Bảng giá đất Huyện Phú Thiện Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Thiện là: 5.504.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Thiện là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Thiện là: 211.790
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Phú Thiện Đường Đ63 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 210.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Huyện Phú Thiện Đường Đ63 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
303 Huyện Phú Thiện Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 110.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Huyện Phú Thiện Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 80.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Huyện Phú Thiện Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 63.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Huyện Phú Thiện Đường Đ64 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ69 210.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Huyện Phú Thiện Đường Đ64 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ69 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
308 Huyện Phú Thiện Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ69 110.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Huyện Phú Thiện Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ69 80.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Huyện Phú Thiện Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ69 63.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Huyện Phú Thiện Đường Đ65 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 210.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Huyện Phú Thiện Đường Đ65 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
313 Huyện Phú Thiện Đường Đ65 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 110.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Huyện Phú Thiện Đường Đ65 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 80.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Huyện Phú Thiện Đường Đ65 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 63.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Huyện Phú Thiện Đường Đ66 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 210.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Huyện Phú Thiện Đường Đ66 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
318 Huyện Phú Thiện Đường Đ66 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 110.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Huyện Phú Thiện Đường Đ66 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 80.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Huyện Phú Thiện Đường Đ66 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 63.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Huyện Phú Thiện Đường Đ67 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ68 210.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Huyện Phú Thiện Đường Đ67 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ68 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
323 Huyện Phú Thiện Đường Đ67 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ68 110.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Huyện Phú Thiện Đường Đ67 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ68 80.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Huyện Phú Thiện Đường Đ67 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ68 63.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Huyện Phú Thiện Đường Đ68 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 210.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Huyện Phú Thiện Đường Đ68 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
328 Huyện Phú Thiện Đường Đ68 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 110.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Huyện Phú Thiện Đường Đ68 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 80.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Huyện Phú Thiện Đường Đ68 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 63.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Huyện Phú Thiện Đường Đ69 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 210.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Huyện Phú Thiện Đường Đ69 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
333 Huyện Phú Thiện Đường Đ69 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 110.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Huyện Phú Thiện Đường Đ69 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 80.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Huyện Phú Thiện Đường Đ69 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 63.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Huyện Phú Thiện Đường Đ70 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 210.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Huyện Phú Thiện Đường Đ70 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
338 Huyện Phú Thiện Đường Đ70 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 110.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Huyện Phú Thiện Đường Đ70 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 80.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Huyện Phú Thiện Đường Đ70 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 63.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Huyện Phú Thiện Đường Đ71 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Chu Văn An - Trần Hưng Đạo 330.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Huyện Phú Thiện Đường Đ71 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Chu Văn An - Trần Hưng Đạo 140.000 120.000 100.000 - - Đất ở đô thị
343 Huyện Phú Thiện Đường Đ71 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Chu Văn An - Trần Hưng Đạo 130.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Huyện Phú Thiện Đường Đ71 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Chu Văn An - Trần Hưng Đạo 110.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Huyện Phú Thiện Đường Đ71 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Chu Văn An - Trần Hưng Đạo 90.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Huyện Phú Thiện Đường Đ72 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 460.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Huyện Phú Thiện Đường Đ72 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 210.000 160.000 140.000 - - Đất ở đô thị
348 Huyện Phú Thiện Đường Đ72 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 180.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Huyện Phú Thiện Đường Đ72 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 150.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Huyện Phú Thiện Đường Đ72 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 120.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Huyện Phú Thiện Đường Đ73 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 460.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Huyện Phú Thiện Đường Đ73 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 210.000 160.000 140.000 - - Đất ở đô thị
353 Huyện Phú Thiện Đường Đ73 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 180.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Huyện Phú Thiện Đường Đ73 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 150.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Huyện Phú Thiện Đường Đ73 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 120.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Huyện Phú Thiện Đường Đ74 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ37A 210.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Huyện Phú Thiện Đường Đ74 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ37A 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
358 Huyện Phú Thiện Đường Đ74 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ37A 110.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Huyện Phú Thiện Đường Đ74 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ37A 80.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Huyện Phú Thiện Đường Đ74 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ37A 63.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Huyện Phú Thiện Đường Đ75 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ73 - Đường Đ37A 280.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Huyện Phú Thiện Đường Đ75 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ73 - Đường Đ37A 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
363 Huyện Phú Thiện Đường Đ75 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ73 - Đường Đ37A 120.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Huyện Phú Thiện Đường Đ75 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ73 - Đường Đ37A 90.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Huyện Phú Thiện Đường Đ75 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ73 - Đường Đ37A 70.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Huyện Phú Thiện Đường Đ76 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ37A 210.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Huyện Phú Thiện Đường Đ76 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ37A 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
368 Huyện Phú Thiện Đường Đ76 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ37A 110.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Huyện Phú Thiện Đường Đ76 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ37A 80.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Huyện Phú Thiện Đường Đ76 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ37A 63.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Huyện Phú Thiện Đường Đ77 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ37A 280.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Huyện Phú Thiện Đường Đ77 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ37A 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
373 Huyện Phú Thiện Đường Đ77 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ37A 120.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Huyện Phú Thiện Đường Đ77 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ37A 90.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Huyện Phú Thiện Đường Đ77 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ37A 70.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Huyện Phú Thiện Đường Đ78 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ35A - Đường Đ37A 280.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Huyện Phú Thiện Đường Đ78 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ35A - Đường Đ37A 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
378 Huyện Phú Thiện Đường Đ78 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ35A - Đường Đ37A 120.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Huyện Phú Thiện Đường Đ78 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ35A - Đường Đ37A 90.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Huyện Phú Thiện Đường Đ78 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ35A - Đường Đ37A 70.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Huyện Phú Thiện Đường Đ79 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ35A - Đường Đ40A 280.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Huyện Phú Thiện Đường Đ79 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ35A - Đường Đ40A 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
383 Huyện Phú Thiện Đường Đ79 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ35A - Đường Đ40A 120.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Huyện Phú Thiện Đường Đ79 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ35A - Đường Đ40A 90.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Huyện Phú Thiện Đường Đ79 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ35A - Đường Đ40A 70.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Huyện Phú Thiện Đường Đ80 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A1 280.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Huyện Phú Thiện Đường Đ80 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A1 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
388 Huyện Phú Thiện Đường Đ80 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A1 120.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Huyện Phú Thiện Đường Đ80 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A1 90.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Huyện Phú Thiện Đường Đ80 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A1 70.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Huyện Phú Thiện Đường Đ81, Đ82, Đ83, Đ84, Đ86, Đ87, Đ88 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ80 - Đường A1 210.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Huyện Phú Thiện Đường Đ81, Đ82, Đ83, Đ84, Đ86, Đ87, Đ88 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ80 - Đường A1 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
393 Huyện Phú Thiện Đường Đ81, Đ82, Đ83, Đ84, Đ86, Đ87, Đ88 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ80 - Đường A1 110.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Huyện Phú Thiện Đường Đ81, Đ82, Đ83, Đ84, Đ86, Đ87, Đ88 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ80 - Đường A1 80.000 - - - - Đất ở đô thị
395 Huyện Phú Thiện Đường Đ81, Đ82, Đ83, Đ84, Đ86, Đ87, Đ88 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ80 - Đường A1 63.000 - - - - Đất ở đô thị
396 Huyện Phú Thiện Đường Đ85 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ74 - Đường Đ80 280.000 - - - - Đất ở đô thị
397 Huyện Phú Thiện Đường Đ85 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ74 - Đường Đ80 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
398 Huyện Phú Thiện Đường Đ85 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ74 - Đường Đ80 120.000 - - - - Đất ở đô thị
399 Huyện Phú Thiện Đường Đ85 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ74 - Đường Đ80 90.000 - - - - Đất ở đô thị
400 Huyện Phú Thiện Đường Đ85 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ74 - Đường Đ80 70.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đường Đ63 (Mặt Tiền Đường)

Bảng giá đất tại huyện Phú Thiện, Gia Lai cho đường Đ63 (mặt tiền đường) đã được cập nhật theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này rất hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đ63 có mức giá 210.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trên mặt tiền đường, mang lại giá trị cao nhờ vị trí đắc địa, thuận tiện cho giao thương và kinh doanh. Việc sở hữu đất tại đây không chỉ mang lại giá trị hiện tại mà còn tiềm năng phát triển trong tương lai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Đ63, huyện Phú Thiện, Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đường Đ63 (Khu Đô Thị)

Bảng giá đất của huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Đ63 (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) tại thị trấn Phú Thiện, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đ63 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện sự đắc địa gần các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển lớn, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, vẫn giữ được tiềm năng phát triển. Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản với mức giá vừa phải.

Vị trí 3: 74.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 74.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường Đ63. Mặc dù mức giá này thấp hơn, khu vực này vẫn tạo cơ hội cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các dự án phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Đ63, thị trấn Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đường Đ63 (Từ Mét Lớn Hơn 100 Đến Cuối Hẻm)

Bảng giá đất tại huyện Phú Thiện, Gia Lai cho đường Đ63 (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) đã được cập nhật theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị Trí 1: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đ63 có mức giá 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm ở cuối hẻm hoặc trong hẻm phụ, mang lại mức giá hợp lý cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư. Dù không nằm trên mặt tiền đường, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai muốn sở hữu đất với mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Đ63, huyện Phú Thiện, Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đường Đ63 (Hẻm Phụ)

Bảng giá đất của huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Đ63 (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) tại thị trấn Phú Thiện, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đ63 có mức giá 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm ở hẻm phụ, cho thấy giá trị đất hợp lý cho những người đang tìm kiếm cơ hội đầu tư. Mặc dù không nằm ở vị trí mặt tiền, nhưng với mức giá này, khu vực vẫn có thể thu hút sự quan tâm của người mua và là lựa chọn tốt cho các dự án phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Đ63, thị trấn Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực.


Bảng Giá Đất Đường Đ63, Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất của huyện Phú Thiện, Gia Lai cho đoạn đường Đ63 (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 63.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đ63 có mức giá là 63.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm trong hẻm hoặc cuối hẻm loại 3, cho thấy giá trị đất tại đây tương đối thấp so với các vị trí chính hoặc khu vực có nhiều tiện ích. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, rất phù hợp cho nhu cầu an cư hoặc đầu tư dài hạn của người dân.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Đ63, huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.