiện tại chưa có giá trị xác định cho khu vực này. Điều này có thể là do khu vực chưa được phát triển hoặc chưa được đưa vào danh sách đánh giá giá đất trong đợt cập nhật này. Người mua cần lưu ý về tình trạng phát triển và quy hoạch của khu vực trước khi ra quyết định.

Vị trí 3: 0 VNĐ/m²

Tương tự như vị trí 2, vị trí 3 cũng có mức giá là 0 VNĐ/m². Đây có thể là khu vực chưa có thông tin giá cụ thể hoặc chưa được xem xét trong đợt điều chỉnh giá. Nên tìm hiểu thêm thông tin để có cái nhìn rõ hơn về tiềm năng phát triển của khu vực này.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng ghi nhận mức giá 0 VNĐ/m², cho thấy chưa có giá trị được xác định. Khu vực này có thể chưa được phát triển hoặc không có thông tin giá cụ thể trong thời điểm hiện tại. Cần cân nhắc và xác minh thêm thông tin về khu vực này trước khi đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Nghĩa Hương, huyện Quốc Oai. Việc nắm rõ thông tin giá của từng vị trí giúp các bên đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch mua bán và đầu tư đất đai.