STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 105.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
2 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 105.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 85.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 84.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 45.600 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 45.600 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7 | Huyện Quốc Oai | Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát | 45.600 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Hà Nội - Huyện Quốc Oai, Vùng Trung Du
Bảng giá đất tại các xã Đông Yên, Hòa Thạch, và Phú Cát thuộc huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội được quy định theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa trong vùng trung du.
Vị Trí 1: Giá 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực đất trồng lúa tại các xã Đông Yên, Hòa Thạch và Phú Cát, với mức giá 105.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực có điều kiện sản xuất tốt, phù hợp cho việc canh tác lúa. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, thể hiện tiềm năng phát triển nông nghiệp của vùng trung du.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất nông nghiệp tại huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội.