Bảng giá đất Huyện Phú Thiện Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Thiện là: 5.504.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Thiện là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Thiện là: 211.790
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) 2.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
502 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) 1.150.000 940.000 730.000 - - Đất TM-DV đô thị
503 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) 1.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
504 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
505 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) 630.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
506 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
507 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An 810.000 670.000 550.000 - - Đất TM-DV đô thị
508 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
509 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An 610.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
510 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An 470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
511 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
512 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol 700.000 540.000 450.000 - - Đất TM-DV đô thị
513 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol 610.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
514 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol 470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
515 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol 410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
516 Huyện Phú Thiện Võ Nguyên Giáp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
517 Huyện Phú Thiện Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 170.000 130.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
518 Huyện Phú Thiện Võ Nguyên Giáp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
519 Huyện Phú Thiện Võ Nguyên Giáp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
520 Huyện Phú Thiện Võ Nguyên Giáp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
521 Huyện Phú Thiện Nguyễn Tất Thành (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Quang Trung 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
522 Huyện Phú Thiện Nguyễn Tất Thành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Quang Trung 650.000 490.000 430.000 - - Đất TM-DV đô thị
523 Huyện Phú Thiện Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Quang Trung 580.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
524 Huyện Phú Thiện Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Quang Trung 460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
525 Huyện Phú Thiện Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Quang Trung 380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
526 Huyện Phú Thiện Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
527 Huyện Phú Thiện Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 170.000 130.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
528 Huyện Phú Thiện Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
529 Huyện Phú Thiện Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
530 Huyện Phú Thiện Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
531 Huyện Phú Thiện Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
532 Huyện Phú Thiện Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 490.000 390.000 350.000 - - Đất TM-DV đô thị
533 Huyện Phú Thiện Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
534 Huyện Phú Thiện Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
535 Huyện Phú Thiện Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 290.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
536 Huyện Phú Thiện Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Chu Văn An 460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
537 Huyện Phú Thiện Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Chu Văn An 210.000 160.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
538 Huyện Phú Thiện Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Chu Văn An 180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
539 Huyện Phú Thiện Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Chu Văn An 150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
540 Huyện Phú Thiện Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Chu Văn An 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
541 Huyện Phú Thiện Đường Đ6 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
542 Huyện Phú Thiện Đường Đ6 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 130.000 100.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
543 Huyện Phú Thiện Đường Đ6 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
544 Huyện Phú Thiện Đường Đ6 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 90.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
545 Huyện Phú Thiện Đường Đ6 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 70.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
546 Huyện Phú Thiện Nguyễn Hữu Thọ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
547 Huyện Phú Thiện Nguyễn Hữu Thọ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 130.000 100.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
548 Huyện Phú Thiện Nguyễn Hữu Thọ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
549 Huyện Phú Thiện Nguyễn Hữu Thọ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 90.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
550 Huyện Phú Thiện Nguyễn Hữu Thọ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 70.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
551 Huyện Phú Thiện Ngô Gia Tự (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ58 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
552 Huyện Phú Thiện Ngô Gia Tự (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ58 130.000 100.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
553 Huyện Phú Thiện Ngô Gia Tự (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ58 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
554 Huyện Phú Thiện Ngô Gia Tự (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ58 90.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
555 Huyện Phú Thiện Ngô Gia Tự (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ58 70.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
556 Huyện Phú Thiện Trần Bình Trọng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ71 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
557 Huyện Phú Thiện Trần Bình Trọng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ71 130.000 100.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
558 Huyện Phú Thiện Trần Bình Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ71 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
559 Huyện Phú Thiện Trần Bình Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ71 90.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
560 Huyện Phú Thiện Trần Bình Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ71 70.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
561 Huyện Phú Thiện Lê Trọng Tấn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ26 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
562 Huyện Phú Thiện Lê Trọng Tấn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ26 130.000 100.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
563 Huyện Phú Thiện Lê Trọng Tấn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ26 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
564 Huyện Phú Thiện Lê Trọng Tấn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ26 90.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
565 Huyện Phú Thiện Lê Trọng Tấn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ26 70.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
566 Huyện Phú Thiện Wừu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Hàm Nghi 1.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
567 Huyện Phú Thiện Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Hàm Nghi 490.000 390.000 350.000 - - Đất TM-DV đô thị
568 Huyện Phú Thiện Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Hàm Nghi 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
569 Huyện Phú Thiện Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Hàm Nghi 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
570 Huyện Phú Thiện Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Hàm Nghi 290.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
571 Huyện Phú Thiện Wừu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hàm Nghi - Đường A2 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
572 Huyện Phú Thiện Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hàm Nghi - Đường A2 250.000 200.000 170.000 - - Đất TM-DV đô thị
573 Huyện Phú Thiện Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hàm Nghi - Đường A2 220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
574 Huyện Phú Thiện Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hàm Nghi - Đường A2 180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
575 Huyện Phú Thiện Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hàm Nghi - Đường A2 140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
576 Huyện Phú Thiện Lê Đại Hành (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
577 Huyện Phú Thiện Lê Đại Hành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 170.000 130.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
578 Huyện Phú Thiện Lê Đại Hành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
579 Huyện Phú Thiện Lê Đại Hành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
580 Huyện Phú Thiện Lê Đại Hành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
581 Huyện Phú Thiện Hà Huy Tập (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
582 Huyện Phú Thiện Hà Huy Tập (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 130.000 100.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
583 Huyện Phú Thiện Hà Huy Tập (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
584 Huyện Phú Thiện Hà Huy Tập (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 90.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
585 Huyện Phú Thiện Hà Huy Tập (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 70.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
586 Huyện Phú Thiện Đường Đ16 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
587 Huyện Phú Thiện Đường Đ16 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 170.000 130.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
588 Huyện Phú Thiện Đường Đ16 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
589 Huyện Phú Thiện Đường Đ16 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
590 Huyện Phú Thiện Đường Đ16 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
591 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
592 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 450.000 350.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
593 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
594 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
595 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
596 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
597 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 190.000 150.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
598 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
599 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 130.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
600 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị