Bảng giá đất Tại Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương Huyện Quốc Oai Hà Nội

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến cầu Làng Nông Lâm 3.520.000 2.746.000 2.394.000 2.218.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm - đến Trại cá Phú Cát 2.750.000 2.173.000 1.898.000 1.760.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến cầu Làng Nông Lâm 2.753.000 2.120.000 1.790.000 1.680.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm - đến Trại cá Phú Cát 2.110.000 1.717.000 1.372.000 1.287.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến cầu Làng Nông Lâm 2.086.000 1.606.000 1.356.000 1.272.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Quốc Oai Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm - đến Trại cá Phú Cát 1.598.000 1.301.000 1.039.000 975.000 - Đất SX-KD nông thôn
 

Bảng Giá Đất Khu Vực Đoạn Giáp Đường Quốc Lộ 21 đến Trại Cá Phú Cát - Huyện Quốc Oai

Mô Tả

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội, bảng giá đất cho đoạn đường từ giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến cầu Làng Nông Lâm, thuộc huyện Quốc Oai, Hà Nội đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.520.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm ở đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) và có mức giá 3.520.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí này có thể gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng, làm tăng giá trị bất động sản.

Vị trí 2: 2.746.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.746.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn giữ ở mức cao. Vị trí này có thể nằm gần các điểm giao thông hoặc tiện ích nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến giá trị đất thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 2.394.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.394.000 VNĐ/m². Đây là mức giá vừa phải, cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể ở xa hơn so với các tiện ích chính hoặc có điều kiện giao thông kém hơn, ảnh hưởng đến giá trị đất.

Vị trí 4: 2.218.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 ghi nhận mức giá 2.218.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Điều này có thể do vị trí này nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại. Đây có thể là cơ hội cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn để đầu tư hoặc mua đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ giáp Quốc Lộ 21 đến cầu Làng Nông Lâm. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong giao dịch mua bán và đầu tư đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện