Bảng giá đất Huyện Phú Thiện Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Thiện là: 5.504.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Thiện là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Thiện là: 211.790
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Phú Thiện Đường Đ37A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ73 280.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Huyện Phú Thiện Đường Đ37A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ73 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
203 Huyện Phú Thiện Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ73 120.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Huyện Phú Thiện Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ73 90.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Huyện Phú Thiện Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ73 70.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Huyện Phú Thiện Đường Đ37B (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 280.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Huyện Phú Thiện Đường Đ37B (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
208 Huyện Phú Thiện Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 120.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Huyện Phú Thiện Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 90.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Huyện Phú Thiện Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 70.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Huyện Phú Thiện Đường Đ39A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 280.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Huyện Phú Thiện Đường Đ39A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
213 Huyện Phú Thiện Đường Đ39A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 120.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Huyện Phú Thiện Đường Đ39A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 90.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Huyện Phú Thiện Đường Đ39A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 70.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Huyện Phú Thiện Đường Đ40A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ80 280.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Huyện Phú Thiện Đường Đ40A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ80 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
218 Huyện Phú Thiện Đường Đ40A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ80 120.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Huyện Phú Thiện Đường Đ40A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ80 90.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Huyện Phú Thiện Đường Đ40A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ80 70.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Huyện Phú Thiện Đường Đ41 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Chu Văn An 390.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Huyện Phú Thiện Đường Đ41 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Chu Văn An 170.000 130.000 110.000 - - Đất ở đô thị
223 Huyện Phú Thiện Đường Đ41 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Chu Văn An 160.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Huyện Phú Thiện Đường Đ41 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Chu Văn An 120.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Huyện Phú Thiện Đường Đ41 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Chu Văn An 100.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Huyện Phú Thiện Hoàng Văn Thụ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch - Đường A1 390.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Huyện Phú Thiện Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch - Đường A1 170.000 130.000 110.000 - - Đất ở đô thị
228 Huyện Phú Thiện Hoàng Văn Thụ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch - Đường A1 160.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Huyện Phú Thiện Hoàng Văn Thụ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch - Đường A1 120.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Huyện Phú Thiện Hoàng Văn Thụ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch - Đường A1 100.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Huyện Phú Thiện Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Lê Lợi - Chu Văn An 390.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Huyện Phú Thiện Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Lê Lợi - Chu Văn An 170.000 130.000 110.000 - - Đất ở đô thị
233 Huyện Phú Thiện Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Lê Lợi - Chu Văn An 160.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Huyện Phú Thiện Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Lê Lợi - Chu Văn An 120.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Huyện Phú Thiện Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Lê Lợi - Chu Văn An 100.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Huyện Phú Thiện Bùi Thị Xuân (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Lê Lợi - Chu Văn An 390.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Huyện Phú Thiện Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Lê Lợi - Chu Văn An 170.000 130.000 110.000 - - Đất ở đô thị
238 Huyện Phú Thiện Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Lê Lợi - Chu Văn An 160.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Huyện Phú Thiện Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Lê Lợi - Chu Văn An 120.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Huyện Phú Thiện Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Lê Lợi - Chu Văn An 100.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Huyện Phú Thiện Đường Đ49 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng 290.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Huyện Phú Thiện Đường Đ49 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng 135.000 110.000 90.000 - - Đất ở đô thị
243 Huyện Phú Thiện Đường Đ49 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng 125.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Huyện Phú Thiện Đường Đ49 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng 100.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Huyện Phú Thiện Đường Đ49 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng 85.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Huyện Phú Thiện Tôn Đức Thắng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Huyện Phú Thiện Tôn Đức Thắng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 210.000 160.000 140.000 - - Đất ở đô thị
248 Huyện Phú Thiện Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 180.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Huyện Phú Thiện Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 150.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Huyện Phú Thiện Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 120.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Huyện Phú Thiện Ngô Quyền (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 290.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Huyện Phú Thiện Ngô Quyền (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 135.000 110.000 90.000 - - Đất ở đô thị
253 Huyện Phú Thiện Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 125.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Huyện Phú Thiện Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 100.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Huyện Phú Thiện Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 85.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Huyện Phú Thiện Hàm Nghi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 290.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Huyện Phú Thiện Hàm Nghi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 135.000 110.000 90.000 - - Đất ở đô thị
258 Huyện Phú Thiện Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 125.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Huyện Phú Thiện Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 100.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Huyện Phú Thiện Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 85.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Huyện Phú Thiện Đường Đ55 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ22 - Đường A2 210.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Huyện Phú Thiện Đường Đ55 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ22 - Đường A2 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
263 Huyện Phú Thiện Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ22 - Đường A2 110.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Huyện Phú Thiện Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ22 - Đường A2 80.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Huyện Phú Thiện Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ22 - Đường A2 63.000 - - - - Đất ở đô thị
266 Huyện Phú Thiện Kpă Klơng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập 290.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Huyện Phú Thiện Kpă Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập 135.000 110.000 90.000 - - Đất ở đô thị
268 Huyện Phú Thiện Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập 125.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Huyện Phú Thiện Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập 100.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Huyện Phú Thiện Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập 85.000 - - - - Đất ở đô thị
271 Huyện Phú Thiện Hoàng Quốc Việt (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 290.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Huyện Phú Thiện Hoàng Quốc Việt (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 135.000 110.000 90.000 - - Đất ở đô thị
273 Huyện Phú Thiện Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 125.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Huyện Phú Thiện Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 100.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Huyện Phú Thiện Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 85.000 - - - - Đất ở đô thị
276 Huyện Phú Thiện Đường Đ58 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Bình Trọng - Đường Đ72 210.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Huyện Phú Thiện Đường Đ58 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Bình Trọng - Đường Đ72 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
278 Huyện Phú Thiện Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Bình Trọng - Đường Đ72 110.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Huyện Phú Thiện Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Bình Trọng - Đường Đ72 80.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Huyện Phú Thiện Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Bình Trọng - Đường Đ72 63.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Huyện Phú Thiện Đường Đ59 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Nguyễn Văn Linh - Trần Phú 210.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Huyện Phú Thiện Đường Đ59 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Nguyễn Văn Linh - Trần Phú 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
283 Huyện Phú Thiện Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Nguyễn Văn Linh - Trần Phú 110.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Huyện Phú Thiện Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Nguyễn Văn Linh - Trần Phú 80.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Huyện Phú Thiện Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Nguyễn Văn Linh - Trần Phú 63.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Huyện Phú Thiện Đường Đ60 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Ngô Gia Tự - Tố Hữu 210.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Huyện Phú Thiện Đường Đ60 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Ngô Gia Tự - Tố Hữu 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
288 Huyện Phú Thiện Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Ngô Gia Tự - Tố Hữu 110.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Huyện Phú Thiện Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Ngô Gia Tự - Tố Hữu 80.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Huyện Phú Thiện Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Ngô Gia Tự - Tố Hữu 63.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Huyện Phú Thiện Đường Đ61 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Trần Cao Vân 210.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Huyện Phú Thiện Đường Đ61 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Trần Cao Vân 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
293 Huyện Phú Thiện Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Trần Cao Vân 110.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Huyện Phú Thiện Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Trần Cao Vân 80.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Huyện Phú Thiện Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Trần Cao Vân 63.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Huyện Phú Thiện Đường Đ62 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Đường Đ26 210.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Huyện Phú Thiện Đường Đ62 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Đường Đ26 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
298 Huyện Phú Thiện Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Đường Đ26 110.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Huyện Phú Thiện Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Đường Đ26 80.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Huyện Phú Thiện Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Đường Đ26 63.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đường Đ37A, Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất của huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Đ37A (mặt tiền đường) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trên đường Đ37A là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, do nằm ở mặt tiền. Vị trí này rất thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và thương mại, gần các tiện ích công cộng, tạo điều kiện cho sự phát triển của các dự án bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Đ37A, huyện Phú Thiện. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đường Đ37A

Bảng giá đất của Huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Đ37A (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) tại Thị trấn Phú Thiện đã được cập nhật theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đ37A có mức giá cao nhất là 130.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông phát triển, từ đó làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị Trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng vị trí này vẫn giữ được giá trị ổn định và có tiềm năng cho những nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội phát triển.

Vị Trí 3: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đ37A, Thị trấn Phú Thiện, Huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đường Đ37A (Hẻm Phụ)

Bảng giá đất của Huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Đ37A (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) tại Thị trấn Phú Thiện đã được cập nhật theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị.

Vị Trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đ37A có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này thuộc hẻm phụ, giá trị đất thấp hơn so với các vị trí mặt tiền. Mặc dù không phải là mức giá cao, nhưng đây là cơ hội cho những nhà đầu tư đang tìm kiếm dự án với chi phí hợp lý trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đ37A, Thị trấn Phú Thiện, Huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Đ37A, Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất của huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Đ37A (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Đ37A có mức giá 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho một khu vực nằm trong hẻm phụ, phản ánh tiềm năng đầu tư và cơ hội phát triển cho những người tìm kiếm đất với mức giá cạnh tranh.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Đ37A, thị trấn Phú Thiện. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn trong giao dịch đất đai.


Bảng Giá Đất Đường Đ37A, Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất của huyện Phú Thiện, Gia Lai cho đoạn đường Đ37A (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đ37A có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm trong hẻm hoặc cuối hẻm loại 3, cho thấy giá trị đất tại đây tương đối thấp so với những vị trí chính hoặc khu vực có nhiều tiện ích. Tuy nhiên, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, phù hợp với nhu cầu an cư hoặc đầu tư dài hạn của người dân.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Đ37A, huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.